poème trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poème trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poème trong Tiếng pháp.
Từ poème trong Tiếng pháp có các nghĩa là bài thơ, thơ, bài ca. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poème
bài thơnoun (texte littéraire) Nous avons toutes après le poème par cœur. Tất cả chúng ta đã học thuốc bài thơ này. |
thơnoun Nous avons toutes après le poème par cœur. Tất cả chúng ta đã học thuốc bài thơ này. |
bài canoun |
Xem thêm ví dụ
En isolement cellulaire, Harold King a écrit des poèmes et des cantiques sur le Mémorial. Trong khi bị biệt giam, anh Harold King đã sáng tác các bài thơ và bài hát về Lễ Tưởng Niệm |
Voici le poème. Và nó là thế này. |
Il y a bien sûr d'autres poèmes d'amour qui sont presque aussi bons, mais je ne pense pas que l'on puisse trouver mieux que celui-ci. Có những bài khác, tất nhiên, cũng hay như vậy, nhưng tôi không nghĩ là có bài nào có thể hay hơn bài này. |
Il s'agit de son premier livre et son seul recueil de poèmes. Một tấm lòng là tập thơ đầu và cũng là tập thơ duy nhất của ông. |
La première œuvre qu’écrivit Shua fut un recueil de poèmes, El Sol y Yo, lorsqu’elle avait seize ans, en 1967, pour lequel elle reçut le Grand Prix d’Honneur, une récompense décernée par la Société Argentine des Écrivains. Shua xuất bản cuốn sách đầu tiên của mình là tập thơ El sol y yo khi bà mới mười lăm tuổi vào năm 1967, và với tác phẩm này bà đã nhận được Honor Strip do Hiệp hội Nhà văn Argentina trao tặng. |
Certains poèmes vous disent même que c'est ce dont ils sont capables. Thậm chí một số bài thơ còn nói cho bạn biết những gì thơ ca có thể làm. |
23 Il continua d’énoncer son poème : 23 Ông nói tiếp bài thơ như sau: |
Voici un fantastique poème de Billy Collins, intitulé « Perte de mémoire ». Đây là một bài thơ ấn tượng viết bởi Billy Collins gọi là "Hay quên." |
31 Cette description correspond tout à fait au courrier électronique qui circule parmi beaucoup de frères : on y trouve des histoires drôles ou des anecdotes amusantes en rapport avec le ministère, des poèmes censés être fondés sur nos croyances, des illustrations tirées de discours entendus aux assemblées ou à la Salle du Royaume, des faits de prédication, etc., bref, des choses qui semblent bien anodines. 31 Sự thật này thấy rõ trong vòng các điện thư lưu hành giữa nhiều anh em—chẳng hạn như những chuyện khôi hài kể về thánh chức; bài thơ mà tác giả cho rằng dựa trên niềm tin của chúng ta; những minh họa gom góp từ các bài giảng trình bày tại hội nghị hay tại Phòng Nước Trời; kinh nghiệm trong thánh chức, v.v...—những điều xem như vô hại. |
De même, la boîte à musique jouant la mélodie de «Lilium» est un élément exclusif de l’anime, ainsi que la référence au poème Elfenlied comme origine du titre de l’œuvre. Ngoài ra, hộp nhạc chơi giai điệu «Lily» là một chi tiết độc đáo của anime mà không hề xuất hiện trong manga, và bài thơ Elfen Lied được xem như là nguồn gốc của tựa đề tác phẩm chỉ được nhắc đến trong manga. |
J'ai commencé par un poème, je terminerai par un autre. tôi đã bắt đầu với một bài thơ tôi sẽ kết thúc cũng bằng một bài thơ |
Très ému, il prononça ce qui fut probablement le premier poème: A-đam xúc động mạnh và đã thốt lên như thể bài thơ đầu tiên của loài người: |
Elle commence sa carrière littéraire quand l'un de ses poèmes est publié dans le numéro d'hiver de la revue Littérature et Société (Munhakgwa sahoe). Cô bắt đầu sự nghiệp viết lách của mình khi một trong những bài thơ của bà đã được đăng nổi bật trong ẩn bản mùa đông của tạp chí hàng quí Văn học và Xã hội . |
Je vais commencer par réciter un poème. Tôi sẽ bắt đầu bằng một bài thơ. |
López publie son premier poème, Confesión de un Soldado (Confession d'un soldat) en 1946, à l'âge de dix-sept ans. López xuất bản bài thơ đầu tiên của mình "Lời thú tội của người lính" (Confesión de un Soldado) vào năm 1946 lúc 17 tuổi. |
Notre prochain morceau est un poème composé par Nathalia Crane. Tiếp theo chúng tôi sẽ trình bày một bài thơ viết bởi Nathalia Crane. |
Sa poésie est apparu dans de nombreuses anthologies à travers le monde, y compris La Règle Du Jeu, Strange Times My Dear: The Pen Anthology of Contemporary Iranian Literature et le W.W. Norton’s Contemporary Voices of the Eastern World: An Anthology of Poems. Thơ của bà đã xuất hiện trong nhiều hợp tuyển thơ trên khắp thế giới, trong đó có "La Règle Du Jeu", "Strange Times My Dear: The Pen Anthology of Contemporary Iranian Literature", và trong quyển "W.W. Norton’s Contemporary Voices of the Eastern World: An Anthology of Poems" sắp xuất bản. |
” Dans des poèmes que j’écrivais, je l’accusais même d’être responsable de toute la méchanceté du monde. Tôi còn sáng tác thơ đổ lỗi cho Đức Chúa Trời về mọi sự gian ác trên thế giới. |
Il aime mes poèmes. Nó thích thơ của tôi. |
Philip Morin Freneau écrivit des poèmes à propos de la course à la guerre. Philip Morin Freneau cũng có làm thơ về diễn biến của chiến tranh. |
Pendant la Révolution américaine elle-même, des poèmes et des chansons tels que Yankee Doodle ou Nathan Hale étaient très populaires. Trong chính cuộc cách mạng, thi ca và các bài hát như "Yankee Doodle" và "Nathan Hale" được phổ biến. |
♫ Qui sont ceux qui disent " plus jamais de poèmes d'amour " désormais? ♫ ♫ Je veux chanter une chanson d'amour ♫ ♫ pour cette femme enceinte qui a sauté les barrières ♫ ♫ et donné naissance à un beau bébé ♫ ♫ Thế thì, ai lại đi nói, giờ đây không còn bài thơ tình nào nữa? ♫ ♫ Tôi muốn hát một bản tình ca ♫ ♫ cho người phụ nữ có thai đã dám nhảy qua hàng rào ♫ ♫ và vẫn sinh ra em bé khỏe mạnh. ♫ |
Ses poèmes et ses nouvelles pour traitent souvent des thèmes de la maternité et des enfants ainsi que la liberté et la justice. Những bài thơ và truyện ngắn của Lara chủ yếu đề cập đến các chủ đề về làm mẹ và con cái cũng như tự do và công lý. |
Elle s'inspire du poème The Waste Land (La Terre vaine) de T. S. Eliot. Ông được đề cập tới trong tác phẩm trường ca Đất hoang của nhà thơ T. S. Eliot. |
Tout ce que nous pouvons faire, c'est écouter des poèmes lire des poèmes, imaginer et voir s'ils peuvent nous apporter ce dont nous avons besoin, et si vous avez tort à propos d'une partie d'un poème, rien de mauvais n'arrivera. Điều ta có thể làm là nghe thơ đọc bài thơ và đoán và xem liệu chúng có thể mang đến cho ta điều ta cần, và liệu bạn có nhầm về một phần nào đó của bài thơ, không có điều gì xấu xảy ra đâu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poème trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới poème
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.