hymne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hymne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hymne trong Tiếng pháp.
Từ hymne trong Tiếng pháp có các nghĩa là thánh ca, tụng ca, bài hát ca ngợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hymne
thánh canoun (chant et poème lyrique à la gloire d'un personnage, d'une grande idée, etc.) Cette phrase est devenue un hymne pour les voyageurs fatigués. Cụm từ này đã trở thành một thánh ca cho những người hành trình mệt mỏi đó. |
tụng canoun |
bài hát ca ngợinoun |
Xem thêm ví dụ
— Et maintenant, avant d’aller nous coucher, chantons tous ensemble l’hymne du collège ! — Và bây giờ, trước khi đi ngủ, chúng ta cùng hát một bài ca của trường. |
Elle poursuit en disant que la vidéo du single est un hymne pour les femmes contemporaines qui n'ont pas peur d'être « puissante, offensive, intelligente et sexy » et que presque chaque femme peut ressentir une certaine sorte d'émancipation à partir de la musique de Beyoncé. Cô đã nói thêm rằng video/đĩa đơn là một bản nhạc khen ngợi những người phụ nữ trẻ không sợ hãi khi trở nên "quyền lực, có hướng đi rõ ràng, thông minh và gợi cảm" và hầu hết mọi phụ nữ sẽ thấy một phần của mình trong nhạc của Knowles. |
Après la proclamation d'indépendance, le général José de San Martín organisa un concours public afin d'adopter un hymne national pour le Pérou. Sau khi tuyên bố độc lập, Tướng Jose de San Martín đã tổ chức một cuộc thi công khai để lấy quốc ca cho Peru. |
Kong Christian stod ved højen mast (« Le roi Christian se tenait au pied du haut mât ») est l'hymne royal du Danemark. Kong Christian stod ved højen mast (Phát âm tiếng Đan Mạch: ; "Vua Christian được kề bên bởi bề tôi cao thượng"), hay được gọi cách ngắn gọn: Kong Christian (Vua Christian) là vương thất ca của Đan Mạch. |
Le numéro du 1er mars 1940 de la revue Trost (Consolation), publiée par les Témoins de Jéhovah à Berne, en Suisse, relatait, à la page 10, que les femmes Témoins de Lichtenburg ont été privées du repas de midi pendant 14 jours pour avoir refusé de faire le salut hitlérien à l’occasion d’hymnes nazis. Tạp chí Trost (An ủi), xuất bản bởi Hội Tháp Canh ở Bern, Thụy Sĩ, vào ngày 1-5-1940, trang 10, tường thuật rằng có một lần những phụ nữ Nhân-chứng Giê-hô-va tại Lichtenburg không nhận được bữa ăn trưa trong suốt 14 ngày vì họ đã từ chối không làm một cử chỉ tôn kính khi nghe ca khúc của Quốc xã. |
En présentant la motion devant l'Assemblée législative de Singapour le 11 novembre 1959, Sinnathamby Rajaratnam, le ministre de la culture, déclara : "Les drapeaux, blason et hymne nationaux symbolisent les espoirs et les idéaux d'un peuple... Khi trình bản kiến nghị lên Hội nghị lập pháp Singapore vào ngày 11 tháng 11 năm 1959, Bộ trưởng Văn hóa Sinnathamby Rajaratnam, nói rằng: "quốc kỳ, quốc huy và quốc ca tượng trưng cho hy vọng và lý tưởng của mỗi người dân... |
L'hymne national est Advance Australia Fair. Advance Australia Fair là quốc ca của Liên bang Úc. |
Invitez l’assistance à chercher avec vous des réponses aux questions suivantes, en consultant l’index aux entrées correspondant aux mots en italiques : Quel est le point de vue chrétien sur les drapeaux et les hymnes nationaux ? Họ đã làm gì để đề phòng việc chậm lại hay bỏ cuộc? (Có thể nói đến tầm quan trọng của việc kết hợp đều đặn tại các buổi họp, giữ theo chương trình học hỏi cá nhân, quý trọng mối quan hệ với Đức Giê-hô-va, v.v...). |
Et jadis l’Association internationale des Étudiants de la Bible s’est servie d’un recueil de cantiques intitulé Hymnes de l’aurore du Millénium. Và cuốn bài hát mà hồi xưa các Học viên Kinh-thánh Quốc tế dùng có tựa là “Các ca khúc Bình minh thiên thu” (Hymns of The Millennial Dawn). |
L'assemblée commence par l'hymne national. Các cuộc họp bắt đầu bằng quốc ca. |
Ça réchauffe le cœur, c'est un hymne à la vie. Tôi thấy nó rất ấm áp và định hướng tốt cho cuộc sống. |
C’est pourquoi de nombreuses nations se servent d’hymnes et de marches pour stimuler l’ardeur patriotique. Vì vậy những bài quốc-ca và diễn-hành của thế-gian thường được dùng để khích động lòng ái-quốc. |
Comme le veut la tradition, écoutons l'hymne nationale du pays vainqueur. Và bây giờ, theo thông lệ sẽ là quốc ca của nước vô địch. |
Les supporteurs marquent cependant encore volontiers leur rejet du centralisme espagnol, comme lors de la finale de la Coupe du Roi 2009 opposant le Barça à l'Athletic Bilbao au cours de laquelle l'entrée du roi et l'hymne espagnol sont sifflés. Tuy nhiên, vẫn còn rào cản giữa cổ động viên với chính quyền trung ương, như trong trận chung kết Cúp nhà vua Tây Ban Nha năm 2009 giữa Barça và Athletic Bilbao, các cổ động viên đã huýt sáo khi nhà vua bước vào sân vận động và quốc ca được cử. |
Ils rejettent également les formes plus sournoises d’idolâtrie, telles que le salut au drapeau et le chant d’hymnes patriotiques, qui glorifient des nations. Họ cũng tránh hình thức ngấm ngầm của sự thờ hình tượng, chẳng hạn như những hành động tôn sùng lá quốc kỳ và việc hát quốc ca. |
À Novochakhtinsk, des membres du clergé orthodoxe et des manifestants sont venus chanter des hymnes et psalmodier dans des micros pour tenter de couvrir la voix de l’orateur. Ở Novoshakhtinsk, hàng giáo phẩm Chính Thống giáo và những kẻ chống đối đến địa điểm hội nghị, quấy phá bằng cách dùng micro hát các bài thánh ca của họ để át tiếng của diễn giả. |
J'aimerais chanter un hymne de bienvenue. Tôi cảm thấy muốn hát một bài ngợi ca người ngay bây giờ. |
” (2 Timothée 2:24). Dans les questions relatives au salut au drapeau et au chant d’hymnes nationaux, tout en écoutant leur conscience éduquée par la Bible, les chrétiens s’efforcent donc d’être pacifiques, respectueux et doux. (2 Ti-mô-thê 2:24) Vì vậy, tín đồ Đấng Christ cố gắng hòa thuận, tôn trọng và tử tế khi họ cậy vào lương tâm được Kinh Thánh rèn luyện trong những quyết định cá nhân liên quan đến việc chào cờ và hát quốc ca. |
À l’école, je chantais un hymne qui contenait ces paroles : ‘ Le Grand Jéhovah intronisé dans sa gloire. Tại trường học, tôi hát bài ca với lời hát, ‘Giê-hô-va Đấng Vĩ Đại lên ngôi trong sự vinh hiển’. |
Le plus ardent, le plus exaltant des hymnes guerriers. Cho chúng tôi nghe bài hát can đảm nhất, truyền cảm hứng nhất của anh. |
Outre l’utilisation des Psaumes hébraïques [...], la nouvelle religion produisait constamment de nouveaux hymnes. Ngoài những bài Thi-thiên bằng tiếng Do Thái. . . những người theo Chúa Giê-su có khuynh hướng luôn luôn sáng tác những bài thánh ca mới”. |
Le quatrième mouvement contient un arrangement plein de vivacité de Hey Tuttie Tatie, qui est la mélodie de l'hymne patriotique Scots Wha Hae (avec des paroles de Robert Burns). Chương bốn gồm sự sắp đặt linh hoạt của Hey Tuttie Tatie, giai điệu của bản quốc ca yêu nước Scots Wha Hae (với lời của Robert Burns). ^ Fifield, Christopher. |
Au début de la réunion, les trois ou quatre cents hommes présents se sont levés pour chanter l’hymne triomphant de William W. Để khai mạc buổi họp, khoảng ba hoặc bốn trăm người nam hiện diện đứng lên và hát bài thánh ca đầy hân hoan do William W. |
Des écoles ont leurs propres “hymnes d’attaque” pour encourager les sportifs avant une compétition. Các trường học của thế-gian có những bài hát “chiến đấu” để làm tăng tinh-thần thể-thao. |
Des hymnes mélancoliques qui vous touchent profondément. Những bài hát quá đỗi ưu sầu đến thiêu đốt tâm can. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hymne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới hymne
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.