po trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ po trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ po trong Tiếng Anh.
Từ po trong Tiếng Anh có các nghĩa là câu trộm, săn trộm, xâm phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ po
câu trộmnoun |
săn trộmnoun |
xâm phạmnoun |
Xem thêm ví dụ
PO - Decision by Points – the loser without technical points. PO - Thắng điểm - không tính điểm kỹ thuật. |
I can borrow soldiers from my friend Yin Po Tôi có thể mượn quân từ Ân Phá, bạn tôi |
Strong and hardy, during the snowy winter nights, these dogs lie on the ground and often get covered with snow without freezing due to their thick coats or as the locals would say it 'MRAZ PO NJEM PADA'. Mạnh mẽ và khỏe mạnh, trong những đêm mùa đông tuyết rơi, những con chó này nằm trên mặt đất và thường bị che phủ bởi tuyết mà không bị đóng băng do lớp lông dày của chúng hoặc người dân địa phương sẽ nói "MRAZ PO NJEM PADA". |
Some of the activities to increase demand at shopper level include setting the right planogram, price announcements such as inserts, use of point of purchase materials, alternatively called promotional material. active customer base - distribution, sales outlets which buy products of company middle order from a sales outlet share trade shelf fullness on trade shelf regular presence of must stock right representation planograms accommodation POS additional space for products of company lack of OOS low level of commodity rests knowledge about product in sales outlets Business-to-business List of basic marketing topics List of marketing topics Marketing Marketing strategy Shopper marketing "The new digital divide". Một số hoạt động để tăng nhu cầu ở cấp độ người mua sắm bao gồm thiết lập biểu đồ phù hợp, thông báo giá như chèn, sử dụng điểm mua vật liệu, còn được gọi là tài liệu quảng cáo. cơ sở khách hàng tích cực - phân phối, cửa hàng bán hàng mua sản phẩm của công ty đặt hàng giữa từ một cửa hàng bán hàng chia sẻ kệ thương mại đầy đủ trên kệ thương mại sự hiện diện thường xuyên của chứng khoán phải biểu đồ đại diện bên phải POS thuận tiện không gian bổ sung cho các sản phẩm của công ty thiếu OOS mức độ thấp của hàng hóa kiến thức về sản phẩm tại các cửa hàng bán hàng Doanh nghiệp với doanh nghiệp Danh sách các chủ đề tiếp thị cơ bản Danh sách các chủ đề tiếp thị Tiếp thị Chiến lược tiếp thị Tiếp thị mua sắm ^ “The new digital divide”. |
Addition of potassium hydroxide to the pink solution results in a dark brown precipitate – possibly hydrated PoO or Po(OH)2 – which is rapidly oxidised to Po(IV). Bổ sung kali hydroxit vào dung dịch hồng kết quả là tạo thành một chất kết tủa nâu sẫm - có thể là PoOH dạng ngậm nước hoặc Po(OH)2 - sau đó lại nhanh chóng được oxy hóa thành Po(IV). |
Her second novel, When Strange Gods Call, won the 2005 Ka Palapala Po`okela Award for Excellence in Literature. Cuốn tiểu thuyết thứ hai của cô, Khi những vị thần kỳ lạ kêu gọi, đã giành giải thưởng Ka Palapala Po`okela năm 2005 cho sự xuất sắc trong văn học. |
Today the main auditorium of the Institut d'Etudes Politiques de Paris (Sciences Po) is named in his honor. Ngày nay, tên của ông được đặt cho khán phòng chính của Institut d'Études Politiques de Paris (Sciences Po) để vinh danh những cống hiến của ông. |
So I think I've paid my PO his last visit. Nên bố nghĩ bố sẽ tới thăm người giám hộ của bố lần cuối. |
These captured Alamanni were settled in the Po river valley in Italy, where they were still settled at the time Ammianus wrote his history. Những người Alamanni bị bắt được định cư trong thung lũng sông Po ở Ý, nơi họ vẫn còn sống ở đó vào thời gian Ammianus viết tác phẩm lịch sử của mình. |
So you're saying there's a problem with Yin Po'? Vậy ý ngươi là, Ân Phá có vấn đề sao? |
Kisa then decides to name it Po-chan. Kisa sau đó đặt tên nó là Po-chan. |
After graduating from university, Sarkozy entered Sciences Po, where he studied between 1979 and 1981, but failed to graduate due to an insufficient command of the English language. Sau khi tốt nghiệp, Sarkozy theo học tại Institut d'Études Politiques de Paris (1979-1981), nhưng không qua nổi kỳ thi tốt nghiệp vì trượt môn Anh văn. |
In 2003, her novel received the Kapalapala Po`okela Award for excellence in literature from the Hawaii Book Publisher's Association. Năm 2003, cuốn tiểu thuyết của cô đã nhận được Giải thưởng Kapalapala Po`okela vì sự xuất sắc trong văn học từ Hiệp hội Nhà xuất bản Sách Hawaii. |
Help, Po! Giúp nào, Po! |
It has been estimated that the Mississippi River annually carries 406 million tons of sediment to the sea, the Yellow River 796 million tons, and the Po River in Italy 67 million tons. Sông Mississippi hằng năm đổ 406 triệu tấn phù sa ra biển còn sông Hoàng Hà thì đưa lượng phù sa còn lớn hơn nữa: 796 triệu tấn. |
Since pos ≥ pos - cnd, this means that at each stage either pos or a lower bound for pos increases; therefore since the algorithm terminates once pos = k, it must terminate after at most 2k iterations of the loop, since pos - cnd begins at 1. Mà pos ≥ pos - cnd, điều này có nghĩa là ở mỗi bước hoặc pos hoặc chặn dưới pos đều tăng; mà thuật toán kết thúc khi pos = n, nên nó phải kết thúc tối đa sau 2n vòng lặp, do pos - cnd bắt đầu với giá trị 1. |
The following year the district office of Nong Luang was moved to Noen Po and the district renamed Nong Khayang. Năm sau, trụ sở huyện Nong Luang đã được dời đến Noen Po và huyện đã được đổi tên thành Nong Khayang. |
In 781, Satyavarman erected a stele at Po Nagar, declaring that he had regained control of the area and had restored the temple. Năm 781, Satyavarman đã dựng bia tại Po Nagar, tuyên bố đã chiến thắng và kiểm soát toàn bộ khu vực và đã dựng lại đền. |
In 2000 he received a master of business administration degree in marketing from INPG (Instituto Nacional de Pos-graduacão) in Brazil. Năm 2000 ông nhận được bằng cao học quản trị kinh doanh về tiếp thị từ trường INPG (Instituto Nacional de Pos-graduacão) ở Brazil. |
With 36,183 units of the Il-2 produced during the war, and in combination with its successor, the Ilyushin Il-10, a total of 42,330 were built, making it the single most produced military aircraft design in aviation history, as well as one of the most produced piloted aircraft in history along with the American postwar civilian Cessna 172 and the Soviet Union's own then-contemporary Polikarpov Po-2 Kukuruznik multipurpose biplane. Cùng với chiếc máy bay tiếp theo của nó Ilyushin Il-10, tổng cộng 36.183 chiếc đã được chế tạo, khiến nó trở thành mẫu thiết kế máy bay quân sự được chế tạo với số lượng lớn nhất thế giới trong lịch sử hàng không và đứng thứ hai trong số những máy bay được chế tạo sau Cessna 172 và Polikarpov Po-2. |
Po, why are you really out here? Po, sao đệ lại mò ra đây? |
Po, what are you doing? Po, đệ làm gì thế? |
DMT is a functional analog and structural analog of other psychedelic tryptamines such as 4-AcO-DMT, 5-MeO-DMT, 5-HO-DMT, psilocybin (4-PO-DMT), and psilocin (4-HO-DMT). Nó là một chất tương tự cấu trúc của serotonin andmelatonin và một tương tự chức năng của tryptamines ảo giác khác như 4-ACO-DMT, 5-MeO-DMT, 5-HO-DMT, psilocybin (4-PO-DMT), và psilocin (4- HO-DMT). |
In 965, the king restored the temple at Po Nagar and reconstructed the statue of the goddess to replace the one stolen by the Khmer. Năm 965, nhà vua đã cho xây dựng lại đền thờ Po Nagar và tượng nữ thần để thay thế cho bức tượng đã bị lấy đi. |
It was believed that Po Ni existed at the mouth of Brunei River and was the predecessor to the Bruneian Empire. Người ta cho rằng Bột Nê tồn tại ở cửa sông Brunei và là tiền thân của Đế quốc Brunei. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ po trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới po
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.