goose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ goose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goose trong Tiếng Anh.
Từ goose trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngỗng, 鵝, con ngỗng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ goose
ngỗngnoun (a grazing waterfowl of the family Anatidae) I don't believe I've ever seen a more magnificent goose cooked. Tôi không tin được là tôi chưa từng nhìn thấy con ngỗng nào ngon thế này. |
鵝verb (a grazing waterfowl of the family Anatidae) |
con ngỗngverb I don't believe I've ever seen a more magnificent goose cooked. Tôi không tin được là tôi chưa từng nhìn thấy con ngỗng nào ngon thế này. |
Xem thêm ví dụ
Comparing something as beautiful as a star to a goose feed or prison wall is considered poetic sentiment? So sánh một thứ xinh đẹp như một vì sao với con ngỗng hay bức tường nhà tù có được xem là cảm hứng thi ca không? |
Do you think that three women and a goose make a market? Anh có tin là ba người phụ nữ và một con ngỗng sẽ tạo thành một cái chợ không? |
Since the Faroe Islands have no predator that can kill the geese, a special "goose culture" has developed in the Faroe Islands, which has no equivalent in neighboring countries. Kể từ khi quần đảo Faroe không có động vật ăn thịt có thể giết chết những con ngỗng, có đã một sự phát triển một "nền văn hóa ngỗng" đặc biệt trong quần đảo Faroe, mà không có tương đương ở các nước láng giềng. |
After the mid-20th century, herbicides almost entirely replaced weeding on American farms, and the Cotton Patch goose declined in concert. Sau giữa thế kỷ 20, thuốc diệt cỏ gần như hoàn toàn thay thế cỏ dại trên các trang trại của Mỹ, và số lượng ngỗng giống này suy giảm dần. |
In his pamphlet A New Gag for an Old Goose (1624), a reply to the Catholic pamphlet A New Gag for the New Gospel, Montagu argued against Calvinist predestination, the doctrine that salvation and damnation were preordained by God. Trong cuốn sách nhỏ A New Gag for an Old Goose (1624), Montagu lập luận chống lại Thần học Calvin nguyên thủy, học thuyết chủ nghĩa rằng sự cứu rỗi và sự nguyền rủa được định trước bởi Chúa. |
His most notable film was Kill the Golden Goose. Bộ phim nổi tiếng nhất của ông là Kill the Golden Goose. |
Four years after that, I received papers to move from Mountain Home, Idaho to a place called Goose Bay, Labrador. Bốn năm sau, tôi nhận được quyết định chuyển từ Mountain Home, Idaho tới một nơi có tên là Goose Bay, Labrador. |
I've got goose bumps. Tôi bị nổi da gà. |
3D printing has been used to produce prosthetic beaks for eagles, a Brazilian goose named Victoria, and a Costa Rican toucan called Grecia. In 3D đã được sử dụng để sản xuất mỏ giả cho đại bàng, một con ngỗng Brazil tên là Victoria, và một chim tucăng Costa Rica gọi là Grecia. |
I don't believe I've ever seen a more magnificent goose cooked. Tôi không tin được là tôi chưa từng nhìn thấy con ngỗng nào ngon thế này. |
In one particularly memorable appearance, Worthington appeared with "Spot," in this instance a goose that soiled his shirt. Trong một lần xuất hiện đặc biệt đáng nhớ, Worthington đã xuất hiện với "Spot", trong trường hợp này là một con ngỗng làm bẩn áo anh ta. |
On St Martin's Day (November 11) a Martinigans (St Martin's goose) is often prepared, and carp is a typical Christmas dish. Vào ngày St Martin (11 tháng 11) Martinigans (ngỗng St Martin) thường được chuẩn bị, và cá chép là món ăn điển hình trong Giáng Sinh. |
Sure, but it sounds like a wild-goose chase. Chắc chắn, nhưng có vẻ như đang đi đuổi vịt trời ấy. |
Then, on the principle of ‘what is sauce for the goose is sauce for the gander,’ the masses follow that example and condone what God condemns. Thế nên, theo nguyên tắc “người sao ta vậy”, dân chúng đua theo gương xấu đó và dung thứ những điều mà Đức Chúa Trời kết án. |
7 . Make a shampoo by mixing 100g of amla ( goose berry ) , reetha , shikakai , boil in two liters of water until reduces to half . 7 . Làm dầu gội bằng cách trộn 100 g quả amla ( thứ quả mọng thuộc họ thầu dầu ) , reetha , shikakai , đun sôi hỗn hợp này với 2 lít nước cho đến khi cô lại còn một nửa . |
People ain't happy with y'all goose-stepping up in here. Người ta sẽ không vui khi mấy người tự ý vào nhà đâu. |
The reflex is often preceded by slight shivering motions of the patient's arms, or the appearance of goose bumps on the arms and torso. Phản xạ thường được đi trước bởi những chuyển động run nhẹ các cánh tay của bệnh nhân, hoặc sự xuất hiện gai ốc trên các cánh tay và thân mình. |
I did a little research, spoke to a couple of my contacts at the Met, and actually found out that this is a game called squall, which involves beating a goose with a stick on Shrove Tuesday. Tôi làm một nghiên cứu nhỏ, nói chuyện với một vài người bạn ở Met, và tìm ra rằng đó là một trò chơi gọi là ném sóc ( squail ), bạn sẽ đánh một con ngỗng bằng cái gậy đó vào ngày thứ năm, ngày Xưng tội. |
A goose fossil from the Early-Middle Pleistocene of El Salvador is highly similar to Anser. Mẫu hóa thạch "ngỗng" từ Tiền-Trung Pleistocen ở El Salvador là khá giống với Anser. |
Egg allergy is an immune hypersensitivity to proteins found in chicken eggs, and possibly goose, duck, or turkey eggs. Dị ứng trứng là một quá mẫn miễn dịch đối với các protein được tìm thấy trong trứng gà, và có thể là trứng ngỗng, vịt, hoặc gà tây. |
George Burns, as well as its first Peabody Award for the television film Mother Goose Rock 'n' Rhyme. George Burns, cũng như giải thưởng Peabody đầu tiên cho bộ phim truyền hình Mother Goose rock 'n' Rhyme. |
I'm sorry about Goose. Tôi rất tiếc cho anh Goose. |
If this is some kind of wild goose chase we will take liberties with this girl. Chúng tao sẽ " xả ga " với con nhỏ này. |
I am a sitting goose out here! Tôi không phải là con ngốc mà ngồi yên đây! |
There's two O's in Goose, boys. À không không, Goose có 2 chữ O. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới goose
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.