plus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plus trong Tiếng Anh.
Từ plus trong Tiếng Anh có các nghĩa là cộng, thêm, cộng với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plus
cộngadposition (arithmetic: sum) You should have social security cheques plus that pension we talked about. Bà phải có tiền bảo hiểm xã hội cộng với khoản lương hưu ta nhắc tới. |
thêmadjective conjunction verb What causes lung failure plus your patient's previous symptoms? Cái gì gây ra suy phổi thêm cả đống triệu chứng lúc trước? |
cộng vớiadposition You should have social security cheques plus that pension we talked about. Bà phải có tiền bảo hiểm xã hội cộng với khoản lương hưu ta nhắc tới. |
Xem thêm ví dụ
This article covers how to create product groups, plus how to edit and remove them. Bài viết này đề cập đến cách tạo, chỉnh sửa cũng như xóa các nhóm sản phẩm. |
Plus the devices themselves are complicated. Hơn nữa, những thiết bị này rất phức tạp. |
That's why, for light, red plus green equals yellow. Đó là lý do vì sao, với ánh sáng, đỏ cộng với xanh lá ra màu vàng. |
So this is is 0, 1 plus 0 is 1, square root of 1 is 1. Vì vậy, đây là là 0, 1 cộng 0 là 1, căn bậc hai của 1 là 1. |
So the first question is x plus 3y is equal to 7. Vậy câu hỏi đầu tiên là x cộng 3y bằng 7. |
Let's see, so the present value of the $20 payment is $20, plus the present value of the $50 payment. Hãy xem, như vậy giá trị hiện tại của khoản 20$ là 20$, cộng với giá trị hiện tại của khoản 50$, tức là cộng với với 50 chia cho 1, 05. |
Seven winners from the Second round, Porthmadog, Blaina plus 13 new clubs. Vòng này có sự tham gia của 7 đội thắng từ vòng Hai, Porthmadog, Blaina cùng với 13 đội bóng mới. |
Plus we're adding more services all the time. Cùng với đó, chúng tôi đang tiến tới bổ sung thêm nhiều dịch vụ hơn |
If the green dye never left her system, what plus green makes brown? Nếu mà tiểu xanh vẫn chưa khỏi, thì màu gì với màu xanh thành nâu? |
For its features, Galaxy Ace Plus contains a 1 GHz processor in order to carry all the applications and games on the phone. Đối với các tính năng của nó, Galaxy Ace Plus có bộ xử lý 1 GHz để thực hiện tất cả các ứng dụng và trò chơi trên điện thoại. |
Plus he had Penny and the Brain helping him. Thêm nữa, hắn có Penny và Bộ Não giúp đỡ. |
So if the quality is higher, your quality plus your air [ inaudible ] is higher, you're more likely to be over the threshold, more likely to get a standing ovation. Vì vậy, nếu chất lượng càng cao, chất lượng của bạn cộng với bầu không khí quanh bạn [ không nghe được ] cao hơn, bạn có nhiều khả năng là qua ngưỡng, nhiều khả năng để đứng lên hoan nghênh nhiệt liệt. |
It is taken from the personal motto of Charles V, Holy Roman Emperor and King of Spain, and is a reversal of the original phrase Non plus ultra ("Nothing further beyond"). Nó được lấy từ phương châm cá nhân của Charles V, Hoàng đế La Mã Thánh và Vua Tây Ban Nha, và là một sự đảo ngược của cụm từ gốc Non plus ultra ("Không có gì xa hơn nữa"). |
Now add them up: 2 plus 9 is 11. Cộng vào: 2 cộng 9 bằng 11. |
Plus, robots do a lot of the things that frankly we just don't want to do anymore. Robot làm tất cả những việc mà con người không muốn làm nữa. |
The group was selected by England manager Hope Powell and comprised 16 English players plus Scots Kim Little and Ifeoma Dieke. Đội được tuyển chọn bởi huấn luyện viên người Anh Hope Powell và bao gồm 16 cầu thủ Anh cùng với hai cầu thủ Người Scotland đó là Kim Little và Ifeoma Dieke. |
Filipinos traditionally eat three main meals a day: agahan or almusal (breakfast), tanghalían (lunch), and hapunan (dinner) plus an afternoon snack called meriénda (also called minandál or minindál). Theo truyền thống, người Philippines ăn ba bữa một ngày: agahan hay là almusal (bữa sáng), tanghalían (bữa trưa) và hupunan (bữa tối) cộng với bữa xế gọi là meriénda (còn gọi là minandál hoặc minindál). |
The job came with a salary of $20,000 per annum, plus rent-free accommodation in the director's house, a 17th-century manor with a cook and groundskeeper, surrounded by 265 acres (107 ha) of woodlands. Chỗ làm mới đi kèm với lương 20 nghìn đô/năm, cộng với chỗ ở miễn phí trong tòa nhà viện trưởng, một biệt thư thế kỉ 17 có cả đầu bếp và người làm, trong một khuôn viên bao quanh bởi 265 mẫu Anh (107 ha) rừng. |
The video display generator of the ZX80 used minimal hardware plus a combination of software to generate a video signal. Hiển thị video trên ZX80 sử dụng phần cứng tối thiểu kết hợp với phần mềm để tạo ra tín hiệu video. |
"'The Dark Tower' Opens To $18M+ In Diverse Marketplace: Was The Decade-Plus Battle To The Screen Worth It?". Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2016. ^ a ă “'The Dark Tower' Opens To $18M+ In Diverse Marketplace: Was The Decade-Plus Battle To The Screen Worth It?”. |
This system links all 23 provinces plus Buenos Aires City, and connects with all neighboring countries. Hệ thống này liên kết tất cả 23 tỉnh với thành phố thủ đô Buenos Aires cũng như kết nối với tất cả các nước láng giềng.. |
I could rewrite this original integral as the integral of -- let me do that in that color -- of 3x^2 plus 2x times dx times e -- let me do that in that other color -- times e to the x^3 plus x^2. Tôi có thể viết lại cái tích phân ban đầu như là tích phân của - để tôi làm màu phát - của 3x^2 + 2x nhân dx nhân e - để tôi lấy màu khác - nhân e mũ x^3 + x^2. |
Do we have the faith to trust His promises regarding tithing that with 90 percent of our increase plus the Lord’s help, we are better off than with 100 percent on our own? Chúng ta có đức tin để tin cậy những lời hứa của Ngài về tiền thập phân rằng 90 phần trăm thu nhập của chúng ta cộng với sự giúp đỡ của Chúa, thì có lợi hơn 100 phần trăm với sức lực riêng của mình không? |
The Capitol police and Secret Service are scouring the city for you now, plus the FBI and about a dozen other three-letter agencies. Cảnh sát thủ đô và cơ quan tình báo bây giờ sẽ lục soát thành phố. cộng thêm FBI và khoảng chục nhà chuyên môn khác. |
In the last video, we set out to figure out the surface area of the walls of this weird- looking building, where the ceiling of the walls was defined by the function f of xy is equal to x plus y squared, and then the base of this building, or the contour of its walls, was defined by the path where we have a circle of radius 2 along here, then we go down along the y- axis, and then we take another left, and we go along the x- axis, and that was our building. Ở video trước, chúng ta đã tìm cách tính diện tích bề mặt các bức tường được tạo bởi mặt trần của các bức tường được xác định bởi hàm f của xy bằng x cộng với bình phương y, và sau đó là đáy hoặc các đường viền của các bề mặt, được xác định bởi đường tròn của bán kính 2 cùng ở đây trong trường hợp này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới plus
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.