plaqueta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plaqueta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plaqueta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ plaqueta trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Tiểu cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plaqueta

Tiểu cầu

Las plaquetas se procesan con el fin de extraer un factor para la cicatrización de las heridas.
Tiểu cầu có thể được xử lý để chiết ra một yếu tố làm lành vết thương.

Xem thêm ví dụ

Aunque lo declarado en estos versículos no se expresa en términos médicos, los Testigos consideran que estos textos bíblicos excluyen transfusiones de sangre, de glóbulos rojos empaquetados y de plasma, así como también la administración de glóbulos blancos y de plaquetas.
Dầu những câu này không phát biểu bằng từ ngữ y khoa, Nhân Chứng xem những lời này như loại ra truyền máu toàn phần, hồng cầu đặc, huyết tương, cũng như bạch cầutiểu cầu.
Si el enfermo entra en estado de choque, puede que le recete medicinas para elevar la presión sanguínea y restaurar el recuento normal de plaquetas.
Để chữa trị sốc, bác sĩ có thể sử dụng các loại thuốc có công dụng nâng huyết áp và phục hồi lại số lượng tiểu cầu đã suy giảm.
Y tampoco aceptamos ninguno de sus cuatro componentes principales: glóbulos rojos, glóbulos blancos, plaquetas y plasma.
Vì tôn trọng luật pháp của Đức Chúa Trời, họ cũng không nhận bốn thành phần chính của máu: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và huyết tương.
Las plaquetas de la sangre se adhieren al tejido alrededor de la herida y forman un coágulo que sella los vasos sanguíneos dañados.
Tiểu cầu bám vào các mô xung quanh vết thương khiến máu đông lại và bịt kín những mạch máu bị tổn hại.
Creemos que el mandato bíblico ‘absténganse de sangre’ rechaza las transfusiones de sangre completa y sus componentes principales (plasma, glóbulos rojos, glóbulos blancos y plaquetas) (Hechos 15:28, 29).
Chúng ta tin rằng mệnh lệnh của Kinh Thánh ‘phải kiêng huyết’ tuyệt đối cấm việc tiếp máu nguyên chất hoặc các thành phần chính yếu của máu (huyết thanh, hồng cầu, bạch cầu, và tiểu cầu).
16 Como se indicó en los párrafos 11 y 12, los testigos de Jehová no aceptan transfusiones de sangre completa ni de ninguno de sus cuatro componentes principales: plasma, glóbulos rojos, glóbulos blancos y plaquetas.
16 Như đã đề cập trong đoạn 11 và 12, Nhân Chứng Giê-hô-va không nhận tiếp máu toàn phần hoặc những thành phần chính—huyết tương, hồng cầu, bạch cầutiểu cầu.
Esto causa que las células sanguíneas y las plaquetas producidas por la médula ósea decrezcan dramáticamente, en ocasiones a niveles del 10% de los niveles normales.
Điều này gây ra sụt giảm nghiêm trọng số lượng tế bào máu và tiểu cầu mà tủy xương sản xuất, đôi khi giảm xuống chỉ còn 10% bình thường.
Igual que pueden extraerse diversas fracciones del plasma, es posible procesar los demás componentes principales de la sangre (glóbulos rojos, glóbulos blancos y plaquetas) a fin de aislar las partes más pequeñas.
Giống như huyết tương có thể là gốc của nhiều phần chiết, những thành phần chính khác (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu) có thể được phân tích thành những phần nhỏ hơn.
Sin sus plaquetas, el suero entrará en combustión.
Không có tiểu cầu anh ta, huyết thanh sẽ cháy.
Aunque no se conocen todos los detalles, las pruebas demuestran que hace disminuir las propiedades adherentes de las plaquetas, lo que dificulta la formación de coágulos de sangre.
Mặc dù sự hiểu biết chưa được hoàn chỉnh, bằng chứng cho thấy aspirin làm các tiểu cầu trong máu bớt dính lại với nhau, do đó ức chế tiến trình máu đóng cục.
Le inyecto plaquetas de Khan al tejido de un anfitrión muerto.
Tôi đang tiêm tiểu cầu của Khan vào mô chết của vật chủ hoại tử.
Terapia con células madre, terapia celular distinta de la terapia con células madre, terapia génica y otras formas de medicina regenerativa, plasma rico en plaquetas, biohacking, productos de ingeniería genética DIY y kits de terapia génica
Liệu pháp tế bào gốc, liệu pháp tế bào (không phải tế bào gốc), liệu pháp gen và các dạng tương tự của y học tái tạo, liệu pháp dùng huyết tương giàu tiểu cầu, công nghệ bẻ khóa sinh học, sản phẩm kỹ thuật di truyền tự làm (DIY) và bộ dụng cụ trị liệu gen.
Ya está aprobada la utilización de la interleuquina 11 para aumentar el recuento de plaquetas [...], y parece probable que pronto también se dé el visto bueno al uso de la trombopoyetina y una sustancia homóloga denominada rh-PEG-MGDF”.
Chất Interleukin 11 đã được cấp giấy phép vì nó hiệu nghiệm trong việc tăng lượng tiểu cầu... và xem ra chất thrombopoietin và chất đồng dạng với nó là rh-PEG-MGDF cũng sẽ được cấp giấy phép ngày gần đây”.
Hay daño celular significativo y el recuento de plaquetas es muy bajo.
Có vài sự tổn hại nghiêm trọng ở tế bào. Và lượng tiểu cầu cực thấp.
Las células blancas son las más pesadas después las rojas, luego las plaquetas, y el plasma.
Bạch cầu nặng nhất, sau đó là hồng cầu, tiểu cầu và huyết tương.
Por eso, tal vez sea necesario que usted explique su decisión personal de no aceptar transfusiones de sangre completa ni de ninguna de sus cuatro partes principales, es decir, glóbulos rojos, glóbulos blancos, plaquetas y plasma.
Vì thế, có lẽ bạn cần giải thích tại sao mình quyết định không chấp nhận tiếp máu toàn phần hoặc bốn thành phần chính của máu là hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và huyết tương.
En la actualidad, la mayoría de las transfusiones no son de sangre completa, sino de uno de sus componentes principales: 1) glóbulos rojos, 2) glóbulos blancos, 3) plaquetas o 4) plasma (suero sanguíneo), la parte líquida.
Ngày nay, phần lớn việc truyền máu không phải là truyền máu nguyên chất mà truyền một trong những thành phần chính của máu: (1) hồng cầu; (2) bạch cầu; (3) tiểu cầu; (4) huyết tương (huyết thanh), phần dịch.
¿Sabe todo el equipo médico implicado que soy testigo de Jehová y que no permito bajo ningún concepto que se me administren transfusiones de sangre (sangre completa, glóbulos rojos, glóbulos blancos, plaquetas ni plasma)?
Tất cả nhân viên y tế giúp chữa trị cho tôi có biết vì là Nhân Chứng Giê-hô-va, tôi không nhận tiếp máu (toàn phần, hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, hoặc huyết tương) trong bất cứ trường hợp nào không?
La vida útil promedio de una plaqueta normalmente es de 5 a 9 días.
Tuổi thọ trung bình của tiểu cầu thường là 5 đến 9 ngày.
Si es posible que el medicamento que se le va a recetar esté elaborado a partir de plasma sanguíneo, glóbulos rojos o blancos, o plaquetas, pregunte:
Nếu bác sĩ kê đơn bất cứ thuốc nào có thể được bào chế từ huyết tương, hồng hoặc bạch cầu, hoặc tiểu cầu, hãy hỏi:
Tampoco aceptamos transfusiones de ninguno de los cuatro componentes principales de la sangre: glóbulos rojos, glóbulos blancos, plaquetas y plasma.
Điều này cũng bao gồm việc không chấp nhận truyền một trong bốn thành phần chính của máu là hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và huyết tương.
Pero el conteo de plaquetas está cayendo.
Nhưng tiểu cầu đang giảm.
Sus plaquetas están normales.
Lượng tiểu cầu bình thường.
15:20). Por eso los testigos de Jehová rechazan toda transfusión de sangre completa o de cualquiera de sus cuatro componentes principales: glóbulos rojos, glóbulos blancos, plaquetas y plasma.
(Công 15:29) Vì thế, Nhân Chứng Giê-hô-va không nhận truyền máu nguyên chất hoặc bốn thành phần chính—đó là hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và huyết tương.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plaqueta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.