plasticidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plasticidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plasticidad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ plasticidad trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Biến dạng dẻo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plasticidad
Biến dạng dẻo(tính chất của chất liệu) |
Xem thêm ví dụ
El primer lugar donde Ud. esperaría ver una enorme presión evolutiva hoy, tanto debido a la entrada de información, que se está volviendo masiva, como a la plasticidad del órgano, es el cerebro. Cơ quan nào của cơ thể phải chịu áp lực tiến hóa lớn vì tín hiệu đầu vào đang ngày càng trở nên khổng lồ và vì áp lực phải làm việc, đó chính là bộ não. |
Es decir, resumiendo, Prakash, en sus cinco años de vida, ha tocado distintas áreas, que van desde la neurología básica, plasticidad y aprendizaje del cerebro, hasta la hipótesis clínicamente relevante como la del autismo, el desarrollo de máquinas automáticas de sistema visuales, formación de estudiantes graduados y no graduados y la más importante que es la reducción de la ceguera en los niños. Tóm lại: Prakash, trong năm năm hoạt động, đã có tác động trong nhiều lĩnh vực, từ thần kinh học cơ bản, sự tiếp thu kiến thức và đa dạng của não bộ, cho đến những giả thuyết xác đáng như là bệnh tự kỷ, sự phát triển của hệ thống trực quan độc lập, giáo dục cho toàn thể sinh viên đại học và cao học, và quan trọng nhất là xóa giảm nạn mù lòa ở trẻ em. |
Así que, ¿cómo podemos tomar esta increíble capacidad de plasticidad del cerebro y hacer que la gente experimente su mundo de manera diferente? Vậy làm sao ta dùng khả năng linh hoạt vô hạn này của não để khiến con người nhận thức thế giới một cách khác? |
Las praderas marinas presentan un alto grado de plasticidad fenotípica, adaptándose rápidamente a las cambiantes condiciones ambientales. Cỏ biển thể hiện tính co giãn kiểu hình (phenotypic plasticity) rất cao và thích nghi nhanh chóng với sự thay đổi của môi trường. |
Ahora en este período temprano de plasticidad el cerebro en verdad cambia fuera de un contexto de aprendizaje. Ở giai đoạn đầu của việc thích nghi, não có thể biến đổi vỏ ngoài môi trường tiếp thu. |
A los clones les falta la plasticidad genética. Các bản sao thiếu tính tạo hình gen. |
Cada uno de nosotros tiene un conjunto diferente de destrezas y habilidades adquiridas que se derivan todas de la plasticidad, la adaptabilidad de esta máquina excepcionalmente adaptable. Mỗi chúng ta có những khả năng và kĩ năng khác nhau được tạo ra từ sự linh động, đó là khả năng thích ứng của cỗ máy biết thích nghi tuyệt vời này. |
Estos incluyen modelos de plasticidad de largo y corto plazo, y de los sistemas neuronales y sus relaciones con el aprendizaje y la memoria de la neurona individual a nivel del sistema. Các mô hình này còn bao gồm các mô hình về plasticity ngắn hạn và dài hạn của các hệ thần kinh và mối liên quan của nó tới việc học và ghi nhớ, từ mức một neural tới mức hệ thống. |
Horner y M.B. Goodwin publicaron sus hallazgos en 2009, mostrando que los huesos de espinas/nódulos y domos craneales de las tres "especies "exhiben plasticidad extrema y que tanto Dracorex como Stygimoloch son conocidos solo de especímenes juveniles, mientras que Pachycephalosaurus solo se conoce de especímenes adultos". Horner và M.B. Goodwin đã công bố phát hiện của họ vào năm 2009, cho thấy xương sọ và xương mái vòm của cả ba 'loài' có tính dẻo cực cao, và cả Dracorex và Stygimoloch chỉ được biết là có các mẫu vật vị thành niên trong khi Pachycephalosaurus chỉ được biết đến từ mẫu vật trưởng thành. |
Esta capacidad de larga vida para la plasticidad, para el cambio cerebral, se expresa poderosamente. Khả năng thích nghi của não, được thể hiện rất rõ trong suốt cuộc đời. |
La plasticidad significa que siempre hay esperanza para nuestra razón; esperanza en nuestra capacidad de reconstruir la función. Sự dẻo dai có nghĩa là luôn có hy vọng cho lý do cuả chúng ta -- hy vọng cho khả năng cuả chúng ta xây lại chức năng đó |
Según la revista Scientific American, algunos estudios sobre la plasticidad neuronal indican que el cerebro tiene la capacidad de “cambiar con las experiencias”. Theo tạp chí Scientific American, một nghiên cứu về cơ chế thần kinh mềm dẻo đã chứng minh rằng bộ não có khả năng “thay đổi theo trải nghiệm”. |
Mi esperanza es ser capaz de crear las condiciones personalizadas para potenciar la plasticidad del cerebro y la médula espinal. Hy vọng của tôi ở đây là có thể tạo ra các điều kiện được cá nhân hóa để tăng độ đàn hồi của não và tủy sống. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plasticidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới plasticidad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.