plantel trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plantel trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plantel trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ plantel trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhóm, bọn, ban, Nhóm, đàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plantel
nhóm(team) |
bọn(group) |
ban(staff) |
Nhóm(group) |
đàn(team) |
Xem thêm ví dụ
En abril, el grupo masacró a 147 estudiantes y miembros del plantel en la Universidad de Garissa. Vào tháng 4, một nhóm 147 sinh viên và giáo viên đã bị giết hại dã man ở trường đại học Garissa. |
Sé que el plantel es muy bueno. Tớ nghe nói cây trượng của hắn rất xịn. |
Podolski no ha sido nombrado en el plantel del Inter de Milán para los Octavos de final de la Europa League con el entrenador Roberto Mancini, prefieren a Xherdan Shaqiri sobre el internacional alemán. Podolski sau đó không được huấn luyện viên Roberto Mancini đưa vào đội hình Inter Milan tham dự vòng knock-out Europa League mà thay vào đó là tiền vệ người Thụy Sĩ Xherdan Shaqiri. |
En 1949 se construye el antiguo edificio que da impulso al plantel que ve multiplicar el número de alumnas. Năm 1949, trường lại được mở rộng: một tòa nhà hai tầng được xây mới ở đường Bà Huyện Thanh Quan để đáp ứng số lượng học sinh ngày càng tăng. |
Tras su llegada liberó a 24 jugadores del plantel y convirtió a una antigua sala de almacenamiento en Anfield en una habitación donde los entrenadores podrían discutir la estrategia, que recibió el nombre de «The Boot Room». Ông đã sa thải 24 cầu thủ và thay đổi một phòng ở Anfield, ban đầu được dùng để khởi động thành một phòng gọi là Boot Room, nơi các cầu thủ cùng huấn luyện viên có thể bàn bạc chiến thuật và uống trà. |
Formó parte del plantel campeón de la Copa Total Sudamericana del 2013. Anh là một phần của đội hình giành chức vô địch Copa Sudamericana 2010. |
«Universitario presentó oficialmente a su plantel 2015 en la Noche Crema». “Tổng cục Cảnh sát kiểm tra việc thực hiện đợt cao điểm bảo vệ Tết nguyên đán 2015 tại Lạng Sơn”. |
Consultado el 1 de junio de 2013. «Plantel Mundial Sub 20 Turquía». Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013. ^ “Plantel Mundial Sub 20 Turquía”. |
Existe un curso especial en el programa de instituto y en los tres planteles de la Universidad Brigham Young que te pueden preparar para el servicio misional. Cũng có một khóa học đặc biệt trong chương trình viện giáo lý và tại ba trường Brigham Young University ở Provo, Idaho, và Hawaii, mà có thể chuẩn bị các em cho sự phục vụ truyền giáo. |
¿No tienen su propio plantel para este tipo de tarea? Các ông không có thiết bị riêng cho loại việc này à? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plantel trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới plantel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.