piscine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piscine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piscine trong Tiếng pháp.

Từ piscine trong Tiếng pháp có các nghĩa là bể bơi, hồ bơi, vũng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piscine

bể bơi

noun

Ni par les poignées de main, les éternuements, les bains ou les piscines.
Cũng không qua bắt tay, hắt xì tắm tại bể bơi.

hồ bơi

noun (Bassin rempli d'eau utilisé pour nager.)

Tu me manques de respect dans ma nouvelle piscine?
Tôi không bằng lòng cậu đến nhà chê bai tôi trong hồ bơi mới của tôi!

vũng

noun

Xem thêm ví dụ

Et une piscine pour ton poisson rouge.
Anh sẽ xây một cái hồ bơi cho con cá vàng của em
La plupart des piscines naturelles se situent dans la zone de Songgu.
Hầu hết các hồ tự nhiên nằm tập trung ở Songgu Area.
L’un de nous a décidé que nous devions en faire une piscine, et nous l’avons donc rempli d’eau.
Một người nào đó trong nhóm quyết định là chúng tôi nên biến cái hố thành một cái hồ bơi, vậy nên chúng tôi đổ đầy nước vào hố.
Pendant qu'on y est, construisons une piscine!
Thất là thú vị.
Le paralytique à la piscine de Béthesda, le lépreux au bord du chemin de Jérusalem et Corrie Ten Boom ont été guéris.
Người bệnh tại ao Bê Tết Đa, người phung đi đến Giê Ru Sa Lem, lẫn Corrie ten Boom đều đã được lành.
La piscine?
Câu lạc bộ bi-a?
Le roi Hizqiya boucha l’issue de cette source et en dévia le cours par un tunnel jusqu’à une piscine plus à l’ouest. — 2Ch 32:4, 30.
Vua Ê-xê-chia lấp con suối này và đào một đường hầm dẫn nước đến một cái hồ ở phía tây của thành.—2 Sử 32:4, 30.
L’Écriture ajoute : « Car un ange descendait de temps en temps dans la piscine, et agitait l’eau ; et celui qui y descendait le premier après que l’eau avait été agitée était guéri, quelle que fut sa maladie » (Jean 5:3–4).
“Vì một thiên sứ thỉnh thoảng giáng xuống trong ao, làm cho nước động; lúc nước đã động rồi, ai xuống ao trước hết, bất kỳ mắc bịnh gì, cũng được lành” (Giăng 5:3–4).
Ces nettoyeurs de piscine sont là depuis quatre heures.
Mấy người lau dọn bể bơi đó đã đậu ngoài đấy 4 tiếng đồng hồ rồi.
La tour compte 57 piscines, et chaque duplex dans la tour est équipé avec son propre ascenseur privé.
Tòa nhà có 57 hồ bơi và mỗi mặt tháp đều trang bị thang máy riêng.
Car Joe était devenu bon nageur et travaillait l'été à la piscine de Ruby Pier.
Joe đã trở thành một tay bơi lội giỏi và anh ta làm việc tại hồ bơi của Ruby Pier vào mùa hè.
Quand j'appelais, elle le disait en balade ou dans la piscine.
Mỗi lần tôi gọi, mẹ lại bảo bố đang lái xe hoặc đi bơi.
Au total, dans les cimetières américains, on enterre assez de métal pour reproduire le pont du Golden Gate, assez de bois pour fabriquer 1 800 pavillons et assez de fluide d’embaumement plein de formaldéhyde pour remplir huit piscines olympiques.
Người ta nói, trong các nghĩa trang của Mỹ ta chôn đủ số kim loại có thể xây thêm một cái cầu Golden Gate, đủ gỗ để xây 1800 nhà cho một gia đình, và chất đầy dung dịch lưu giữ chứa formaldehyde đủ làm đầy 8 cái bể bơi cho Thế Vận hội.
J'allais juste à la piscine.
Con chỉ ngồi bên hồ bơi thôi mà.
Je vais vous montrer la piscine.
Để tôi chỉ cậu hồ bơi.
Emily vient chez nous pour profiter de la piscine.
Emily đến dùng bể bơi hiểu chưa?
Je repense sans arrêt à toi dans cette piscine.
Em cứ nhớ về cái cảnh anh trôi nổi trong cái hồ bơi đó.
Sors de la piscine.
Ra khỏi hồ bơi đi.
C'est l'équivalent de centaines de piscines
Đó là nguồn nước cho hồ bơi.
Questions des lecteurs : Qu’est-ce qui était peut-être à l’origine des remous dans la piscine de Bethzatha, à Jérusalem ?
Độc giả thắc mắc: Điều gì có thể đã làm “nước động” ở hồ Bết-da-tha tại Giê-ru-sa-lem?
Alors voici ce qu'ils ont fait : ils sont allés dans la piscine d'un ami et Frank a fait la bombe dans l'eau.
Về cơ bản, điều họ đã làm là, họ đến bể bơi ở của một người bạn, và Frank thực hiện một viên đạn pháo, hoặc quả bom.
Tandis que l'expédition a amené de León en Floride, des rumeurs voudraient que la source puisse se trouver dans les piscines naturelles de South Bimini.
Mặc dù chuyến thám hiểm đã đưa chân de Leon đến Floria nhưng lời đồn cho rằng suối nguồn tuổi trẻ nằm ở những ao cạn thuộc đảo Nam Bimini.
Il les trouva à Béthesda, la piscine à cinq portiques, située près de la porte des brebis, qui était connue pour attirer les affligés.
Ngài tìm thấy họ ở Bê Tết Đa, cái ao với năm vòm cửa, gần cửa Chiên, rất nổi tiếng và thu hút những người đau khổ.
Je leur avais dit: " Je ne veux pas d'une maison sans une somptueuse piscine. "
Anh bảo chúng nó, đừng đưa tao tới chỗ nào mà không có bể bơi đẹp.
Les infections liées aux piscines ont maintenant considérablement diminué en raison de l'amélioration de la construction et de l'entretien de ces installations.
Các nhiễm trùng liên quan đến bể bơi hiện đã giảm mạnh do những cải tiến trong việc xây dựng và bảo dưỡng các cơ sở này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piscine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.