pinceau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pinceau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pinceau trong Tiếng pháp.
Từ pinceau trong Tiếng pháp có các nghĩa là bút, bàn chân, bút hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pinceau
bútnoun Mais quand je tiens un pinceau, tout s'apaise. Nhưng với bút lông trong tay, thế giới bỗng trở nên tĩnh lặng. |
bàn chânnoun |
bút hoanoun |
Xem thêm ví dụ
Le soleil se lève dans le ciel estival comme le pinceau de Rembrandt sur la branche d'un arbuste. " Mặt trời toả sáng trên bầu trời mùa hè như thể cây bút lông của Rembrandt trên cành cây sơn thù du vậy. |
Décidé de faire un pinceau. Quyết định lấy nó làm cây cọ. |
Le premier coup de pinceau sur la toile des infinis possibles. Một thành tựu nhỏ mở ra biết bao nhiêu khả năng. |
J'ai simplement lié la fin d'un pinceau à un rameau. Tôi đơn giản chỉ buộc một đầu cây cọ vẽ vào một cành cây nhỏ. |
En revanche, un coup de pinceau malheureux peut faire perdre de sa valeur à un tableau. Mặt khác, họa sĩ chỉ chấm phá sai một đường nét là có thể làm giảm giá trị bức tranh. |
On voit ça souvent en process art ou sur des impressions lenticulaires, mais c'est très rare au pinceau. Ông thường nhìn thấy những thứ này trong nghệ thuật đương đại, nhưng nó thật sự rất hiếm được vẽ bằng cọ. |
Les pêcheurs emmenaient du papier, de l'encre et des pinceaux en mer avec eux. Những ngư dân mang giấy, mực, bút lông ra khơi cùng với họ. |
Mais comment faire si vous voulez voir les coups de pinceau? Những sẽ ra sao nếu bạn muốn thấy từng nét vẽ? |
Ross recommande fréquemment l'usage de diluant sans odeur (white spirit désaromatisé) pour nettoyer les pinceaux. Ross thường xuyên khuyên dùng chất pha loãng sơn không mùi (hay còn gọi là tinh chất khoáng không mùi) để làm sạch bàn chải. |
Il me dépoussiére avec son pinceau à fossiles Oh, anh ấy đang phủi bụi trên mặt em bằng cái bàn chải quét hóa thạch |
D’une manière similaire, un beau nom ne s’acquiert pas d’un grand coup de pinceau, figurément parlant, mais par l’accumulation de nombreuses petites actions pendant un certain temps. Tương tự thế, một danh tiếng tốt gây dựng được, không phải bằng một đường nét lớn của cọ vẽ, nói theo nghĩa bóng, mà bằng nhiều hành động nho nhỏ trong đời sống hàng ngày. |
Et Aretha Frankiln criait "R.E.S.P.E.C.T.", les hanches des femmes se balançaient et des gamins essayaient de prendre les pinceaux, mais c'était leur jour. Và Aretha Kranklin hét "T-Ô-N-T-R-Ọ-N-G" hông của họ lúc lắc và những đứa nhỏ cố lấy mấy cây cọ, nhưng đó là ngày của chúng. |
Tu as un pinceau à maquillage? Cô có bàn chải trang điểm không? |
Ça regardait 300 personnes assises aux pieds de cet individu, et moi avec comme pinceau pour leurs autoportraits. Đây là 300 người ngồi dưới chân 1 cá nhân, và nhờ tôi làm cây cọ trong bức chân dung tự họa của họ. |
Pour un œil exercé, il est évident que les coups de pinceau ne sont pas ceux du maître. Với cặp mắt lành nghề... Rõ ràng là nét vẽ đó không phải của ông ta. |
Vous pouvez voir ici, on applique l'ancienne technologie du pinceau. Và bạn có thể thấy ở đây công nghệ cổ xưa của chiếc cọ vẽ được áp dụng. |
À force d’essuyer ses pinceaux dessus, Brice avait maculé ses murs aux couleurs de l’arc-en-ciel. Trong nhiều năm, anh có thói quen quẹt cọ lên tường nên tường có màu như cầu vồng. |
Vous vendez toute une gamme de fournitures pour les beaux-arts sur votre site Web, mais vous êtes particulièrement intéressé par la vente de pinceaux. Mặc dù trang web của bạn bán nhiều vật dụng vẽ tranh, nhưng bạn quan tâm nhất đến việc bán bút vẽ. |
Le pinceau de la vue "Piles" permet de n'appliquer un outil ou un filtre qu'à certaines zones de l'image, et non à l'ensemble de l'image. Bút vẽ ngăn xếp cho phép chỉ áp dụng Công cụ hoặc Bộ lọc cho một số khu vực nhất định của hình ảnh chứ không phải cho toàn bộ hình ảnh. |
Il a changé de couleur au milieu d'un coup de pinceau. Hắn thay đổi màu sắc ngay giữa chừng. |
Chaque prière en famille, chaque occasion de lire les Écritures en famille et chaque soirée familiale est un coup de pinceau sur la toile de notre âme. Mỗi lời cầu nguyện chung gia đình, mỗi đoạn thánh thư mà gia đình cùng đọc và mỗi buổi họp tối gia đình là một nét vẽ bằng bút lông trên bức tranh của tâm hồn chúng ta. |
Il se tient à gauche, son pinceau dans une main, et sa palette dans l'autre. Ông ấy đứng bên trái với cọ vẽ trên một tay, và bảng màu trên tay còn lại. |
Lorsque nous trouvons quelque chose de très important, comme les os d'un ancêtre humain, nous commençons par le faire sortir de terre doucement et avec beaucoup d'attention en utilisant des cure-dents et des pinceaux fins. Khi chúng tôi tìm thấy cái gì đó cực kì quan trọng, như xương của tổ tiên, chúng tôi bắt đầu khai quật nó cực kì cẩn thận và chậm rãi, sử dụng búa nha khoa và cọ đầu nhỏ. |
Et lui et le président de la Cour Suprême, ils s'emmêlent les pinceaux, ils n'utilisent pas les bons mots et ils fichent tout en l'air. Ông ấy và Thẩm phán trưởng, họ vấp phải nhau, họ hiểu sai ý nhau và họ làm mọi thứ rối tung. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pinceau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pinceau
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.