pieux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pieux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pieux trong Tiếng pháp.
Từ pieux trong Tiếng pháp có các nghĩa là sùng đạo, thảo, ngoan đạo, thành kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pieux
sùng đạoadjective Vous vous occupiez donc des besoins de ces pieuses personnes? Vậy ông tới để chăm lo cho nhu cầu của đám gái điếm sùng đạo à? |
thảonoun verb Évêques et présidents de pieu, discutez de ce besoin dans vos conseils et dans vos conférences. Thưa các vị giám trợ và chủ tịch giáo khu, hãy thảo luận nhu cầu này trong các hội đồng và đại hội của mình. |
ngoan đạoadjective Vos femmes sont pieuses et dévouées. Vợ các anh là những người tử tể và ngoan đạo. |
thành kínhadjective Pour le succès de votre mission, vous aurez besoin d'une personne pieuse. Đối với nhiệm vụ của cậu để thành công, cần 1 người thành kính thật sự trong tâm. |
Xem thêm ví dụ
Mais, pour moi, l’occasion historique d’organiser le premier pieu d’un pays a été éclipsée par la joie que j’ai ressentie en restituant à ce jeune homme ses bénédictions. Tuy nhiên, đối với tôi, sự kiện lịch sử về việc tổ chức giáo khu đầu tiên ở quốc gia này đã bị lu mờ bởi niềm vui tôi cảm nhận trong việc phục hồi các phước lành cho cậu thanh niên này. |
Quel rôle la foi joue- t- elle dans l’exercice de la soumission pieuse? Đức tin đóng vai trò nào trong việc chúng ta thực hành sự phục tùng Đức Chúa Trời? |
La paix régnera en Sion et dans ses pieux, car il a proclamé : « Et que le rassemblement au pays de Sion et dans ses pieux soit pour la défense, le refuge contre la tempête, et contre la colère lorsqu’elle sera déversée sans mélange sur toute la terre » (D&A 115:6). Si Ôn và các giáo khu của ở đó sẽ có bình an, vì Ngài đã phán: “để cho sự quy tụ lại trên đất Si Ôn, và trên các giáo khu của nó có thể để phòng vệ và dung thân khỏi cơn bão tố, cùng thoát khỏi cơn thịnh nộ khi nó được trút nguyên vẹn lên toàn thể thế gian” (GLGƯ 115:6). |
Quand on m’a récemment envoyé dans le pieu de Mission Vejo, en Californie, pour une conférence, j’ai été touché par un récit concernant le bal du Nouvel An des jeunes des quatre pieux. Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu. |
Dans beaucoup de pays, l’Église a des pieux matures, comptant des membres dont les ancêtres étaient des convertis. Trong nhiều quốc gia, Giáo Hội có các giáo khu lâu đời, với các tín hữu có các ông bà cố của mình là người cải đạo. |
37 Le grand conseil de Sion forme un collège égal en autorité aux conseils des douze dans les pieux de Sion dans toutes ses décisions relatives aux affaires de l’Église. 37 Hội đồng thượng phẩm ở Si Ôn lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ tương đương với các hội đồng Mười Hai Vị tại các giáo khu Si Ôn. |
Désolé, fils, mais la tête de ton père pourrait se retrouver sur un pieu dans peu de temps. Xin lỗi nhé, nhóc, nhưng đầu của bố cháu cũng có thể bị cắm vào cọc sớm thôi. |
Lors du traité de Verdun en 843, les fils de Louis le Pieux († 840), Lothaire Ier, Charles le Chauve et Louis le Germanique, mettent fin à la guerre qui les oppose et se partagent le pouvoir. Với Hiệp ước Verdun vào năm 843 những người con trai của hoàng đế Louis Mộ Đạo (chết năm 840) là Lothar I, Charles Hói và Ludwig người Đức đã chấm dứt cuộc chiến tranh giành quyền lực và chia nhau lãnh thổ Franks. |
Évêques et présidents de pieu, discutez de ce besoin dans vos conseils et dans vos conférences. Thưa các vị giám trợ và chủ tịch giáo khu, hãy thảo luận nhu cầu này trong các hội đồng và đại hội của mình. |
Le président de pieu avait redémarré sa tronçonneuse et travaillait sur un arbre abattu et un évêque déplaçait des branches lorsque nous sommes remontés dans notre véhicule pour aller voir l’équipe de secours suivante. Chủ tịch giáo khu đã khởi động máy cưa xích và đang xử lý một cái cây bị đổ và một vị giám trợ đang di chuyển các nhánh cây to trong khi chúng tôi đi vào xe để đi tới nhóm cứu hộ tiếp theo. |
Il dévoila ainsi le ‘saint secret de la piété’ et montra comment les humains voués à Dieu peuvent rester pieux. — 1 Timothée 3:16. Vì vậy ngài đã tiết lộ “sự mầu-nhiệm của sự tin-kính”, trình bày cách thức cho những người đã dâng mình để gìn giữ sự tin kính đó (I Ti-mô-thê 3:16). |
Le week-end des 20 et 21 février, nous sommes à Brisbane, en Australie, pour une session ordinaire de la conférence du pieu de Brisbane. Vào những ngày cuối tuần, thứ Bảy ngày 20 và Chủ Nhật ngày 21, chúng tôi đang ở Brisbane, Úc, để tổ chức các phiên họp đại hội thường lệ của Giáo Khu Brisbane. |
J’ai dit : « Eh bien, je pense que le pieu de Glendale n’aura pas de greffier de pieu. » Tôi nói: “Vậy thì, tôi nghĩ rằng giáo khu Glendale sẽ không có thư ký giáo khu.” |
Aujourd’hui, des pieux de Sion s’épanouissent dans chaque État des États-Unis, dans chaque province du Canada, dans chaque État du Mexique, dans chaque pays d’Amérique Centrale et dans toute l’Amérique du Sud. Các giáo khu Si Ôn ngày nay phát triển vững mạnh trong mỗi tiểu bang ở Hoa Kỳ, trong mỗi tỉnh ở Canada, trong mỗi tiểu bang ở Mexico (Mễ Tây Cơ), trong mỗi quốc gia ở Trung Mỹ và trên khắp Nam Mỹ. |
Par contre, notre obéissance et notre soumission favorisent une conduite pieuse et affermissent notre foi. Nhưng sự vâng lời và phục tùng của chúng ta khuyến khích hành vi tin kính và làm vững mạnh đức tin chúng ta. |
Il est aussi pieux qu'un cochon. Hắn sùng đạo như một con heo. |
Mais la leçon de révélation continue qu’a reçue un président de pieu pourrait être une bénédiction pour nous tous dans les jours prochains. Nhưng tấm gương về sự mặc khải liên tục do một chủ tịch giáo khu nhận được có thể ban phước cho tất cả chúng ta trong những ngày sắp tới. |
La Première Présidence a demandé « aux présidences de pieu et aux épiscopats de consacrer une ou plusieurs réunions de conseil de pieu ou de paroisse à visionner l’ensemble du DVD. Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã yêu cầu “các chủ tịch đoàn giáo khu và các giám trợ đoàn nên để dành một hoặc nhiều buổi họp hội đồng của giáo khu hoặc tiểu giáo khu để xem [toàn bộ] DVD này. |
□ Pourquoi la crainte pieuse nous pousse- t- elle à nous détourner du mal? □ Tại sao sự kính sợ Đức Chúa Trời khiến chúng ta lánh khỏi điều xấu? |
Avant les inondations, Max Saavedra, président du pieu de Cagayan de Oro, avait senti qu’il fallait créer une équipe d’intervention d’urgence pour le pieu. Trước khi lũ lụt, chủ tịch Giáo Khu Cagayan de Oro Philippines là Max Saavedra, đã cảm thấy được thúc giục phải lập ra một đội đáp ứng tình trạng khẩn cấp trong giáo khu. |
Lors de mes voyages dans les pieux de Sion pour réorganiser une présidence de pieu, j’ai parfois eu la surprise, au cours d’un entretien, d’entendre un frère me dire qu’il avait reçu l’impression qu’il serait membre de la prochaine présidence. Khi đi đến các giáo khu của Si Ôn với mục đích tái tổ chức chủ tịch đoàn giáo khu, đôi khi tôi đã rất ngạc nhiên khi, trong một cuộc phỏng vấn, một người anh em nói với tôi rằng người ấy đã nhận được một ấn tượng rằng người ấy sẽ ở trong chủ tịch đoàn kế tiếp. |
Plus tard dans la journée, un des conseillers de la présidence de pieu s’est arrangé pour que nous allions chez lui rencontrer le jeune conducteur de la voiture et ses parents. Cuối ngày đó, một trong hai cố vấn trong chủ tịch đoàn giáo khu của chúng tôi đã sắp xếp để chúng tôi gặp người thiếu niên—người lái chiếc xe đó—và cha mẹ của cậu ấy tại nhà của vị cố vấn. |
Quels bienfaits se procurent ceux qui manifestent la soumission pieuse? Bày tỏ sự phục tùng Đức Chúa Trời đem lại những ân phước nào? |
Je me souviens très nettement d’un discours qu’elle a prononcé à une « soirée des principes » du pieu, alors que j’avais seize ans. Tôi còn nhớ rất rõ cô đã nói chuyện tại một buổi sinh hoạt đêm nói về các tiêu chuẩn đạo đức khi tôi 16 tuổi. |
Il y a quelques semaines, alors que je rendais visite à l’une des paroisses d’Afrique du Sud, j’ai eu l’honneur d’accompagner deux jeunes prêtres, leur évêque et leur président de pieu lors d’une visite à des jeunes gens non pratiquants de leur collège. Cách đây vài tuần, trong khi đi tham quan một trong các tiểu giáo khu ở Nam Phi, tôi đã có đặc ân cùng đi với hai thầy tư tế trẻ tuổi, vị giám trợ và chủ tịch giáo khu của họ đến thăm các thiếu niên kém tích cực trong nhóm túc số của họ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pieux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pieux
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.