pièce de rechange trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pièce de rechange trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pièce de rechange trong Tiếng pháp.
Từ pièce de rechange trong Tiếng pháp có các nghĩa là đồ phụ tùng, dung thứ, rảnh rang, sự khôi phục, dành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pièce de rechange
đồ phụ tùng(spare) |
dung thứ(spare) |
rảnh rang(spare) |
sự khôi phục(renewal) |
dành(spare) |
Xem thêm ví dụ
Donc, dans la version rangée, on a une sorte de magasin de pièces de rechange de Keith Haring. Và, trong phiên bản thu dọn, chúng ta có được một cái kiểu như cửa hàng phụ tùng của Keith Haring. |
L'impression 3D peut aussi être utilisée pour télécharger des pièces de rechange sur le Web. In ấn 3D giờ đây có thể được sử dụng để tải linh kiện dự phòng từ web. |
Il s'agissait des pièces de rechange, et elles sont supposées tenir deux ans. Có một sự thay thế, nó có thể bền trong 2 năm |
Avant leur livraison, 25 appareils furent reconditionnés par Vought, les 10 autres servant de réserve de pièces de rechange. 25 chiếc được Vought tân trang và 10 chiếc còn lại được dùng làm phụ tùng thay thế dự trữ. |
Les uns sont arrivés en quatre-quatre remplis de matériel de camping, de pièces de rechange et de carburant. Một số anh chị lái xe hơi hai cầu (cơ động bốn bánh) trang bị đầy đủ, nào là dụng cụ cắm trại, phụ tùng thay thế và nhiên liệu. |
Le problème, c'est que sans techniciens ni pièces de rechange, les dons comme celui- ci deviennent rapidement bons pour la poubelle. Vấn đề là, không có kỹ thuật viên, không có phụ tùng, những tặng phẩm này sẽ nhanh chóng trở nên vô ích. |
Quand leur camion tombait en panne, c’est-à-dire souvent, ils faisaient plusieurs jours de marche ou de vélo pour atteindre la ville la plus proche, puis attendaient les pièces de rechange pendant des semaines. Khi xe tải bị hỏng, là chuyện xảy ra như cơm bữa, họ đi bộ hoặc đạp xe nhiều ngày để đến thị trấn gần nhất, rồi đợi hàng tuần để lấy được phụ tùng thay thế. |
Revendeurs : la page de destination de l'annonce a pour but principal de proposer ou de faciliter clairement la vente de produits ou services, composants, pièces de rechange, produits ou services compatibles correspondant à la marque. Người bán lại: Trang đích của quảng cáo chủ yếu là để bán (hoặc hỗ trợ rõ ràng cho việc bán) các sản phẩm hoặc dịch vụ, các bộ phận, phụ tùng thay thế, sản phẩm hoặc dịch vụ tương thích tương ứng với nhãn hiệu. |
La marine argentine, après plusieurs tentatives infructueuses, a réussi à obtenir la livraison des deux cellules en profitant d'une erreur de désignation de la bureaucratie, mais les États-Unis ont refusé d'envoyer les pièces de rechange pendant les années suivantes. Hải quân Argentina, sau nhiều lần cố gắng thất bại, đã xoay xở để được giao hai khung máy bay do tận dụng một cơ hội "nhầm lẫn" quan liêu, nhưng phía Mỹ đã từ chối cung cấp phụ tùng thay thế trong những năm sau đó. |
En 1974, il a été sorti de son mouillage, remorqué jusqu'à la rivière, et amarré au Quai numéro 10 de l'Arsenal de Devonport, où il fut dépouillé de l'essentiel des pièces de rechange à l'intention de l' Ark Royal, avant d'être remorqué à son poste d'amarrage. Vào năm 1974, nó được kéo rời khỏi nơi neo đậu, đi ngược dòng sông đến cầu tàu số 10 của Xưởng tàu Devonport, nơi nó được tiếp tục tháo dỡ các bộ phận cần thiết dành cho Ark Royal, trước khi được kéo trở lại vị trí neo đậu. |
Imaginez d'aller sur le Net - c'est une réalité - et de trouver la pièce de rechange dans une base de données de formes de ce produit qui ne se vend plus, de télécharger ces informations, ces données, et d'avoir ce produit fabriqué pour vous, chez vous, prêt à l'emploi, sur commande ? Bạn có thể lên mạng -- thực tế -- và tìm kiếmlinh kiện dự phòng đó từ cơ sở dữ liệu hình học của sản phẩm không còn được sản xuất đó, tải thông tin, dữ liệu và tạo ra nó ngay tại nhà, sẵn sàng để sử dụng, theo yêu cầu của bạn? |
» Naamân partit donc, emportant avec lui 10 talents* d’argent, 6 000 pièces d’or et 10 vêtements de rechange. Vậy, ông lên đường mang theo mười ta-lâng* bạc, 6.000 miếng vàng và mười bộ áo. |
De plus, les pénuries d’essence et le manque de pièces de rechange ajoutaient aux problèmes. Sự thiếu hụt về dầu xăng và sự khan hiếm về phụ tùng gây ra nhiều vấn đề khác. |
Impossible de trouver les pièces de rechange. Không mua được linh kiện thay thế. |
Il y a des pièces de rechange pour tout. Có phụ tùng thay thế cho tất cả. |
Ces gens dehors nous utilisent comme pièces de rechange. Những người ở ngoài kia đang dùng chúng ta như bộ phận dự phòng. |
On ne peut avoir de pièces de rechange. Anh không thể có phụ tùng thay thế đâu |
Croyez-vous que je n'ai pas de pièces de rechange? Các ngươi không nghĩ ta có đồ sơ cua sao? |
Pièces de rechange, super glue, et des piles neuves pour éclairer tout le quartier. Các phần thân thể, keo siêu dính, và có đủ pin mới để làm chết nghẹt một chú hà mã đói ngấu. |
Il s'agissait des pièces de rechange, et elles sont supposées tenir deux ans. Đây là vào tháng 8. Có một sự thay thế, nó có thể bền trong 2 năm |
Il vous faut une pièce de rechange, mais vous découvrez que Hoover a arrêté de la produire. Bạn cần linh kiện thay thế, nhưng bạn nhận ra nó không còn được sản xuất nữa. |
C'est comme si nous les utilisions comme des pièces de rechange pour soutenir notre fragile sentiment de nous- mêmes. Nó như thể là chúng ta đang sử dụng họ như những thứ xơ cua để hỗ trợ phần dễ vỡ của bản thân. |
Le problème, c'est que sans techniciens ni pièces de rechange, les dons comme celui-ci deviennent rapidement bons pour la poubelle. Vấn đề là, không có kỹ thuật viên, không có phụ tùng, những tặng phẩm này sẽ nhanh chóng trở nên vô ích. |
Le problème est, si vous achetez un incubateur à 40.000 dollars, et que vous l'envoyez dans un village de taille moyenne en Afrique, il marchera très bien pendant un an ou deux, et puis quelque chose tournera mal, et il sera en panne, et il sera en panne pour toujours, parce que vous n'avez pas un système complet de pièces de rechange, et vous n'avez pas l'expertise sur le terrain pour réparer ce matériel de $ 40.000. Vấn đề là, nếu bạn mua một cái lồng ấp giá 40.000 usd, rồi gửi tới một ngôi làng trung bình ở Châu Phi, nó sẽ hoạt động tốt trong 1-2 năm, và sau đó sẽ có trục trặc, và nó sẽ bị hư, và sẽ vẫn hư hoài như vậy, bởi vì bạn không có 1 hệ thống phụ tùng linh kiện dự phòng, và cũng không có những chuyên gia để sửa chữa một thiết bị giá 40.000 usd như vậy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pièce de rechange trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pièce de rechange
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.