pictogramme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pictogramme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pictogramme trong Tiếng pháp.
Từ pictogramme trong Tiếng pháp có nghĩa là chữ tượng hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pictogramme
chữ tượng hìnhnoun |
Xem thêm ví dụ
C'est lui qui a déchiffré le codex Maya, permettant aux universitaires de relier les pictogrammes des céramiques Maya aux hiéroglyphes du parchemin Maya. Ông là người giải mã các cuốn sách chép tay của người Maya, giúp các học giả kết nối các hình tượng trên đồ gốm với các văn tự tượng hình của người Maya. |
Si vous souhaitez afficher un pictogramme "Advertising Option Icon" tiers pour les annonces en ligne utilisant le ciblage comportemental, vous devez respecter les consignes suivantes : Nếu bạn muốn hiển thị Biểu tượng tùy chọn quảng cáo của bên thứ ba cho quảng cáo được nhắm mục tiêu theo hành vi trực tuyến, bạn phải tuân thủ các yêu cầu sau: |
Des pictogrammes. Chữ tượng hình. |
Rappelez-vous, c'est une tradition qui nous vient non pas des brumes du temps d'Avalon, mais de plus loin dans le passé, avant qu'on gratte ces histoires sur papyrus, ou qu'on fasse des pictogrammes sur les murs des cavernes humides. Hãy nhớ, truyền thống này không bắt nguồn từ màn sương cổ xưa của Avalon, mà xưa hơn thế, trước khi chúng ta khắc những câu chuyện này lên giấy papyrus hay vẽ nghuệch ngoạc lên những vách động ẩm ướt. |
Rappelez- vous, c'est une tradition qui nous vient non pas des brumes du temps d'Avalon, mais de plus loin dans le passé, avant qu'on gratte ces histoires sur papyrus, ou qu'on fasse des pictogrammes sur les murs des cavernes humides. Hãy nhớ, truyền thống này không bắt nguồn từ màn sương cổ xưa của Avalon, mà xưa hơn thế, trước khi chúng ta khắc những câu chuyện này lên giấy papyrus hay vẽ nghuệch ngoạc lên những vách động ẩm ướt. |
Il présente un stade avec des bandes aux couleurs de l'Allemagne, noir, rouge et or, et un pictogramme du trophée de la coupe du monde féminine dans le coin supérieur droit. Logo có hình ảnh một sân vận động được cách điệu với các dải màu quốc kỳ Đức, đen, đỏ và vàng, và hình chiếc cúp World Cup nữ ở góc bên phải. |
Le nombre maximal d'appels à une quatrième partie autorisés au sein d'une balise tierce varie en fonction du type de fournisseur utilisé (un ad server ou fournisseur d'annonces rich media agréé, trois produits de recherche et un pictogramme "Advertising Option Icon" de publicité comportementale en ligne). Số lệnh gọi của bên thứ 4 tối đa được phép trong một thẻ bên thứ ba sẽ khác nhau tùy theo loại nhà cung cấp đang được sử dụng (1 đối với máy chủ quảng cáo hoặc nhà cung cấp Nội dung đa phương tiện được chứng nhận, 3 đối với sản phẩm nghiên cứu và 1 đối với Biểu tượng tùy chọn quảng cáo hành vi trực tuyến). |
Les pictogrammes sont en perse, les mots, en latin. Bức này là chữ của người Ba Tư, nhưng lại trích trong tiếng Latin. |
Éléments particuliers : la valeur Z-index de l'état d'invitation doit être inférieure à 9 010. Cela permet l'utilisation éventuelle d'un pictogramme "Advertising Option Icon" de publicité comportementale en ligne fourni par Google ou un fournisseur tiers. Tính năng thiết kế đặc biệt: Trạng thái lời mời phải có giá trị chỉ mục z nhỏ hơn 9.010 để phù hợp với bất kỳ biểu tượng tùy chọn hành vi trực tuyến nào được cung cấp bởi Google hoặc nhà cung cấp bên thứ ba. |
Peu à peu les symboles pour les sons ont été utilisés de plus en plus et les pictogrammes le furent moins. Dần dần, biểu tượng cho âm thanh được sử dụng nhiều hơn và biểu tượng cho ý nghĩa được sử dụng ít hơn. |
Du grec au latin au sumérien à l'arabe à 10 autres obscurs langages et pictogrammes, changeant à chaque morceau. Hy Lạp đến Latin, Sumer cho đến Ả Rập... và 10 kiểu ngôn ngữ và tượng hình khó hiểu khác, thay đổi ngôn ngữ theo từng mảnh di tích. |
Il le fait, entre autres, grâce à un pictogramme qui représente un jardin où des animaux et des gens de toutes races vivent en paix. Chẳng hạn, anh chớp mắt vào các bức hình địa đàng có thú vật và con người thuộc mọi chủng tộc sống hòa thuận với nhau. |
Un tableau constitué de pictogrammes a été mis au point pour permettre à Jairo de communiquer. Một bảng gồm các hình biểu tượng của những từ, cụm từ được tạo ra để giúp anh Jairo có thể giao tiếp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pictogramme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pictogramme
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.