pickpocket trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pickpocket trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pickpocket trong Tiếng Anh.
Từ pickpocket trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ móc túi, tên móc túi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pickpocket
kẻ móc túinoun (one who steals from the pocket of a passerby) Thieves and pickpockets focus their attention on large gatherings. Trộm đạo và mấy kẻ móc túi thích nhất những nơi đông người. |
tên móc túinoun You're the worst pickpocket I've ever seen. Cậu là tên móc túi tệ nhất tôi từng gặp. |
Xem thêm ví dụ
By way of some bike messengers, the guy that runs pickpockets on the south side and a pot sticker joint the guy apparently loved. Bằng cách của mấy thằng đưa thư bằng xe đạp, gã này kiểm soát đám móc túi ở khu phía nam, và thằng này rõ ràng thích ăn há cảo. |
And don't bother trying to pickpocket my stash this time, because I'm gonna go get drunk instead. Và đừng bận tâm cố móc hàng của em lần này, bởi vì em sẽ say xỉn lần này. |
What do you mean, " pickpocket "? Các anh nói " tên móc túi " là sao? |
Thieves and pickpockets focus their attention on large gatherings. Trộm đạo và mấy kẻ móc túi thích nhất những nơi đông người. |
Violent crime rates are low, and criminal activities are predominantly crimes of opportunity such as pickpocketing and petty theft, although child prostitution, human trafficking and the production and sale of marijuana and other illegal drugs are increasing. Tỷ lệ tội phạm bạo lực ở mức thấp, và các hoạt động tội phạm chủ yếu là tội phạm cơ hội như móc túi và trộm vặt, song mại dâm trẻ em, buôn bán người và sản xuất-mua bán cần sa và các loại ma túy trái phép khác đang tăng lên. |
After the war, Worth became a pickpocket in New York. Chiến tranh kết thúc, Worth trở thành một tên móc túi ở New York. |
You're the worst pickpocket I've ever seen. Cậu là tên móc túi tệ nhất tôi từng gặp. |
I pickpocket him when he's annoying. Tôi móc tui anh ta khi bị anh ta làm phiền. |
Over the years she became a proficient pickpocket. Trải qua năm tháng, cô đã trở thành tay móc túi thiện nghệ. |
Thieves and pickpockets focus their attention on large gatherings. Trộm đạo và mấy kẻ móc túi đặc biệt nhắm vào những nơi đông người. |
They've got rapers, pickpockets, highwaymen- - murderers. Trong số chúng có những tên hiếp dâm, móc túi, ăn trộm, giết người. |
" Pickpocket " started a debate about criminality disenfranchisement. " Kẻ móc túi " bắt đầu một cuộc tranh cãi về việc tước quyền công dân của tội phạm. |
If I were still a pickpocket I'd slip my hand inside... Nếu mình là một tên cướp, thì đã sớm cho tay vào sờ rồi. |
When you met me, I was pickpocketing on the L Train. Khi gặp sư phụ, con chỉ là một kẻ móc túi ở trên tàu điện. |
I realize I'm asking you to do that while you just heard there's a pickpocket in the room, but close your eyes. Tôi nhận ra rằng tôi đang yêu cầu các bạn làm điều đó khi mà bạn vừa mới nghe thấy có một tên móc túi ở trong phòng, nhưng nhắm mắt lại đi. |
Thieves and pickpockets find their best pickings at large gatherings. Trộm đạo và mấy kẻ móc túi thích nhất những nơi đông người. |
And what if there were no more pickpockets, shoplifters, embezzlers, corrupt officials, or fraudulent scientists? Và nói sao nếu không còn những kẻ móc túi, những tên trộm vặt hàng hóa ở các cửa hiệu, những kẻ biển thủ, những quan chức tham nhũng hoặc những nhà khoa học lừa bịp? |
Once when he stopped for a moment to have his hair combed, a pickpocket snatched his pocket watch, but as he wrote, “The chain broke and I saved it.” Có lần ông dừng lại để được chải đầu, bỗng có một kẻ móc túi giật lấy đồng hồ quả quít của ông, nhưng như ông viết, “dây đồng hồ bị đứt nhưng đồng hồ không mất”. |
People such as prostitutes and pickpockets were judged to be inherently criminal and a threat to the community. Gái mại dâm và những kẻ móc túi được đánh giá là tội phạm và là một mối đe dọa đến cộng đồng sắc tộc. |
Old school conman, pickpocket, petty thief. Một tay lừa đảo kinh điển, móc túi, tội vặt. |
So... you roam the Seven Kingdoms, collaring pickpockets and horse thieves and bring them here as eager recruits? Vậy cac người đi dọc 7 Đô Thành bắt lũ móc túi và trộm ngựa và mang chúng về đây như là những tân binh hăm hở à? |
The pickpocket. Tên móc túi. |
"Pickpocket" started a debate about criminality disenfranchisement. "Kẻ móc túi" bắt đầu một cuộc tranh cãi về việc tước quyền công dân của tội phạm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pickpocket trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pickpocket
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.