pickled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pickled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pickled trong Tiếng Anh.
Từ pickled trong Tiếng Anh có các nghĩa là giầm, giầm nước mắm, ngâm giấm, say rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pickled
giầmadjective No pickles, and it's cold now. Không có rau giầm và nó lạnh ngắt rồi. |
giầm nước mắmadjective |
ngâm giấmadjective I'd have thought you'd had enough pickled tongue for one day. Tôi tưởng là anh đã có đủ lưỡi ngâm giấm cho một ngày rồi. |
say rượuadjective |
Xem thêm ví dụ
It's got egg whites and pickle juice. Bao gồm lòng trắng trứng và nước dưa chuột. |
Your aunt gave us some pickles. Cô con có cho ít dưa chua. |
How about a pickle? Dưa muối không? |
A greater variety of fish—including saltwater species—were preserved by salting, pickling or smoking and consumed as "zakuski" (hors d'oeuvres). Một loạt các loài cá bao gồm cả các loài nước ngọt được bảo quản bằng cách ngâm muối, muối, hun khói và được dùng làm "zakuski" (hors d'oeuvres). |
Mr. Pickles' doghouse leads to a hidden, underground lair that's filled with blood, pentagrams, victims – both living slaves and dead, mutilated bodies – and a throne where he usually eats his pickles. Chuồng chó của Mr. Pickles dẫn tới một nơi bí mật, hang ổ ngầm chứa đầy máu, biểu tượng của quỷ, những nạn nhân-cả nạn nhân sống lẫn chết, các bộ phận bị cắt xẻ-và một ngai vàng, nơi nó thường ăn dưa muối. |
I'd have thought you'd had enough pickled tongue for one day. Tôi tưởng là anh đã có đủ lưỡi ngâm giấm cho một ngày rồi. |
I'd pay 3 dollars for a pickled buffalo tongue. Tôi sẵn sàng trả ba đô-la cho một cái lưỡi bò ngâm giấm ngay lúc này. |
Pickled apples and some other fruit also used to be widely popular. Táo muối và một số hoa quả khác cũng được sử dụng rộng rãi. |
The world we live in is made of things, billions and billions of different things, like pickles and pianos and dump trucks and octopi. Thế giới mà chúng ta đang sống được cấu tạo nên từ rất nhiều thứ hàng tỷ tỷ các thứ khác nhau như dưa chuột ngâm và những cây đàn piano hay những chiếc xe đổ rác hay những con bạch tuộc. |
No pickles, and it's cold now. Không có rau giầm và nó lạnh ngắt rồi. |
Củ Kiệu : pickled small leeks . Củ kiệu : củ tỏi tây nhỏ ngâm giấm . |
Mr. Pickles and Agnes work together to stop Henry from revealing the truth by having Agnes pretend she has amnesia, but their plan hits a snag when Henry takes her to a memory download service which is actually a blackmailing scam run by a group of hackers. Mr. Pickles cùng Agnes đã hợp tác để ngăn tiết lộ sự thật bằng cách cho rằng Agnes bị mất trí nhớ, nhưng kế hoạch của họ đã gặp một trở ngại khi Henry dẫn bà đến một dịch vụ tải ký ức nhưng thực sự, đây là một cuộc lừa đảo được thực hiện bởi một nhóm tin tặc. |
Chāshū is sometimes swapped for lean chicken meatballs, and pickled plums and kamaboko (a slice of processed fish roll sometimes served as a frilly white circle with a pink or red spiral called narutomaki) are popular toppings as well. Chāshū đôi khi được đổi cho món thịt viên thịt nạc gà, và mận ngâm và kamaboko (một lát cá cuộn đã chế biến đôi khi được phục vụ như một vòng tròn màu trắng xếp nếp với một xoắn ốc màu hồng hoặc đỏ gọi là narutomaki) cũng là những món bày kèm phổ biến. |
Hello, pickle. Chào dưa chua. |
Those living inland usually ate fish that was preserved by being pickled or salted. Những người sống xa biển thường ăn cá đã ướp muối hoặc giấm. |
Little long, not quite enough ketchup but perfect amount of mayo, perfect amount of pickles. Không đủ sốt cà chua nhưng vừa đủ mayo và dưa ngâm. |
And Mr. Pickle here reminds me of that every time I take a shit! Và Ông Pickle đây luôn nhắc nhở chú về điều đó mỗi lần đi vũ trụ! |
According to EU and US trade code definitions, tsukemono are classified as 'preserved vegetables' rather than 'pickles' because they are not primarily preserved in acetic acid or distilled vinegar. Điều này có nghĩa là theo tiêu chuẩn Âu Mỹ về mã thương mại áp dụng cho thuế nhập cảng, dưa muối Nhật Bản được xem là "dưa muối", chứ không phải "dưa chua" vì chúng không được muối trong axit acetic hoặc các loại giấm chưng cất nào khác. |
While Mr. Pickles does not actually harm Henry, the dog does put the old man in humiliating situations while making him seem crazy. Mặc dù Mr. Pickles không làm hại Henry, con chó thường đẩy ông ấy vào những tình huống nhục nhã làm cho ông có vẻ như bị điên. |
is that a pickle sandwich? Có phải đó là sandwich dưa chua không? |
I don't usually eat pickle. Tôi không thường ăn dưa chua. |
Mr. Pickle is the principal of Martin's School. Ông Pickle là hiệu trưởng của trường Martin. |
But Mr. Pickles has Anges be found Tommy while feigning amnesia, Henry takes her to a memory download service in an attempt to forcefully recover her memories before it backfired when the proprietor is revealed to be a blackmailing hacker. Nhưng Mr. Pickles đã cho Agnes tìm thấy Tommy trong khi giả vờ bị mất trí nhớ, Henry đưa con đến nơi dịch vụ tải ký ức của cô nhằm khôi phục lại những ký ức của cô trước khi nó bị trả đũa khi chủ sở hữu tiết lộ hắn là một tin tặc tống tiền. |
And just as salt is essential in transforming a cucumber into a pickle, so covenants are central to our spiritual rebirth. Và cũng giống như muối là thiết yếu trong việc biến đổi một quả dưa leo thành dưa chua thì các giao ước là chính yếu cho sự sinh lại phần thuộc linh của chúng ta. |
Mr. Pickles is highly intelligent and possesses incredible strength, surgical skills that he uses to mutilate his victims, the ability to steal from an evil scientist, a high-tech android, and demonic powers which allow him to control local animals to do his bidding. Nó rất thông minh và sở hữu sức mạnh đáng kinh ngạc, sở hữu kĩ năng phẫu thuật khi nó tàn sát các nạn nhân, khả năng ăn cắp từ một nhà khoa học độc ác, sử dụng công nghệ cao, và sức mạnh ma quỷ cho phép nó điều khiển động vật địa phương làm theo mệnh lệnh của nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pickled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pickled
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.