pichar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pichar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pichar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pichar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là grafitô, nghệ thuật grafitô, tranh phun sơn, Tranh phun sơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pichar

grafitô

(graffiti)

nghệ thuật grafitô

(graffiti)

tranh phun sơn

(graffiti)

Tranh phun sơn

(graffiti)

Xem thêm ví dụ

Lembro-me de pendurar bandeiras irlandesas e de pichar lemas contra os ingleses em todo lugar que pudesse.
Tôi nhớ mình đã cắm cờ Ireland và viết nguệch ngoạc khẩu hiệu đả đảo nước Anh bất cứ nơi nào.
(...) Foram correndo buscar um tonel de piche, quando um deles exclamou, com um impropério: ‘Vamos pichar a boca dele’; e tentaram enfiar à força a colher de piche na minha boca; torci a cabeça para o lado para que não conseguissem fazê-lo; então gritaram: ‘(...) Erga a cabeça e vamos lhe dar um pouco de piche’.
... Họ chạy mang trở lại một thùng đựng nhựa đường, khi một người la lên với một lời nguyền rủa: ‘Chúng ta hãy bôi nhựa đường lên miệng nó;’ và họ cố gắng tọng cây đầy nhựa đường vào miệng tôi; tôi lúc lắc đầu qua lại nên họ không thể làm được; và họ la lên: ‘... Giữ cái đầu ngươi lại cho tụi tao bỏ nhựa đường vào coi.’

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pichar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.