picareta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ picareta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ picareta trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ picareta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cái cuốc, cuốc, cuốc chim, Cuốc, rìu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ picareta
cái cuốc
|
cuốc(pick) |
cuốc chim(pickaxe) |
Cuốc
|
rìu
|
Xem thêm ví dụ
Cerca de 17,000 pessoas passaram por este centro antes de serem levadas para lugares (também conhecidos como Campos de extermínio) nos arrabaldes de Phnom Penh, como Choeung Ek, onde foram, em sua maioria, executadas (em sua maior parte com picaretas para economizar balas) e enterradas em valas comuns. Khoảng 17,000 đã bị chuyển qua trung tâm này trước khi họ bị đưa tới những địa điểm (cũng được gọi là những cánh đồng chết), bên ngoài Phnom Penh như Choeung Ek nơi hầu hết bị hành quyết (chủ yếu bằng cuốc chim để tiết kiệm đạn) và bị chôn trong những ngôi mộ tập thể. |
Eles trabalharam arduamente, usando picaretas e pás, para escavar a rocha da qual poderiam obter metais preciosos. Họ làm việc siêng năng, dùng cuốc và xẻng đào đá để lấy kim loại quý. |
Na escuridão da noite, em meio aos estridentes ruídos de martelos e picaretas, a equipe de resgate ouviu outro som. Trong đêm tối, qua âm thanh chát chúa của tiếng búa và đục, các nhân viên giải cứu đã nghe một tiếng khác nữa. |
Neste respeito, podemos usar picaretas e pás espirituais. Về phương diện này, chúng ta có thể dùng cuốc và xẻng thiêng liêng. |
Escritor Picareta? Thằng viết thuê? |
Sabes que conseguiriamos passar através desta fundação muito mais depressa com uma picareta. Chúng ta sẽ đào nhanh hơn....... với cái cuốc này. |
Antes havia justiça, até que chegaram esses picaretas. Chúng tôi đã từng xử án ngon lành ở đây cho tới khi bọn luật sư ruồi bu tới. |
Depois, dão-nos com uma picareta nos ouvidos! Nhưng rồi, họ đánh bạn với một cái cuốc vào đầu! |
É um picareta. Hắn kém lắm. |
Filhotes de tigre brincam nas elevações de granito esculpidas sem querer por pás e picaretas dos celtas. Những chú hổ con nô đùa trên những mô đá hoa cương do những người Celt vô tình chạm trổ nên bằng cuốc, xẻng. |
Vieram centenas de pessoas com pás e picaretas, e escavámos aquela colina em metade do tempo e por metade do custo da escavadora. Hàng trăm người đến với xẻng và cuốc, và chúng tôi đã khai quật đồi trong một nửa thời gian và một nửa chi phí sử dụng máy ủi đó. |
Honestidade agora é ruim, ou você prefere aquele picareta, Griswold, bajulando-o em cima de um montinho de tripas fumegante? Có thật sự là một thiếu sót hay ông thích cái tên Griswold chán ngắt với những chuyện bợ đỡ vô vị, sáo rỗng vậy hả? |
Não quero que pense que alguma vez alguém já o tenha chamado de escritor picareta. Và tôi ko bao giờ muốn người nào đó gọi anh là thằng nhà văn viết thuê. |
Por exemplo, a Versão Brasileira, de 1947, verte 1 Samuel 13:21: “Tinham, porém, limas para as picaretas, para as enxadas, para os forcados e para os machados, e para concertar as aguilhadas.” Bản Liên Hiệp Thánh Kinh Hội thì dịch câu 1 Sa-mu-ên 13:20, 21 như sau: “Hết thảy Y-sơ-ra-ên... đi xuống nơi Phi-li-tin đặng mướn rèn... lưỡi cày, cuốc, chĩa ba, hay là rìu bị mẻ-sứt, thì đi xuống đặng mài và sửa cái đót lại”. |
Picaretas e pás. Cuốc và xẻng. |
A picareta quase caiu de minhas mãos. Chiếc cuốc chim suýt rơi khỏi tay tôi. |
Trazei pás e picaretas! Lấy xẻng, lấy chày, lấy cuốc! |
Trouxe as picaretas e pás? Cậu có mang cuốc xẻng không? |
A minha picareta? Ai thây cái cây đục của tôi không nào? |
Arrancaram-lhe a pele das pernas e, deram-lhe um tiro em cada membro e furaram-lhe a cabeça com uma picareta eléctrica até ele morrer. Chúng lột da chân ông ta, tương mỗi chi một viên đạn, rồi dùng sốc điện vào đầu ông ta đến khi chết. |
Visto que o minério era encontrado perto da superfície, os antigos mineradores removiam a duras penas os ricos depósitos de minérios granulares com pás e picaretas, deixando atrás centenas de elevações rochosas, parecidas com torrinhas, que não continham minério. Vì quặng sắt được tìm thấy gần mặt đất, nên các thợ mỏ thời xưa đã cần cù dùng cuốc, xẻng đào những khoáng chất giàu hạt, để lại hàng trăm mô đá trông như tháp nhỏ không có quặng nào. |
Podes vir cá fora com três pás, duas picaretas, 500 balas e uma garrafa de cidra de maçã? Liệu tôi có thể phiền anh đến đây ngay Với 3 cái xẻng, 2 cái cuốc, 500 băng đạn, và, uh 1 chai rượu táo không? |
Para mim, espetamos a picareta na cabeça dele e da morta e acabou-se. Ta nên cho anh ta một rìu vào đầu và con bé chết nữa là xong. |
Esses tipos são picaretas. Mấy tên này kiểu không còn gì khác để làm á. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ picareta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới picareta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.