picante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ picante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ picante trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ picante trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ picante
cayadjective Sabe, eu não suporto comida picante, mas a minha mulher adora. Tôi không thể chịu nổi đồ ăn cay nóng, nhưng vợ tôi thì lại thích chúng. |
Xem thêm ví dụ
Quão picante é a malagueta mais forte? Và loại gia vị cay nhất sẽ cay đến mức nào? |
Mas sugiro que ele evite a sopa picante da South Fork Inn durante algum tempo. Nhưng tôi khuyên ông nhà nên tránh xa món súp cay ở quán trọ Southfork một thời gian. |
Alguns estudos mostram que as pessoas que gostam de comida picante também gostam de actividades que envolvam adrenalina, como jogar a dinheiro. Một vài nghiên cứu cũng cho thấy những người thích ăn đồ cay nóng cũng khoái những hoạt động sản sinh ra nhiều adrenaline, như cờ bạc chẳng hạn. |
Sabe, eu não suporto comida picante, mas a minha mulher adora. Tôi không thể chịu nổi đồ ăn cay nóng, nhưng vợ tôi thì lại thích chúng. |
Eles são picantes. Họ thật thú vị. |
Mas a razão de continuamos a sujeitarmo-nos à comida picante nos dias de hoje continua a ser um mistério. Nhưng tại sao đến nay chúng ta vẫn tiếp tục sử dụng gia vị thì quả là một điều bí ẩn. |
Faz muito tempo que não experimento algo tão picante e gostoso. Đã lâu lắm rồi tôi mới được ăn món rau trộn ngon như thế. |
Os arqueólogos encontraram picantes como a mostarda junto de artefactos humanos que datam de há cerca de 23 000 anos. Các nhà nhân chủng học đã tìm thấy những gia vị nóng như mù tạt cùng với những dấu tích về sự tồn tại của con người có niên đại khoảng 23.000 năm trước. |
Estudos mostram que o picante apareceu sobretudo em climas mais quentes onde os micróbios também são mais abundantes. Một số nghiên cứu cho thấy gia vị phát triển chủ yếu ở những vùng khí hậu nóng hơn nơi vi trùng, vi khuẩn sinh sôi nhiều hơn. |
Está bem, faça mais picante. Được rồi, cho thêm cay đi. |
Vão contar histórias picantes na sua frente. Họ sẽ nói những câu chuyện khiếm nhã trước mặt con. |
Apesar de dizermos muitas vezes que uma coisa sabe a picante, na realidade não é um sabor, como o doce, o salgado ou o ácido. Mặc dù ta thường nói: “Sao cái này có vị cay thế”, thực ra đó không phải là một vị , như ngọt, mặn hay chua. |
As pimentas este ano são muito mais picante que no ano passado Ớt năm nay cay lắm cay hơn năm ngoái đó |
Fria e picante. Lạnh lùng và tươi tỉnh. |
Em primeiro lugar, o molho picante da loja da prisão é uma porcaria. Được rồi, trước hết, nước sốt nóng trong nhà bếp thì rất cứt bò. |
O que realmente acontece é que certos compostos nas comidas picantes activam o tipo de neurónios sensitivos chamados noniceptores polimodais. Thực ra, việc xảy ra là có những hợp chất nhất định trong những đồ ăn cay chúng kích hoạt những nơ-ron thần kinh vị giác gọi là thụ quan đa thức (polymodal nociceptors). |
A sua mulher gosta de pratos picantes Vợ anh thích đồ ăn cay |
A medida padrão do picante da comida está estabelecida na escala de Scoville, que mede o grau de dissolução da capsaicina até o calor deixar de ser detectado pelas pessoas. Cách đo tiêu chuẩn độ cay của đồ ăn là thang đánh giá Scoville, đo lượng capsaicin có thể được hòa tan trước khi con người không còn nhận biết độ nóng được nữa. |
Vamos comer mais galinha picante do Bongo's, fazemos sexo de novo. Ba mẹ muốn ăn thêm vài miếng gà cay ở tiệm Bongo được làm tình lại. |
(Salmo 139:4) Davi sabia muito bem que os que seriam acolhidos como hóspedes na tenda de Jeová seriam pessoas que não caluniavam outros e que se recusavam a usar a língua para espalhar picantes pitadas de tagarelice que trariam vitupério sobre um conhecido íntimo. Đa-vít biết rõ rằng những ai được đón tiếp như là khách trong lều của Đức Giê-hô-va là những người không nói hành người khác và không dùng lưỡi mình để thày lay, đem lại sự sỉ nhục cho người quen thân. |
Estas são vieiras com molho picante de manga. Đây là sò điệp nướng với tương ớt và xoài. |
Gosta de picante? Thích ăn cay không? |
Atormenta os receptores de calor à vontade mas lembra-te, no que toca a comida picante, que te vais queimar. Vậy nên, cứ tra tấn những thụ quan nhiệt của bạn đi nhưng nhớ là khi ăn đồ cay là bạn sẽ bị bỏng đấy. |
As refeições incluíam carne de boi, de carneiro, de gazela, peixe e aves assados, grelhados ou cozidos — todos servidos com molhos de alho picantes e uma variedade de legumes e queijos. Thực đơn gồm các món bò rô-ti, nướng, hoặc luộc, thịt cừu, linh dương, cá và các loại gia cầm—tất cả đều được ăn kèm với nước sốt ớt tỏi, các loại rau và phô-mai. |
Uma teoria diz que o ser humano começou a adicionar picante à comida para matar bactérias. Một giả thuyết cho rằng con người bắt đầu cho gia vị vào thức ăn để diệt khuẩn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ picante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới picante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.