pichação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pichação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pichação trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pichação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tranh phun sơn, Tranh phun sơn, grafitô, nghệ thuật grafitô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pichação
tranh phun sơn(graffiti) |
Tranh phun sơn(graffiti) |
grafitô(graffiti) |
nghệ thuật grafitô(graffiti) |
Xem thêm ví dụ
Por promover o respeito pela propriedade dos outros, ela veda o uso de pichações como meio de expressão, brincadeira inocente ou forma alternativa de arte. Bằng cách khuyến giục sự tôn trọng tài sản người khác, nhân cách mới loại đi việc bày tỏ tư tưởng và tình cảm qua cách vẽ nguệch ngoạc nơi công cộng, cho đó là cái vui vô hại, hoặc là hình thức khác của nghệ thuật. |
Mas se o cenário fosse alterado — o riacho entulhado de lixo, as árvores e as pedras cobertas de pichações, o ar poluído — não nos atrairia mais; nos repeliria. Nhưng nếu cảnh vật này thay đổi—dòng suối đầy rác, cây cối và các tảng đá mất vẻ đẹp vì những hình vẽ bậy, khói bụi làm ô nhiễm không khí—cảnh vật ấy không còn quyến rũ nữa; chúng ta gớm không muốn đến gần. |
— CAPÍTULO NOVE— A pichação na parede — Que está acontecendo aqui? Chương 9: THÔNG ĐIỆP TRÊN TƯỜNG — Có chuyện gì xảy ra ở đây vậy? |
Em resultado, “a baderna, o vandalismo e as pichações” têm-se tornado parte inevitável de nossa experiência diária. Kết quả là “sự rối loạn trật tự, phá hoại, vẽ bẩn (graffiti)” đã trở thành một phần không tránh được trong đời sống hằng ngày của chúng ta. |
Em parte alguma haverá pichações. Không còn ai vẽ nguệch ngoạc nữa. |
A pichação era uma maneira de informá-las. Viết và vẽ trên tường công cộng là một cách nói cho người ta biết. |
Em alguns lugares, as pichações são tão comuns que os cidadãos já não mais as “enxergam”, quase não as notando mais. Tại vài nơi việc vẽ nguệch ngoạc quá là thông thường đến nỗi dân chúng làm ngơ luôn, không thèm chú ý nữa. |
Talvez você tenha notado que ao passo que algumas autoridades aparentemente desistiram de tentar controlar as pichações e outros tipos de delinqüência, os cidadãos conscientes, de modo geral, ainda contam com os professores e com os funcionários das escolas para controlar o vandalismo. Bạn có thể đã thấy rằng dù một số cơ quan thẩm quyền nào đó dường như đành bó tay, không kiểm soát nổi việc vẽ bậy hay những hình thức phạm pháp khác; nhưng nói chung, những công dân quan tâm vẫn muốn thầy cô và nhân viên nhà trường kiểm soát tệ nạn phá hoại. |
E a pichação é apenas um tipo de vandalismo. Vẽ hoặc viết bậy nơi công cộng chỉ là một hình thức của sự phá hoại. |
▪ “Hoje há muitas pichações, muito lixo e muita poluição. ▪ “Ngày nay chúng ta thấy quá nhiều hình vẽ bậy bạ, rác rến và ô nhiễm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pichação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pichação
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.