petit à petit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ petit à petit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ petit à petit trong Tiếng pháp.

Từ petit à petit trong Tiếng pháp có các nghĩa là dần dần, mon men. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ petit à petit

dần dần

adverb

mon men

adverb

Xem thêm ví dụ

Petit à petit, ils s’organisent pour tenir les cinq réunions de la semaine.
Rồi họ dần dần sắp xếp để có cả năm buổi họp của hội thánh mỗi tuần.
Petit à petit j'avais pris honte de l'autre, de l'Africain en moi.
Và tôi trở nên hổ thẹn vì con người khác, con người gốc Phi trong tôi.
Petit à petit, elle a retenu d’autres signes.
Dần dần chị học được thêm những ký hiệu khác.
Petit à petit, il a récupéré une bonne partie de sa mobilité.
Từ từ, anh đã có lại được phần lớn cử động của cơ thể.
10 C’est important de comprendre comment, petit à petit, nous pourrions être attirés par une conduite sexuelle immorale.
10 Vậy quan trọng là chúng ta cần hiểu điều gì có thể khiến mình bị cám dỗ phạm tội gian dâm.
Petit à petit, l’eau m’a paru plus “ appétissante ”.
Sau một thời gian, nước lọc trở nên hấp dẫn hơn với tôi.
On peut élaborer des modèles simples et les rendre complexes petit à petit.
Các mô hình đơn giản có thể được phát triển chi tiết và dần dần trở nên phức tạp hơn.
Petit à petit, je suis devenu plus compréhensif, plus patient et plus indulgent.
Kết quả là dần dần tôi trở nên thấu hiểu, kiên nhẫn và khoan dung hơn.
Comme ça, je regagne petit à petit sa confiance.
Làm như vậy, tôi sẽ lấy lại được lòng tin của hắn.
Laissez-moi tout assembler petit à petit.
Cho phép tôi nói lại cụ thể từng bước.
Mais petit à petit et après bien des fous rires, nous sommes parvenues à apprendre le thaï.
Nhưng dần dần—sau nhiều lần cười ngất—chúng tôi đã thành công.
13 Obligé de rembourser ses dettes petit à petit, Eduardo a dû payer des intérêts plus élevés.
13 Vì trả nợ từ từ nên anh Đức phải trả thêm tiền lời.
Petit à petit, cependant, la lumière de la vérité s’est mise à briller dans mon cœur.
Nhưng dần dần ánh sáng của lẽ thật đã chiếu vào lòng tôi.
Je vais construire mon nombre petit à petit.
Tôi sẽ viết lần lượt từng chữ số một.
Elle viendra petit à petit, par bribes, afin que vos capacités augmentent.
Nó sẽ đến từng phần một, từng phần nhỏ để các anh chị em sẽ tăng trưởng trong khả năng.
Puis elle raconte ce qui l’a aidée petit à petit à accepter l’amour de Jéhovah.
Và chị cũng cho biết điều gì đã dần giúp mình chấp nhận tình yêu thương của Đức Giê-hô-va.
Petit à petit, étonnamment, mon mari a commencé à aller mieux et a fini par guérir complètement.
Dần dần và kỳ diệu thay chồng tôi bắt đầu khỏe hơn cho đến khi anh được hoàn toàn bình phục.
Petit à petit, tu auras plus de plaisir et de facilité à étudier.
Với thời gian, việc học hỏi sẽ dễ dàng và thú vị hơn!
Mon témoignage est venu petit à petit
Chứng Ngôn của Tôi Đến Từng Bước Nhỏ Một
Petit à petit, l’influence de ces frères zélés a stimulé ma spiritualité latente.
Với thời gian, ảnh hưởng của các anh sốt sắng này đã khơi dậy tính thiêng liêng tiềm ẩn trong lòng tôi.
« Ligne sur ligne, précepte sur précepte18 », nous pouvons aider nos enfants à réussir petit à petit.
“Từng hàng chữ một, từng lời chỉ giáo một,”18 chúng ta giúp con cái đạt được thành công từng chút một.
Mais petit à petit, j’y ai trouvé les réponses à mes questions.
Tuy nhiên, dần dần tôi thấy Kinh Thánh giải đáp mọi thắc mắc của mình.
Je suis désolée de n'avoir pas descendu tout l'escalier aujourd'hui, mais petit à petit.
Xin lỗi vì hôm nay tôi không thể đi xuống hết cầu thang được, nhưng vì đứa bé.
« Ça s’est fait petit à petit, explique- t- elle.
Chị giải thích: “Suy nghĩ của tôi dần thay đổi.
Mais petit à petit, son cœur a changé.
Nhưng dần dần, lòng của anh ta đã thay đổi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ petit à petit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.