personnel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ personnel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ personnel trong Tiếng Anh.

Từ personnel trong Tiếng Anh có các nghĩa là biên chế, cán bộ, nhân sự, nhân viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ personnel

biên chế

noun

cán bộ

noun

I don't care who I talk to if it's about an exchange of personnel.
Tôi không quan tâm mình nói với ai nếu nó về trao đổi cán bộ.

nhân sự

noun

Hello, is this the personnel department?
Xin chào, đây là phòng nhân sự phải không?

nhân viên

noun

Please follow all directions of law enforcement and security personnel.
Hãy làm theo hướng dẫn của nhân viên thực thi pháp luật và nhân viên an ninh.

Xem thêm ví dụ

There's no room here for non-essential personnel.
Không có phòng cho những người không cần thiết.
The attack led to the deaths of five terrorists, six Delhi Police personnel, two Parliament Security Service personnel and a gardener, in total 14 and to increased tensions between India and Pakistan, resulting in the 2001–02 India–Pakistan standoff.
Cuộc tấn công khiến 5 phần tử khủng bố, sáu nhân viên cảnh sát Delhi, hai nhân viên bảo vệ Quốc hội và một người làm vườn thiệt mạng, tổng cộng là 14 và làm gia tăng căng thẳng giữa Ấn Độ và Pakistan, dẫn đến bế tắc quân sự Ấn Độ-Pakistan kéo dài đến tháng 6 năm sau.
Though the nation lost more than 400,000 military personnel, the mainland prospered untouched by the devastation of war that inflicted a heavy toll on Europe and Asia.
Mặc dù Hoa Kỳ mất 400.000 binh , nhưng chính địa Hoa Kỳ thịnh vượng vì không bị chiến tranh tàn phá như đã xảy ra tại châu Âu và châu Á.
Deprived of further American support, the MRK continued to rely on the French military mission to provide both vital basic and technical training for its own naval personnel, receiving thereafter some aid from China and Yugoslavia.
Mất đi sự hỗ trợ của Mỹ, Hải quân Hoàng gia Khmer tiếp tục dựa vào Phái bộ quân sự Pháp để nhận sự huấn luyện kỹ thuật cơ bản quan trọng cho nhân viên hải quân, sau đó nhận được một số trợ giúp từ Trung Quốc và Nam Tư.
The number of soldiers posted in Alice Springs peaked at around 8,000 and the number of personnel passing through totalled close to 200,000.
Số lượng binh sĩ được đăng ký ở Alice Springs đạt đỉnh điểm vào khoảng 8.000 và số lượng nhân viên đi qua tổng cộng gần 200.000.
An Air Operation Center was established in each of Laos' five military regions, with the personnel being recruited via the U. S. Air Force's Palace Dog program.
Trung tâm hoạt động hàng không được thành lập tại 5 quân khu của Lào với nhân viên được tuyển mộ thông qua chương trình Palace Dog của Không quân Mỹ.
Approximately 1,000 army and several hundred VVKJ personnel (including one mobile-workshop unit of six vehicles) escaped via Greece to Egypt.
Khoảng 1.000 lục quân và hàng trăm nhân viên thuộc Không quân Hoàng gia Nam Tư (trong đó có một đơn vị phân xưởng cơ động với 6 xe cộ) đã trốn thoát qua Hy Lạp để đến Ai Cập.
Support personnel may measure quality in the degree that a product is reliable, maintainable, or sustainable.
Nhân viên hỗ trợ có thể đo lường chất lượng ở mức độ một sản phẩm có độ tin cậy, khả năng duy trì hoặc tính bền vững.
It is difficult to accept, he pointed out, the idea that medical personnel have to intervene when treatment is refused by the patient or by persons representing him.
Ông lưu ý rằng tòa án thấy khó chấp nhận ý tưởng là nhân viên bệnh viện phải can thiệp khi bệnh nhân hoặc người đại diện cho bệnh nhân đã từ chối phương pháp trị liệu ấy.
It connects the personnel areas at the front of the ship to Engineering at the rear.
Nó kết nối đằng trước với khoang kỹ thuật ở đằng sau.
The ASLAV is operated by two cavalry regiments (the 2nd Cavalry Regiment and 2nd/14th Light Horse Regiment) and is used in the armoured reconnaissance and armoured personnel carrier roles.
ASLAV được hai trung đoàn kỵ binh (Trung đoàn 2 Kỵ binh và Trung đoàn 2nd/14th Khinh Mã) sử dụng trong vai trò trinh sát và chuyên chở binh lính.
Saint Paul's ship's bell is now displayed in the St. Paul, Minnesota, City Hall on the third floor between the city council and mayoral offices, in an area also containing a listing of the United States Naval Reserve personnel from Saint Paul who served aboard the destroyer USS Ward (DD-139) when she fired the first American shots of World War II.
Chiếc chuông của Saint Paul hiện đang được trưng bày tại Tòa thị chính St. Paul, Minnesota trên tầng 3, giữa các phòng làm việc của Hội đồng và văn phòng thị trưởng, trong một khu vực vốn còn có một danh sách quân nhân dự bị của thành phố Saint Paul đã phục vụ bên trên chiếc USS Ward khi nó nổ phát súng Hoa Kỳ đầu tiên trong Thế Chiến II.
The carrier then shuttled more planes and personnel back to San Francisco, arriving there on the 24th.
Con tàu lại vận chuyển thêm nhiều hành khách và máy bay quay trở lại San Francisco, đến nơi vào ngày 24 tháng 8.
The major task of Barnes throughout World War II was the transporting of aircraft and personnel from the United States to the forward areas of the Pacific.
Nhiệm vụ chính của Barnes trong suốt chiến tranh là vận chuyển máy bay và nhân sự từ Hoa Kỳ đến các khu vực mặt trận tại Thái Bình Dương.
On entry into Australian service, the ship's company stood at 646 (35 officers and 611 sailors), but by the time of her loss, 681 were aboard: 671 naval personnel, six Royal Australian Air Force (RAAF) personnel, and four civilian canteen staff members.
Vào lúc đưa vào phục vụ cùng Australia, thủy thủ đoàn của nó có 646 người (35 sĩ quan và 611 thủy thủ); nhưng vào lúc bị mất, có 681 người trên tàu: 671 thuộc hải quân, 6 nhân sự Không quân Hoàng gia Australia, và bốn nhân viên dân sự phục vụ nhà ăn.
Some US military personnel in Japan have been given tablets against possible radiation effects .
Một số quân đội Mỹ ở Nhật được cho viên ngừa khả năng ảnh hưởng phóng xạ .
In April 2014, World Wide Fund for Nature personnel captured a video of a tigress with cubs in inland China.
Vào tháng 4 năm 2014, World Wide Fund for Nature đã tìm ra một video về một con hổ với đàn con ở nội địa Trung Quốc.
It consisted of 206 Ukrainian SS personnel from the Trawniki, 600 Germans of the SS-Totenkopfverbände (1943–1944), and a few SS women, including Gertrud Heise, Luise Danz and Alice Orlowski.
Dưới quyền của Göth là toán nhân viên SS ở Ukraina, tiếp theo là 600 lính Đức của SS-Totenkopfverbände (đơn vị canh gác các trại tập trung) (1943–1944), và một số nữ nhân viên SS, trong đó có Gertrud Heise, Luise Danz, Alice Orlowski và Anna Gerwing.
The involvement of senior Cambodian government officials and military, police, gendarmerie, and intelligence personnel in serious abuses since the Paris Agreements has been repeatedly documented by the UN, the US State Department, domestic and international human rights organizations, and the media.
Bàn tay của các nhân vật cao cấp trong giới quan chức, quân đội, cảnh sát, hiến binh và tình báo Campuchia trong các vụ lạm quyền nghiêm trọng kể từ sau Hiệp định Paris đã được Liên hiệp quốc, Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ, các tổ chức nhân quyền trong nước và quốc tế, và giới báo chí, ghi nhận.
The type of personnel (e.g. job position) may also be listed on the WO.
Loại nhân sự (ví dụ như vị trí công việc) cũng có thể được liệt kê trên WO.
She was attacked again on 24 July by 60 carrier-based aircraft, whose bombs hit the starboard bow, flight deck, main deck, No. 3 turret and bridge, killing Mutaguchi, other bridge personnel, and around 50 crewmen; many other crewmen were wounded.
Nó lại bị tấn công một lần nữa vào ngày 24 tháng 7 bởi 60 máy bay cất cánh từ tàu sân bay USS Ranger, những quả bom đã đánh trúng mũi tàu bên mạn phải, sàn tàu chính, tháp súng số 3 và cầu tàu, giết chết Thuyền trưởng Mutaguchi, các quan chỉ huy khác và khoảng 50 thủy thủ.
The company was planning on evacuating all non-essential personnel.
Công ty đang có kế hoạch di tản tất cả nhân viên không quan trọng.
Access control systems are used to enforce access to various systems as well as to ensure only authorized personnel are able to approve program and system changes and their migration into the production environment.
Các hệ thống kiểm soát quyền truy cập được dùng để thực thi quyền truy cập vào nhiều hệ thống khác nhau cũng như để đảm bảo chỉ những nhân viên được ủy quyền mới có thể phê duyệt các thay đổi về chương trình và hệ thống cũng như quá trình đưa hệ thống vào môi trường sản xuất.
These are granted to officials doing jobs for their governments, or otherwise representing their countries in the host country, such as the personnel of diplomatic missions.
Được cấp cho công chức đi làm việc cho chính phủ, hoặc đại diện cho một nước tại quốc gia cấp thị thực, như là làm nhiệm vụ ngoại giao.
Attention, all flight personnel, please report to your commanders immediately.
Chú ý, các sĩ quan không quân, xin hãy trình diện với chỉ huy ngay lập tức.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ personnel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.