cadre trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cadre trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cadre trong Tiếng Anh.
Từ cadre trong Tiếng Anh có các nghĩa là sườn, khung, cán bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cadre
sườnnoun |
khungnoun |
cán bộnoun |
Xem thêm ví dụ
But the tensions remained among the senior cadre of instructors, who still did not approve of Tohei's focus upon ki. Tuy nhiên, những căng thẳng vẫn tồn tại trong nội bộ các huấn luyện viên nòng cốt, những người không tán thành với phương pháp tập trung vào ki của Tōhei. |
There were at least three incidents in Region 35 (Kampot Province) late 1973 in which Khmer Rumdo forces took part in action against hardline Communist Party troops, and rallied peasants protesting against attempts by Party cadres to requisition rice crops. Có ít nhất ba sự biến xảy ra tại Quân khu 35 (thuộc tỉnh Kampot) vào cuối năm 1973, khi lực lượng Khmer Rumdo tham gia vào hành động chống lại quân đội Đảng Cộng sản cứng rắn và tập hợp nông dân phản đối cán bộ Đảng cố trưng thu vụ lúa. |
Drawing from a cadre of Spanish Civil War veterans, these pilots already had comprehensive courses in aerial gunnery and instructions in tactics suited for fighter-versus-fighter combat. Dựa vào các cựu binh của cuộc nội chiến Tây Ban Nha, họ đã có những khóa học toàn diện về tác xạ trên không và được hướng dẫn chiến thuật thích hợp trong cuộc chiến tiêm kích đấu tiêm kích. |
Mother Earth was staffed by a cadre of radical activists, including Hippolyte Havel, Max Baginski, and Leonard Abbott. Tạ chí Mẹ Trái Đất do một nhóm những nhà hoạt động cấp tiến đảm nhiệm, trong đó có Hippolyte Havel, Max Baginski, và Leonard Abbott. |
The Program will help establish a cadre of more than 28,000 Core Teachers and 4,000 Principal Advisors who will work at the school level and provide customized support and training to school staff. Chương trình sẽ giúp đào tạo một đội ngũ gồm 28.000 giáo viên nòng cốt và 4.000 cố vấn hiệu trưởng. Những người này sẽ làm việc tại cấp trường nhằm hỗ trợ và đào tạo cho cán bộ trong trường theo đúng nhu cầu. |
27 August: Strike: The Maoist call for a three-day strike to denounce the Army's attacks on their cadres The Maoists unilaterally withdraw from the 29 January cease-fire. 27 tháng 8: Phe: Người Maoist kêu gọi một cuộc đình công kéo dài ba ngày để tố cáo các cuộc tấn công của quân đội đối với cán bộ của họ Maoist đơn phương rút lui khỏi lệnh ngưng bắn vào ngày 29 tháng giêng. |
Sun and his military commander Chiang used Soviet funds and weapons to build an armed force staffed by communist commissars, training its cadres in the Whampoa Military Academy. Sun và chỉ huy quân đội ông Tưởng đã sử dụng quỹ và vũ khí của Liên Xô để xây dựng một lực lượng vũ trang do các ủy ban cộng sản thuê, đào tạo cán bộ của mình trong Học viện Quân sự Whampoa. |
But even when these media were available, "cadres and combatants" in the armed forces, for example, were more interested in listening to music programs than in reading about "the situation and developments in the country and the world or articles on good models of good people." Nhưng ngay cả khi các phương tiện truyền thông này có sẵn, ví dụ "cán bộ và chiến sĩ" trong lực lượng vũ trang, thích nghe các chương trình âm nhạc hơn là đọc về "tình hình và sự phát triển trong nước và thế giới hoặc các bài viết về gương người tốt việc tốt." |
Willy Wo-Lap Lam writes that Jiang's campaign against Falun Gong may have been used to promote allegiance to himself; Lam quotes one party veteran as saying, "By unleashing a Mao-style movement , Jiang is forcing senior cadres to pledge allegiance to his line." Willy Wo-Lap Lam viết rằng chiến dịch đàn áp của Giang Trạch Dân đối với Pháp Luân Công có thể đã được sử dụng để thúc đẩy lòng trung thành với chính ông ta; Lam trích dẫn một cựu đảng viên nói rằng "bằng cách gây ra một phong trào theo kiểu Mao , Giang đã buộc các cán bộ cao cấp cam kết trung thành với phe cánh của ông ta." |
From 1957 onwards, the rules laid down that the outgoing CEC should recommend a list of candidates from which the cadre members can then vote for the next CEC. Từ năm 1957 trở đi, quy tắc được đưa ra là Ban chấp hành Trung ương sắp mãn nhiệm sẽ tiến cử một danh sách các ứng cử viên, từ đó các thành viên nóng cốt có thể bỏ phiếu bầu Ban chấp hành Trung ương khóa tới. |
Liu Shaoqi made a speech in 1962 at Seven Thousand Cadres Conference criticizing that "The economic disaster was 30% fault of nature, 70% human error." Lưu Thiếu Kỳ đọc một bài diễn văn năm 1962 trước Đại hội Đại biểu Nhân dân 3.000 người, chỉ trích "thảm họa kinh tế có 30% lỗi do tự nhiên, 70% là do con người." |
In 1984, the All-China Women's Federation issued an unprecedented circular calling for other women cadres to learn from Wan Shaofen's leadership. Năm 1984, Liên đoàn Phụ nữ Trung Quốc đã ban hành một cuộc gọi vòng tròn chưa từng có cho các cán bộ nữ khác để học hỏi từ lãnh đạo của Vạn Thiệu Phân. |
A further revision in the organization of overseas territories occurred with the passage of the Overseas Reform Act (Loi Cadre) of 23 July 1956, followed by re-organizational measures enacted by the French Parliament early in 1957. Một đợt cải cách cơ cấu tổ chức sâu rộng các lãnh thổ hải ngoại xảy ra khi Đạo luật cải cách Hải ngoại (Loi Cadre) được thực thi vào ngày 23, tháng 7-1956, theo sau đó là các biện pháp tái tổ chức được ban hành bởi Quốc hội Pháp vào đầu năm 1957. |
In a meeting of provincial party leaders on 4 September, he emphasized that provincial cadres should implement the policy of the central government "to the letter". Trong một cuộc họp của các lãnh đạo đảng cấp tỉnh vào ngày 4 tháng 9, ông nhấn mạnh rằng các cán bộ cấp tỉnh nên thực hiện chính sách của chính quyền trung ương "đến bức thư". |
In the summer of 1952 cadres of the Chinese Communist Party coerced the leaders of the Oroqen to give up their "superstitions" and abandon any religious practices. Vào mùa hè năm 1952, các cán bộ của Đảng Cộng sản Trung Quốc đã buộc các thủ lĩnh của người Oroqen từ bỏ những phong tục "mê tín dị đoan" và cấm đoán các hoạt động tôn giáo. |
The amendment also specified the powers of the chairman of National Defence Commission, such as guiding overall state affairs, appointing or dismissing national defense sector cadres, ratifying or abrogating treaties, granting of pardon, and declaring state of emergency or state of war, which were previously powers given to the National Defense Commission as a whole. Việc sửa đổi cũng quy định quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban Quốc phòng, như hướng dẫn các vấn đề chung của nhà nước, bổ nhiệm hoặc miễn nhiệm tướng lĩnh ngành quốc phòng, phê chuẩn hoặc bãi bỏ các hiệp ước, xin ân xá, và tuyên bố tình trạng khẩn cấp hoặc tình trạng chiến tranh, đó là quyền hạn trước đây được trao cho toàn thể Ủy ban Quốc phòng. |
After Sihanouk's 1973 visit to the 'liberated areas', however, where he was greeted with vocal support from the peasants, the 'Centre' began to quietly remove both the Sihanoukists and pro-Vietnamese cadres from the administration in the areas they controlled. Sau chuyến viếng thăm của Sihanouk vào năm 1973 đến vùng giải phóng, nơi ông được chào đón với lời ủng hộ từ tầng lớp nông dân, phe Trung tâm đã bắt đầu âm thầm loại bỏ cả cán bộ thân Sihanouk và Việt Nam ra khỏi bộ máy chính quyền tại các vùng mà họ kiểm soát. |
Government took action to rehabilitate these cadres under a "National Action Plan for the Re-integration of Ex-combatants". Chính phủ đã hành động để phục hồi cho họ trong "Kế hoạch hành động quốc gia cho sự hội nhập sau cuộc chiến". |
Educated people had to hide their condition and many were murdered when Khmer Rouge cadres found out about their former background. Những người có học thức phải che giấu thân phận và nhiều người đã bị giết khi lực lượng Khơ me Đỏ truy ra nguồn gốc trước đây của họ. |
League of Communists in the Netherlands was dissolved in 1992. Niger – Coup d'état in 1996. Norway – The Communist Party of Norway changed their pro-Soviet line. Oman – The Popular Front for the Liberation of Oman was dissolved in 1992. Peru – The Shining Path, responsible for killing tens of thousands people, shrunk in the 1990s. Philippines – The Communist Party of the Philippines experienced criticism and the debates that ensued between the leading party cadres resulted to the expulsion of advocates of "left and right opportunism" notably forming the so-called "rejectionists" and "reaffirmist" factions. Liên đoàn Cộng sản ở Hà Lan đã bị giải thể vào năm 1992. Niger – cuộc đảo chính vào năm 1996. Na Uy – Đảng Cộng sản Na Uy đã thay đổi bộ máy thân Nga. Oman – The Popular Front for the Liberation of Oman was dissolved in 1992. Peru – The Shining Path, có trách nhiệm giết hàng chục ngàn người, bị thu hẹp trong những năm 1990. Philippines – Đảng Cộng sản Philippines đã trải qua những lời chỉ trích và những cuộc tranh luận giữa các đảng viên hàng đầu đã dẫn đến việc trục xuất những người ủng hộ "chủ nghĩa cơ hội trái và quyền", đặc biệt là hình thành các phe phái "bác bỏ" và "tái khẳng định". |
We teamed up with an amazing cadre of black barbers and taught them how to measure blood pressure and how to counsel their customers and refer them to doctors to help manage high blood pressure. Chúng tôi đã hợp tác với một nhóm thợ cắt tóc người da đen tuyệt vời và dạy họ cách đo huyết áp cách tư vấn khách hàng và giới thiệu họ đến gặp bác sĩ giúp kiểm soát huyết áp cao |
Over time, party cadres would grow increasingly careerist and professional. Cùng với thời gian, các cán bộ đảng sẽ ngày càng trở nên chuyên môn và chuyên nghiệp. |
Nguyen Van Tuan, 54—former cadre of the People’s Committee of Ba Ria – Vung Tau, arrested Oct 21, 2011, in Ba Ria – Vung Tau, for allegedly “abusing rights of freedom and democracy to infringe upon the interests of the State and the rights and interests of organizations and citizens” (article 258). Nguyễn Văn Tuấn, 54 tuổi—nguyên cán bộ Ủy ban Nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, bị bắt ngày 21 tháng Mười năm 2011 tại Bà Rịa – Vũng Tàu, với lý do được cho là “lợi dụng các quyền tự do dân chủ, xâm phạm lợi ích” “của tổ chức, công dân” (điều 258). |
The communists had at one point considered making Chantaraingsey their preferred candidate as king instead of Sihanouk, but he proved too wary of the Vietnamese influence on the communist cadres. Những người cộng sản đã có lúc cân nhắc chọn Chantaraingsey là ứng cử viên ưa thích của họ lên ngôi vua thay vì Sihanouk, nhưng ông tỏ ra quá thận trọng với ảnh hưởng của Việt Nam lên các cán bộ cộng sản. |
Consequently, under the socialist Second Republic, French instructors and other nationals were expelled, Malagasy was declared the language of instruction, and a large cadre of young Malagasy were rapidly trained to teach at remote rural schools under the mandatory two-year national service policy. Do đó, dưới thời Đệ Nhị Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa, các giáo viên người Pháp và các quốc gia khác bị trục xuất, tiếng Malagasy được tuyên bố là ngôn ngữ giảng dạy và một lực lượng lớn những người Madagascar trẻ tuổi được đào tạo nhanh chóng để dạy tại các trường học nông thôn xa xôi theo chính sách phục vụ quốc gia hai năm bắt buộc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cadre trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cadre
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.