perspiration trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perspiration trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perspiration trong Tiếng Anh.
Từ perspiration trong Tiếng Anh có các nghĩa là mồ hôi, sự đổ mồ hôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perspiration
mồ hôinoun (A fluid that is secreted by sweat glands in the skin in order to regulate body temperature.) I was wondering if you could smell some perspiration for me. Tôi đang thắc mắc cô có thể ngửi mồ hôi dùm tôi không. |
sự đổ mồ hôinoun |
Xem thêm ví dụ
I was wondering if you could smell some perspiration for me. Tôi đang thắc mắc cô có thể ngửi mồ hôi dùm tôi không. |
When I offered a prayer, the child immediately began to perspire and the fever disappeared. Khi tôi cầu nguyện cho em, em liền toát mồ hôi và hết sốt. |
Perspiration on your fingertips, heart's pounding. Mồ hôi tuôn ra trên ngón tay, |
They are able to store water by raising their body temperatures (so as to avoid perspiration). Chúng có khả năng trữ nước bằng cách tăng nhiệt độ cơ thể của họ (để tránh mất mồ hôi). |
A little farther up, an eager man is heavily perspiring as he anxiously tries to make his way through the jostling crowd. Trên cao chút nữa, có một ông toát đẫm mồ hôi vì nóng lòng muốn vượt qua đám đông đang chen lấn nhau. |
Perspiration from a rise in body temperature. Đổ mồ hôi do nhiệt độ cơ thể gia răng. |
You probably know what sweat is , but did you know that it 's also called perspiration ? Ắt là bạn cũng biết mồ hôi là gì , nhưng bạn có biết đó cũng là sự thoát mồ hôi không ? |
When we arrived at the Kingdom Hall, I began to tremble and perspire. Khi chúng tôi vừa đến Phòng Nước Trời, tôi bắt đầu run sợ và toát mồ hôi. |
It makes the tree water-cooled, somewhat like our being cooled by perspiration. Tiến trình này làm cho cây được mát nhờ nước cũng như chúng ta được mát nhờ chảy mồ hôi. |
They can allow their body temperature to rise to almost 46.5 °C (115.7 °F) before beginning to perspire. Loài có thể cho phép nhiệt độ cơ thể tăng lên gần 46,5 °C (115,7 °F) trước khi bắt đầu toát mồ hôi. |
The cloths may have been handkerchiefs worn by Paul around the forehead to keep perspiration from running into the eyes. Khăn có thể là những khăn choàng mà Phao-lô quấn trên đầu để ngăn mồ hôi chảy vào mắt. |
Another who had spoken in tongues for the first time reported: “I felt a burning all through me, and chills and great beads of perspiration, a trembling and sort of a weakness in my limbs.” Một người khác nói tiếng lạ lần đầu tiên thuật lại: “Tôi cảm thấy toàn thân nóng ran lên, rồi ớn lạnh và mồ hôi nhễu giọt. Tôi cũng cảm thấy toàn thân run rẩy và tay chân mềm yếu đi”. |
On one such occasion, the officers were perspiring from the heat, and their suits were covered in dust. Vào một lần, các sĩ quan đổ mồ hôi nhễ nhại và quần áo đầy bụi bẩn. |
Her mother, perspiring with five o'clock fever, spoke to her of the splendor of the past. Mẹ nàng, sốt đổ mồ hôi vào lúc năm giờ chiều, kể cho nàng nghe thời huy hoàng đã qua. |
It seemed that I was always perspiring, always clammy, and at times, irritable. Lúc nào tôi cũng ướt đẫm mồ hôi và đôi khi bực bội. |
These simulations are so lifelike that some pilots exit the simulator “shaking and soaked in perspiration.” Những cuộc mô phỏng này y như thật đến nỗi một số phi công ra khỏi máy “run bần bật và ướt đẫm mồ hôi”. |
As she passes me the cold, perspiring glass... our fingers touch. Cô ấy truyền cho tôi hơi lạnh tay chúng tôi chạm nhau. |
I had a friend, a history major like me, who was accosted at Schiphol Airport in Amsterdam, by an anxiously perspiring European saying, "You're Indian, you're Indian! Tôi có một người bạn, chuyên ngành lịch sử như tôi, bị hộ tống ở Sân bay Schiphol ở Amsterdam, bởi một người châu Âu đầy lo lắng đã nói, "Anh là người Ấn, anh là người Ấn! |
Most of the work that we do requires a multiplicity of skills, and brains and brawn, technical expertise and intuitive mastery, perspiration and inspiration in the words of Thomas Edison. Hầu hết công việc mà ta làm đòi hỏi sự đa kĩ năng, với bộ não và cơ bắp, chuyên môn kỹ thuật và sự thông thạo chuyên sâu, hay mồ hôi và cảm hứng theo lời nói của Thomas Edison. |
I took perspiration off the arrows that killed Sara. Tôi đã lấy mẫu ra từ mũi tên giết Sara. |
/ As she passes me the / cold, perspiring glass... /... our fingers touch. Khi cô ấy đưa cho tôi chiếc cốc lạnh ngón tay chúng tôi chạm nhau. |
But those who saw the fugitive nearer, and perceived the abject terror on his perspiring face, being themselves in the open roadway, did not share in the doctor's contempt. Nhưng những người đã nhìn thấy những kẻ chạy trốn gần hơn, và cảm nhận sự khủng bố khốn khổ của mình mặt, đổ mồ hôi được chính mình trong các đường mở, không chia sẻ của bác sĩ khinh miệt. |
I worked with a synthetic biologist, and I created a swallowable perfume, which is a cosmetic pill that you eat and the fragrance comes out through the skin's surface when you perspire. Tôi làm việc với 1 nhà sinh học tổng hợp, và tạo ra 1 viên nước hoa có thể nuốt, giống như 1 viên thuốc bạn uống và mùi hương lan tỏa ra ngoài qua bề mặt da khi bạn ra mồ hôi. |
He was wearing short pants and soaking in perspiration, and he did not stop his writing to see who had come in. Ông ta mặc một quần cộc đẫm mồ hôi, và không ngừng viết để xem ai đến. |
Perspiration comes out of your skin through tiny holes called pores when your body gets hot . Mồ hôi thoát khỏi da của bạn qua những lỗ li ti được gọi là lỗ chân lông khi cơ thể nóng dần lên . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perspiration trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới perspiration
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.