personne physique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ personne physique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ personne physique trong Tiếng pháp.
Từ personne physique trong Tiếng pháp có các nghĩa là thể nhân, Thể nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ personne physique
thể nhân
|
Thể nhân(l'homme dans son rôle en tant que entité légale, c'est à dire en tant que détenteurs de droits et les obligations) |
Xem thêm ví dụ
Quelles sont les caractéristiques d’une personne physique ? Người sống theo xác thịt có những đặc điểm nào? |
Une personne physique se préoccupe souvent à l’excès de sa position sociale ou de l’argent, et elle cherche avant tout à défendre ses droits. Người sống theo xác thịt thường tập trung vào địa vị và việc theo đuổi của cải vật chất hoặc bảo vệ các quyền mà mình cho là đúng. |
Le Classement par thématique s'appuie sur la meilleure technologie Google disponible pour partager l'intérêt manifesté pour des personnes physiques, des choses ou des lieux donnés. Biểu đồ hàng đầu dựa trên công nghệ cao cấp nhất của Google nhằm chia sẻ mối quan tâm về người, địa điểm và sự vật trong thế giới thực. |
Ils ont besoin de votre personne: votre personne physique et votre esprit ouvert et vos oreilles grandes ouvertes et votre compassion sans limites, assis à côté d'eux, écoutant et acquiesçant, et posant des questions pendant des heures. Họ cần con người thật của bạn, cần bạn mở rộng lòng mình, mở rộng đôi tai và lòng từ bi bao la, ngồi cạnh các em ấy, lắng nghe và tán thành rồi mỗi lần lại đặt câu hỏi hàng giờ liền cho các em. |
Quand nous voyons des personnes malades physiquement ou affamées spirituellement, la pitié nous pousse- t- elle à faire notre possible pour les aider? Khi chúng ta thấy những người bị bệnh về thể xác hoặc đói khát về thiêng liêng, chúng ta có động lòng thương xót và làm những gì chúng ta có thể làm để giúp họ không? |
Je trouve ça inconvenant pour une personne souffrant d'une affection physique. Tôi thấy chuyện khiến một người phải trải qua nỗi đau thể xác đó là không thích hợp. |
Il y a aussi ici une frontière en recherche en physique, mais personne n'en parle. Cũng có những giới hạn khi nghiên cứu chúng, nhưng chẳng ai nói về điều đó cả. |
Pour étudier ces questions, la première étape a été de réunir des données objectives sur la forme physique des personnes. Do vậy, để bước đầu xem xét các vấn đề này, chúng tôi đã thu thập các thông số khách quan về chỉ số hình thể của nhiều cá nhân. |
Une publication du ministère américain de la Santé déclare : “ Quels que soient leur état de santé et leurs capacités physiques, les personnes âgées ont beaucoup à gagner à rester physiquement actives. Một sách của Bộ Y tế và Dịch vụ Xã hội Hoa Kỳ cho biết: “Bất kể giới hạn về sức khỏe và khả năng vận động, người lớn tuổi vẫn có thể nhận được nhiều lợi ích khi tiếp tục vận động cơ thể. |
Ce genre de personne peut comprendre les choses physiques, mais pas les choses spirituelles. Một người như thế có thể hiểu biết được những sự việc vật chất mà không hiểu được những sự việc thuộc linh. |
Durant cette période, la personne devait éviter tout contact physique avec autrui (Nombres 19:11-22). Trong khoảng thời gian này, người đó phải tránh chung đụng với người khác. —Dân-số Ký 19:11-22. |
Il ajoute: “Il se peut qu’il s’agisse seulement de scénarios internes qui se jouent entièrement dans l’esprit de personnes atteintes de lésions physiques.” Ông nói thêm: “Đó có thể là những vở kịch được diễn ra hoàn toàn trong trí óc của những người trải qua những xúc động mạnh về thể chất”. |
Certaines personnes naissent avec des handicaps physiques ou mentaux qui leur causent des souffrances personnelles et sont sources de difficultés pour les personnes qui les aiment et prennent soin d’elles. Một số người sinh ra với khuyết tật về thể chất hoặc tinh thần gây ra nỗi đau khổ cho cá nhân họ và những khó khăn vất vả cho những người yêu thương chăm sóc họ. |
Heureusement, la manière du Seigneur d’aider les nôtres est plus facile : toutes les personnes qui en sont physiquement capables doivent observer la loi du jeûne. May mắn thay cách của Chúa trong việc phụ giúp chúng ta là dễ dàng hơn; tất cả những người có khả năng về thể chất đều phải tuân thủ luật nhịn ăn. |
Ces chromosomes contiennent des milliers de gènes qui déterminent les caractéristiques physiques de la personne qui n’est pas encore née. Những nhiễm sắc thể này chứa đựng hằng ngàn gien định rõ đặc điểm của cơ thể bào thai. |
Malgré cela, il semble que dans chaque famille, si ce n’est dans chaque personne, certaines conditions physiques requièrent des soins particuliers9. Le Seigneur a donné un processus pour venir à bout de ces difficultés. Mặc dù vậy, dường như trong mỗi gia đình, nếu không phải là trong tất cả mọi người, đều có một số điều kiện thể chất đòi hỏi phải chăm sóc đặc biệt.9 Chúa ban cho một mẫu mực để chúng ta đối phó với thử thách như vậy. |
Le vélo exige entre 60 et 85 % des capacités physiques d’une personne, un effort très intense en comparaison des 45 à 50 % que demande la marche. Đi xe đạp đòi hỏi cường độ nỗ lực cao hơn, khoảng 60 đến 85 phần trăm khả năng tối đa của một người, so với mức độ 45 đến 50 phần trăm sức lực họ dùng khi đi bộ. |
Les personnes qui ont des problèmes physiques acquièrent souvent une grande force spirituelle, précisément parce qu’elles sont ainsi mises à l’épreuve. Sức mạnh thuộc linh lớn lao thường được phát triển bởi những người có thử thách về thể xác, đúng thế vì họ đã bị thử thách như vậy. |
L’âme correspond à la personne tout entière, avec ses capacités physiques et mentales. Linh hồn nói đến toàn thể con người, bao gồm tất cả khả năng về thể chất và trí tuệ. |
L’“ âme ” désigne la personne tout entière, avec ses capacités physiques et mentales. “Linh hồn” ám chỉ toàn bộ con người, với tất cả những khả năng về thể xác và trí tuệ. |
En Australie par exemple, en 12 mois seulement, plus d’un demi-million de personnes ont été agressées physiquement par des individus qui étaient sous l’emprise de l’alcool. Chẳng hạn ở Úc, chỉ trong vòng 12 tháng, hơn nửa triệu người bị hành hung bởi những người uống rượu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ personne physique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới personne physique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.