personnage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ personnage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ personnage trong Tiếng pháp.
Từ personnage trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhân vật, người, con người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ personnage
nhân vậtnoun Qui est ton personnage de méchant préféré au cinéma ? Nhân vật phản diện mà bạn ưa thích trong điện ảnh là ai? |
ngườinoun Deviens ce personnage de légende auquel elle croit. Chỉ cần, trở thành người mà con nó vẫn nghĩ là được. |
con ngườinoun Zéro est devenu une personne et pas seulement un personnage de théâtre. Zero đã trở thành 1 con người chứ không chỉ là 1 nhân vật. |
Xem thêm ví dụ
Alors ils ont ces chiens à poils longs qui pèsent 80 kilos ressemblent à des vélociraptors, portent tous les noms de personnages de Jane Austen. Và thế là chúng mua những con chó xù xì nặng tới 160 pound -- nhìn giống như khủng long vậy, tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen. |
Des historiens profanes du Ier siècle, dont Josèphe et Tacite, parlent de Jésus comme d’un personnage historique. Các sử gia ngoài đời, trong đó có Josephus và Tacitus sống vào thế kỷ thứ nhất, nhắc đến Chúa Giê-su như một nhân vật lịch sử. |
" Je me suis réveillée ce matin, et j'ai décidé que je voulais enjamber une maison tout entière, rien de trop énorme, seulement deux ou trois étages, mais si vous pouviez penser à un animal, un super- héro, un personnage, quoique vous puissiez imaginer quel type de jambes me construiriez- vous? " Cô thức dậy vào sáng nay, quyết định là sẽ nhảy qua một căn nhà -- không cao lắm đâu, 2, 3 tầng gì đó -- nhưng nếu có thể, các em hãy nghĩ về bất cứ một con vật, siêu anh hùng, nhân vật hoạt hình nào cũng được bất kể ai mà các em nghĩ đến lúc này và loại chân nào các em muốn cô sử dụng? " |
Hinckley, « Je crois en ces trois personnages, » Le Liahona, juillet 2006, p. 8 ; voir aussi 3 Néphi 11:27). Hinckley, “In These Three I Believe,” Liahona, tháng Bảy năm 2006, 8; xin xem thêm 3 Nê Phi 11:27). |
b) Quels personnages bibliques allons- nous étudier ? (b) Chúng ta sẽ xem xét về những nhân vật nào trong Kinh Thánh? |
Savez- vous ce que représente chacun de ces personnages ? Bạn có biết mỗi hình ảnh đó tượng trưng điều gì không? |
Comme dans les séries précédentes, l'histoire tourne autour de personnages jouant le jeu de cartes, Duels de Monstres, en dépit du fait que l'appellation même a été retirée du titre japonais. Như các seri trước, seri này tập trung vào trò chơi giữa các nhân vật với các lá bài, Duel Monsters (Đấu bài quái thú), mặc dù thực tế cụm từ 'Duel Monsters' đã được loại bỏ khỏi tên của seri. |
Le personnage central de cette affaire était Minos Kokkinakis, alors âgé de 84 ans. Vụ kiện này liên quan đến Minos Kokkinakis, lúc đó 84 tuổi. |
Et puis, à travers l’exemple de nombreux personnages bibliques, j’ai retenu une leçon capitale : c’est en servant Jéhovah et mes frères que je serai vraiment heureux. ” Nhiều gương mẫu trong Kinh Thánh đã dạy tôi sự thật rõ ràng: Phục vụ Đức Giê-hô-va và anh em mang đến hạnh phúc thật”. |
Le personnage de Raymond Babbitt est inspiré de Kim Peek, atteint du syndrome du savant. Nhân vật Raymond Babbitt, mặc dù được gợi hứng từ Peek, nhưng được miêu tả như người bị chứng tự kỷ (autism). |
Dans le premier tome, « Du Côté de Chez Swann », dans les premiers volumes, Swann, l'un des personnages principaux, pense très tendrement à sa maîtresse, et à ses qualités au lit, et tout à coup, en quelques phrases -- et ce sont des phrases proustiennes, alors elles sont longues comme des fleuves -- mais en quelques phrases, il se reprend soudain, et il réalise, « Attends, tout ce que j'aime chez cette femme, n'importe qui d'autre l'aimerait aussi. Trong tập đầu tiên, "Bên phía nhà Swann", của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, "Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng. |
Les scénaristes Ted Elliott et Terry Rossio savent qu'avec les acteurs du tournage, ils ne peuvent pas se permettre de changer les situations et les intrigues des personnages, comme il était auparavant perçu dans les franchises Indiana Jones et James Bond, et doivent faire rétroactivement de La Malédiction du Black Pearl le premier film d'une trilogie. Các biên kịch Ted Elliott và Terry Rossio với cùng một dàn diễn viên, họ không miễn phí để phát minh ra những nhân vật và tình huống hoàn toàn khác biệt, như với loạt phim Indiana Jones và James Bond, vì vậy phải biến Lời nguyền của tàu Ngọc Trai Đen một cách có hiệu lực trở thành phần đầu tiên của bộ ba. |
En créant le personnage de Jiko Bou, Miyazaki hésitait à en faire un espion de l'empereur, un ninja, un membre d'un groupe religieux ou simplement quelqu'un de bien. Khi đạo diễn Miyazaki xây dựng nhân vật Jigo, ông đã phân vân giữa việc đặt nhân vật này là gián điệp của triều đình, ninja, tín đồ của một tôn giáo hay "một người rất tốt". |
En réalité, elle fait d’Abraham un personnage clé de l’histoire humaine, un maillon dans l’accomplissement de la toute première prophétie de la Bible. Thật vậy, lời hứa ấy đã khiến Áp-ra-ham trở thành một nhân vật chính trong lịch sử nhân loại, đóng góp vào sự ứng nghiệm lời tiên tri đầu tiên được ghi lại trong Kinh-thánh. |
Un personnage très respecté du monde religieux, Jésus Christ, a indiqué que la fausse religion produit des œuvres mauvaises, tout comme un “ arbre pourri produit des fruits sans valeur ”. Một nhân vật tôn giáo được nhiều người kính trọng, Chúa Giê-su Christ, cho biết tôn giáo sai lầm khiến người ta có những hành vi sai quấy, giống như “cây nào xấu thì sanh trái xấu”. |
Dans un tour de main surprenant pour le caractère de l’histoire, on découvre que plusieurs personnages supposés morts ont survécu, comme Bando qui retrouve Mayu sur la plage de Kamakura. Mọi chuyện xảy ra y hệt một giấc mơ khi các nhân vật tưởng chừng đã chết từ lâu đột nhiên xuất hiện như Bandou, gặp lại Mayu trên bãi biển Kamakura. |
La National Portrait Gallery est l'endroit réservé à la présentation des grands personnages américains, des gens extraordinaires. Bảo tàng Chân Dung Quốc Gia là nơi góp phần giới thiệu các cuộc đời vĩ đại, những người Mỹ kiệt xuất. |
Personnages bibliques Page 35 Nhân vật Kinh Thánh—Trang 33 |
Personnage du Nouveau Testament. Em gái của Hê Rốt Ạc Ríp Ba trong Tân Ước. |
L’encadré « Approfondissez la Bible en faisant connaissance avec ses personnages » vous y aidera. Một gợi ý về cách đọc có trong khung “Đào sâu Kinh Thánh qua việc tìm hiểu về các nhân vật”. |
Elles étaient en train de raconter que leurs personnages favoris étaient les vers de sable géants Họ đang nói về việc những nhân vật họ yêu thích hóa thân thành rươi như thế nào. |
L’évêque est compatissant et, plus loin dans le roman, il fait preuve d’une compassion semblable pour un autre homme, le personnage principal du livre, un ancien bagnard dépravé, Jean Valjean. Vị giám mục tỏ ra thông cảm và về sau trong cuốn tiểu thuyết này đã cho thấy lòng trắc ẩn tương tự đối với một người đàn ông khác, là nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết, một cựu tù nhân tồi tệ, Jean Valjean. |
J'ai donc rencontré ce personnage, Steven. Do vậy tôi đã gặp nhân vật này, Steven. |
Vous pouvez faire cela en apprenant à poser des questions sur les personnages, les lieux, les événements, etc. du passage scripturaire que vous êtes en train de lire, puis de chercher les réponses à ces questions en utilisant de la documentation utile et fiable. Các anh chị em có thể làm điều này bằng cách học đặt những câu hỏi về các nhân vật, địa điểm, sự kiện, và vân vân trong đoạn thánh thư các anh chị em đang đọc và sau đó tìm kiếm câu trả lời cho những câu hỏi đó bằng cách sử dụng các nguồn tài liệu hữu ích và đáng tin cậy. |
Quel est le seul personnage capable d’établir la paix sur la terre? Chỉ có ai mới có quyền năng đem lại hòa bình cho trái đất? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ personnage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới personnage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.