permanente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ permanente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ permanente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ permanente trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là vĩnh viễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ permanente
vĩnh viễnadjective Navajas injerta de forma permanente en sus dedos? Razors ghép vĩnh viễn vào tay cô ta? |
Xem thêm ví dụ
(Josué 18:1; 1 Samuel 1:3.) Con el tiempo, el rey David propuso que se construyera un edificio permanente. Với thời gian, vua Đa-vít đề nghị xây một tòa nhà cố định. |
De 2005 a 2008, fue secretaria de prensa de la Misión Permanente de la Federación de Rusia ante las Naciones Unidas en Nueva York. Từ năm 2005 đến năm 2008, bà là thư ký báo chí của phái đoàn thường trú của Liên bang Nga tại Liên hợp quốc. |
Podría dejar una huella psicológica permanente. Nó có thể gây ra ảnh hưởng xấu đấy |
Le pudo haber dejado daños neurológicos permanentes. Có thể để lại tổn thương thần kinh. |
El DBP se prohibió de manera permanente en los juguetes para niños y artículos de puericultura, en concentraciones de 1000 ppm o mayor, según el artículo 108 de la "Ley de mejora de la seguridad en los productos para el consumidor" de 2008. DBP đã bị cấm vĩnh viễn vào đồ chơi trẻ em với nồng độ 1000 ppm trở lên theo mục 108 của Đạo luật Cải thiện An toàn Sản phẩm Tiêu dùng năm 2008 (CPSIA). |
Son el tipo de acontecimientos preciados que brindan no solo un gozo satisfactorio, sino permanente. Đây là những sự kiện trân quý không những mang lại niềm vui mãn nguyện mà còn lâu dài nữa. |
Pablo confirmó que esa revelación era una parte integral de la Iglesia y que tenía como fin ser permanente, ya que él declaró: “Pasaré entonces a las visiones y a las revelaciones del Señor” (2 Corintios 12:1; véase también Hechos 1:2). Phao Lô xác nhận rằng sự mặc khải là một phần thiết yếu của Giáo Hội và phải được liên tục, vì ông nói: ′′Tôi sẽ nói đến các sự hiện thấy và sự Chúa đã tỏ ra” (2 Cô Rinh Tô 12:1; xin xem thêm Công Vụ Các Sứ Đồ 1:2). |
La lengua eslava, a la que estos dieron una forma escrita y más permanente, floreció, se desarrolló y, posteriormente, se diversificó. Ngôn ngữ Slavic được ký hiệu bằng chữ cái lâu bền nhờ hai anh em này, đã được lưu truyền trở nên phong phú hơn, và sau đó còn có nhiều biến thể. |
Así que si la calidad es superior, su calidad y su aire [ inaudible ] es superior, es más probable sobre el umbral, mayor probabilidad de obtener un permanente ovación. Vì vậy, nếu chất lượng càng cao, chất lượng của bạn cộng với bầu không khí quanh bạn [ không nghe được ] cao hơn, bạn có nhiều khả năng là qua ngưỡng, nhiều khả năng để đứng lên hoan nghênh nhiệt liệt. |
Muchos que perdieron su hogar necesitaban un sitio donde vivir hasta que pudieran encontrar uno permanente. Nhiều người mất nhà cần nơi cư trú tạm thời cho đến khi họ tìm được chỗ ở ổn định hơn. |
Posteriormente, durante ese mismo año, el último de la guerra de Corea, el piloto norcoreano No Kum Sok voló con su MiG-15 hacia una base aérea estadounidense en Corea del Sur; en la actualidad este MiG se encuentra en exhibición permanente en el Museo Nacional de la Fuerza Aérea de los Estados Unidos, cerca de la ciudad de Dayton (en el estado de Ohio). Sau này, vào năm 1953, phi công Bắc Triều Tiên No Kum Sok đã lái chiếc MiG-15 của mình tới một căn cứ không quân Mỹ tại Hàn Quốc; chiếc MiG này hiện được trưng bày tại Bảo tàng Quốc gia của Không quân Mỹ gần Dayton, Ohio. |
Por ejemplo, en una consideración de la Tierra como el hogar permanente del hombre usted pudiera estarse preparando para usar Revelación 21:3, 4. Thí dụ, trong một bài giảng nói về trái đất là chỗ ở vĩnh viễn của loài người, bạn có thể chuẩn bị để dùng Khải-huyền 21:3, 4. |
No hay normas permanentes, solo la opinión cambiante de la multitud. Không có những tiêu chuẩn vĩnh viễn nào cả, mà chỉ là sự chuyển đổi trong óc phê phán của đám đông. |
Aclare si está hablando de un remedio permanente, de un alivio a corto plazo o sencillamente de cómo enfrentarse a una circunstancia que no va a cambiar en este sistema de cosas. Hãy nói rõ bạn đang thảo luận một giải pháp lâu dài hoặc tạm thời, hoặc đó chỉ là cách đối phó với một tình huống không thể thay đổi được trong hệ thống này. |
Podría estar causando daños permanentes. Lỡ nó gây thương tổn vĩnh viễn thì sao. |
2 Al igual que la organización celestial, la organización teocrática que Jehová tiene en la Tierra es permanente también. 2 Tổ chức thần quyền của Đức Giê-hô-va dù ở trên trời hay ở dưới đất đều có tính cách vĩnh viễn. |
¿Qué se requiere para tener un matrimonio honorable que sea legal y permanente? Cần phải có gì để được một cuộc hôn nhân hợp pháp và danh dự lâu dài? |
Con el tiempo, Dios dijo al rey David que por medio de la familia de David vendría uno que sería un rey permanente.—Salmo 89:20, 21, 29. Rồi Ngài báo cho Đa-vít biết rằng từ gia hệ ông sẽ ra một người để làm vua trị vì vĩnh viễn (Thi-thiên 89:20, 21, 29). |
El Papa Pío XII, en 1951, después de la definición del dogma de la Asunción, en 1950, proclamó la casa como «lugar santo», privilegio que, más adelante, le conferiría, con carácter permanente, el Papa Juan XXIII. Giáo hoàng Piô XII, vào năm 1951 - theo định nghĩa của tín điều Đức Mẹ Hồn Xác Lên Trời năm 1950 – đã nâng ngôi nhà này lên cương vị một Thánh Địa, một đặc quyền sau đó được Giáo hoàng Gioan XXIII làm cho trở thành cố định. |
Ese hombre parece tener un rencor permanente contra todos los que están relacionados con ese caso. “Gã đó có vẻ hận thù thường trực với mọi người liên quan đến vụ án. |
Ahora bien, para transmitir el mensaje de la Palabra de Dios con mayor precisión, es fundamental que este se presente de una forma más permanente. Tuy nhiên, để truyền đạt thông điệp của Lời Đức Chúa Trời chính xác hơn, sự dạy dỗ của Kinh Thánh cần được trình bày dưới dạng cố định. |
Se cree que el color estructural de la Pollia condensata podría inspirar una amplia gama de productos, desde tintes permanentes hasta un papel que no se pueda falsificar. Các nhà khoa học tin rằng màu của quả Pollia không sắc tố này có thể được ứng dụng trong nhiều sản phẩm từ màu nhuộm không phai đến các loại giấy chống giả mạo. |
Estoy en contacto permanente con todos ellos. Tôi thường xuyên liên lạc với tất cả chúng. |
Además de carecer de un techo bajo el cual vivir, nuestro principal problema era el de recuperar la condición de residentes permanentes. Ngoài việc chưa có nơi ăn chốn ở, khó khăn lớn nhất của chúng tôi là phải xin lại quy chế thường trú nhân. |
Pero unos años después, no podía estar alejado del arte, y decidí consultar a un neurólogo por el temblor y descubrí que tenía un daño neurológico permanente. Nhưng chỉ sau một vài năm, tôi nhận ra mình không thể từ bỏ nghệ thuật, và tôi quyết định đến gặp một nhà thần kinh học để trao đổi về căn bệnh run tay và được cho biết là tôi bị tổn thương thần kinh vĩnh viễn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ permanente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới permanente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.