perla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ perla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngọc trai, trân châu, ngọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perla

ngọc trai

noun

Lo abre y dentro hay un collar de perlas.
Mở nó ra và bên trong là một dây chuyền ngọc trai.

trân châu

noun

Es una perla de gran precio (véase Mateo 13:46).
Nó chính là trân châu vô giá (xin xem Ma Thi Ơ 13:46).

ngọc

noun

Lo abre y dentro hay un collar de perlas.
Mở nó ra và bên trong là một dây chuyền ngọc trai.

Xem thêm ví dụ

Aquí mismo, en 1880, se aceptó La Perla de Gran Precio como uno de los libros canónicos de la Iglesia.
Tại đây vào năm 1880 Sách Trân Châu Vô Giá đã được chấp nhận như là một trong các tác phẩm tiêu chuẩn của Giáo Hội.
Siempre acecha a Perla.
Lúc nào nó cũng... quanh quẩn bên vợ tôi.
En el breve período de 53 años, la Iglesia ha alcanzado asombrosa fortaleza y crecimiento en las Filipinas, que se conocen como la “Perla del Oriente”.
Trong khoảng thời gian ngắn 53 năm, Giáo Hội đã trải qua sức mạnh và sự tăng trưởng đáng kinh ngạc ở nước Philippines, được gọi là “Hòn Ngọc Phương Đông.”
¿Qué otras perlas espirituales ha encontrado en la lectura bíblica de esta semana?
Anh chị tìm được viên ngọc thiêng liêng nào khác trong phần đọc Kinh Thánh tuần này?
El gran valor de las perlas
Sự quí giá của hột châu
El hermano Perla aplicó la lección a la clase del siguiente modo: ‘Ustedes han recibido una nueva asignación, la de ser misioneros, y para ello deberán ser animosos y fuertes’.
Áp dụng bài học này cho cả lớp, anh Perla nói: “Các anh chị đã nhận được một công việc mới, đó là trở thành một giáo sĩ, và các anh chị cần phải vững lòng bền chí”.
Dígales que el testimonio del profeta José Smith que aparece al comienzo del Libro de Mormón está sacado de José Smith—Historia, que se encuentra en La Perla de Gran Precio.
Nói cho họ biết rằng chứng ngôn của Tiên Tri Joseph Smith ở phần mở đầu của Sách Mặc Môn là được trích ra từ Joseph Smith—Lịch Sử trong sách Trân Châu Vô Giá.
* Véase también Biblia; Canon; Doctrina y Convenios; Libro de Mormón; Palabra de Dios; Perla de Gran Precio
* Xem thêm Giáo Lý và Giao Ước; Kinh Điển; Kinh Thánh; Lời của Thượng Đế; Niên Đại Ký; Sách Mặc Môn; Trân Châu Vô Giá
Aquí todo es muy sencillo; la única cosa que no lo es es su arete de perla.
Bức tranh rất giản dị nhưng có một thứ không hề đơn sơ chính là đôi hoa tai ngọc trai của cô gái.
Se ha dicho que César ofreció a Servilia una perla estimada en ciento veinte mil francos de nuestra moneda.
Người ta kể lại rằng, Xê-da đã biếu Xéc-vi-li-a viên ngọc giá một trăm hai mươi ngàn phrăng!
Pero de nuevo tendríamos que renunciar a una perla de gran valor, algo que nos era muy preciado.
Nhưng một lần nữa chúng tôi lại phải bỏ hạt ngọc rất quí giá là điều chúng tôi rất yêu quí.
¿Sabes lo que dicen sobre de las perlas antes del cerdo?
Con biết họ nói gì về ngọc trai với những con lợn không?
Antes del descubrimiento del petróleo, la economía de Catar se centraba en la pesca y la recolección de perlas.
Bài chi tiết: Kinh tế Qatar Trước khi phát hiện được dầu mỏ, kinh tế Qatar tập trung vào ngư nghiệp và tìm kiếm ngọc trai.
Si alguna vez le entregaran una bolsa llena de perlas, ¿no se sentiría agradecido e intentaría saber quién es el benefactor para darle las gracias?
Nếu được tặng châu báu, lẽ nào bạn không biết ơn và tìm hiểu xem ai là vị ân nhân của bạn để ngỏ lời cám ơn hay sao?
Históricamente, los árabes que vivían en el área de Jumeirah eran pescadores, pescadores de perlas y comerciantes.
Trong suốt thời kỳ trước, người dân Dubai sống ở Jumeirah là ngư dân, thợ lặn ngọc trai và thương nhân.
Segundo, lean el testimonio del profeta José Smith en la Perla de Gran Precio o en este folleto, disponible actualmente en 158 idiomas.
Kế đến, hãy đọc chứng ngôn của Tiên Tri Joseph Smith trong sách Trân Châu Vô Giá hoặc trong cuốn sách nhỏ này, hiện đã được xuất bản ra 158 ngôn ngữ.
¿Qué otras perlas espirituales ha encontrado en la lectura bíblica de esta semana?
Anh chị tìm được những viên ngọc thiêng liêng nào khác trong phần đọc Kinh Thánh tuần này?
Analicemos algunos problemas comunes en la vida de la gente y veamos qué palabras sabias han sido de verdadera ayuda y han resultado de más valor que ‘una bolsa llena de perlas’.
(Ma-thi-ơ 11:19) Chúng ta hãy xem xét một số vấn đề thông thường trong đời sống người ta để thấy những lời khôn ngoan nào đã thật sự giúp họ, và tỏ ra là đáng giá hơn “châu-báu” như thế nào.
En el siglo primero, algunos comerciantes viajaban hasta el océano Índico para buscar perlas de primera calidad.
Vào thời Chúa Giê-su, một số lái buôn phải đi đến tận Ấn Độ Dương để mua những viên ngọc quý giá nhất.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.