permisividad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ permisividad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ permisividad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ permisividad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự cho phép, bản quyền, giấy phép, cấp môn bài, cấp giấy phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ permisividad

sự cho phép

(permissiveness)

bản quyền

(license)

giấy phép

(license)

cấp môn bài

(license)

cấp giấy phép

(license)

Xem thêm ví dụ

Sin embargo, lo que en realidad causará a sus hijos un daño real y duradero es la permisividad.
Trên thực tế, sự dễ dãi của họ lại gây tổn hại lâu dài cho con.
Parece que algunos padres confunden amor con permisividad, por lo que no fijan reglas claras, coherentes y razonables para sus hijos.
Một số cha mẹ có thể lẫn lộn tình yêu thương với sự nuông chiều, không đặt kỷ luật rõ ràng, kiên định và hợp lý.
(Proverbios 29:21.) El desplegar permisividad y no usar su autoridad de padres trae vergüenza y no muestra amor, sino indiferencia; el usar la vara de la disciplina con bondad, pero firmemente, refleja interés amoroso.
Cha mẹ nào từ chối không hành quyền mình để nhân nhượng đối với con thì sẽ gặt hái sự xấu hổ và đó là bày tỏ không phải sự yêu thương mà là sự thờ ơ; dùng roi vọt cách nhân từ song cứng rắn nói lên sự ân cần yêu thương.
Evidentemente, la permisividad de los padres de hoy tiene consecuencias negativas.
Rõ ràng, trào lưu sửa phạt con cái dễ dãi như hiện nay đã mang lại hậu quả.
Pero su permisividad no dio como resultado ninguna cosecha de genios: solo una ola de desafuero de adolescentes criminales.
Nhưng lối quá nhân nhượng này chẳng tạo ra nhân tài nào cả —ngược lại chỉ tạo ra một đám thanh thiếu niên du đảng mà thôi.
¿Se le mostrará agradecimiento posteriormente por su permisividad?
Liệu người cha hay mẹ đó sẽ được cám ơn sau này về sự dễ dãi của mình không?
Es una época de permisividad, en que la sociedad en general no tiene en cuenta las leyes de Dios y las quebranta de manera habitual.
Đây là thời kỳ của sự buông thả, với xã hội nói chung bất chấp và vi phạm luật pháp của Thượng Đế.
□ ¿Qué ejemplos bíblicos muestran el peligro de la permisividad?
□ Những ví dụ nào của Kinh-thánh nêu rõ sự nguy hại của sự tự-do quá trớn?
En nuestra época, la permisividad, la inmoralidad, la pornografía y el poder de persuasión de las amistades hace que muchos jóvenes sean echados a un mar de pecado y arrojados contra los recortados arrecifes de las oportunidades perdidas, de las bendiciones desperdiciadas y de los sueños destrozados.
Ngày nay, tính dễ dãi, sự đồi bại, hình ảnh sách báo khiêu dâm, và sức ép của bạn bè khiến cho nhiều người bị ném tung vào biển tội lỗi và bị đè nát vào những phiến đá ngầm lởm chởm của cơ hội bị đánh mất, các phước lành bị thiệt và các giấc mơ bị tiêu tan.
Para contrarrestar la permisividad, “pelea la excelente pelea de la fe” mediante resistir todo deseo o inclinación hacia la mala compañía. (1 Timoteo 6:12; 1 Corintios 15:33.)
Để chống lại ảnh-hưởng của sự tự-do quá trớn chúng ta nên “vì đức-tin mà đánh trận tốt-lành” bằng cách chống lại mọi khuynh-hướng hay sự thúc giục để làm bạn với kẻ xấu (I Ti-mô-thê 6:12; I Cô-rinh-tô 15:33).
16 A medida que ha aumentado la permisividad respecto a lo sexual, La Atalaya, en vez de defender el derrotero popular, ha suministrado guía bíblica sana.
16 Khi các thái độ phóng túng liên quan đến tình dục ngày càng trở nên thịnh hành, Tháp Canh đã cung cấp sự hướng dẫn lành mạnh dựa trên Kinh-thánh thay vì bênh vực khuynh hướng được nhiều người yêu chuộng.
La permisividad adquirida al debilitar las leyes del país a fin de tolerar actos inmorales que han sido legalizados, no reduce las serias consecuencias espirituales que vienen al violar la ley de Dios de la castidad.
Tính dễ dãi được tạo nên từ sự suy yếu của luật pháp trong nước để dung túng các hành vi vô luân được hợp pháp hóa đều không làm giảm bớt hậu quả thuộc linh nghiêm trọng từ việc vi phạm luật trinh khiết của Thượng Đế mà ra.
Por años, los psicólogos han preconizado la permisividad en la educación de los hijos. Sin embargo, uno de sus defensores admitió más tarde que había sido un error.
Trải qua nhiều năm, các nhà tâm lý học ủng hộ cách giáo dục buông thả trong việc dậy dỗ con cái, nhưng sau đó một trong những người ủng hộ cách này công nhận rằng điều này là một sai lầm.
La Asociación Filológica Alemana declaró que la permisividad es, “por lo menos indirectamente, culpable de los problemas que tenemos ahora con los jóvenes”.
Hội Ngữ Văn Đức (German Philological Association) có một lần nói rằng sự buông thả “dù sao đi nữa là nguyên nhân gián tiếp gây ra các khó khăn trong giới trẻ ngày nay”.
Además, quienes no se amoldan a la permisividad moral imperante sufren una fuerte presión de grupo que incluye burlas y hasta insultos (1 Pedro 4:4).
Hơn nữa, còn có áp lực mạnh của bạn bè buộc theo chuẩn mực đạo đức phóng khoáng thời nay, và những ai không theo đôi khi bị chế giễu hoặc thậm chí còn bị sỉ vả.—1 Phi-e-rơ 4:4.
Luche para contrarrestar la permisividad de este mundo mediante familiarizarse mejor con los principios de la Palabra de Dios y aplicarlos. (Salmo 15:1, 2; 19:7-11.)
Hãy tranh đấu chống lại sự tự-do quá trớn của thế-gian này bằng cách tìm hiểu sâu xa hơn Lời của Đức Chúa Trời và áp-dụng các nguyên-tắc của Kinh-thánh (Thi-thiên 15:1, 2; 19: 7-11).
Por eso, generan un espíritu de permisividad total.
Vì thế mà chúng chủ trương một tinh-thần tự-do quá trớn.
3. a) ¿Cómo podemos identificar al que principalmente es responsable por la permisividad y el desafuero que cunden en la Tierra?
3. a) Làm thế nào ta nhận diện được kẻ chịu trách-nhiệm chính về tình-trạng tự-do quá trớn và coi thường luật-pháp đang diễn ra khắp mặt đất?
Veamos un ejemplo: los psicólogos promovieron durante años la permisividad en la educación de los hijos, pero después algunos cambiaron de opinión y reconocieron que tal recomendación era un error.
(Gia-cơ 1:17) Chẳng hạn, trong nhiều năm, các nhà tâm lý học cổ võ sự buông thả trong việc nuôi dạy con cái, nhưng sau này một số đã đổi ý và nhìn nhận rằng lời khuyên của họ đã sai lầm.
¿De qué es símbolo la vara de la disciplina, y qué se manifiesta por su empleo apropiado en contraste con la permisividad?
Roi sửa phạt biểu hiệu cho điều gì, và dùng roi đúng cách sẽ nói lên sự gì, tương phản lại với sự nhân nhượng?
17 También se pueden desarrollar actitudes de permisividad respecto a programas de televisión inmorales.
17 Thái độ tự-do quá trớn cũng có thể phát-triển đối với các chương-trình vô-tuyến truyền-hình thiếu lành mạnh.
¿Qué postura adoptan los doctos en sicología infantil respecto al dar nalgadas o dar zurras, pero cuál ha sido el fruto de su permisividad?
Các nhà tâm lý học chuyên về con trẻ đã có lập trường ra sao về việc đánh con, nhưng sự nhân nhượng của họ tạo hậu quả nào?
b) ¿A qué condujo, gradualmente, el proceder de permisividad de Salomón?
b) Thái độ tự-do quá trớn của vua Sa-lô-môn đã dần dần dẫn dắt vị vua này đến những việc làm nào?
10. a) ¿Cómo condujo a mucha tristeza el comportamiento de permisividad de Dina?
10. a) Thái độ tự-do quá trớn đã khiến Đi-na phải chịu điều đau khổ như thế nào?
La permisividad del modo de pensar supuestamente progresivo de nuestro tiempo ha alterado las costumbres y las normas morales, de modo que ya no existen las restricciones que en un tiempo ejercían cierto control sobre las actitudes y acciones que pueden llevar a la violencia.
Sự tự do quá trớn của cái gọi là tư tưởng tiến bộ vào thời nay đã gây ra sự bại hoại về phong hóa và về các tiêu chuẩn đạo đức, đã dẹp đi các sự hạn chế từng giúp con người kềm chế các thái độ và hành động đưa đến sự bạo hành.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ permisividad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.