permanence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ permanence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ permanence trong Tiếng pháp.
Từ permanence trong Tiếng pháp có các nghĩa là bộ phận thường trực, sự thường xuyên, thường trực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ permanence
bộ phận thường trựcnoun |
sự thường xuyênnoun |
thường trựcnoun |
Xem thêm ví dụ
Ils étaient en permanence, confidentiellement à l'écoute et, souvent, ne donnaient pas de conseils. Họ ở đó 24/7, họ lắng nghe một cách bí mật và thường không cho lời khuyên nào cả. |
4 Il nous faut être vigilants en permanence afin de ne manquer aucun privilège de service qui pourrait s’offrir à nous. 4 Chúng ta cần phải luôn cẩn thận hầu không bỏ lỡ những cơ hội phụng sự. |
Ces deux forces cherchent cependant à se réunifier en permanence pour recréer l'unité perdue (car selon cette philosophie, étant opposées, elles s’attirent, chacune possédant ce qui manque à l’autre) et, par leurs interactions, créent tous les phénomènes du monde manifesté ou relatif. Hai lực này luôn luôn có xu hướng hợp nhất lại để hoàn thiện sự thiếu sót (vì theo lý thuyết này, chúng đối nhau đên hút nhau, bên này sẽ chứa những yếu tố mà bên kia thiếu), và nhờ vào sự tương tác này, tất cả mọi hiện tượng của thế giới hiện hữu và tương đối được hình thành. |
La métaphore est importante car elle est autour de nous tous les jours, en permanence. Ẩn dụ có liên quan bởi vì nó ở bên chúng ta mọi lúc mọi nơi. |
Le roi devait donc veiller en permanence à ce que les princes du sang ne s'allient pas entre eux contre lui, ou avec les ennemis d'Ayutthaya. Quốc vương phải cảnh giác để đề phòng các hoàng thân liên kết với nhau chống lại ông hoặc liên kết với kẻ thù của Ayutthaya. |
Je m'en occupe en permanence. Em không thể lúc nào cũng trông nó được. |
J'utilise les Evernote Smart Notebook en permanence pour faire des croquis et trouver de l'inspiration. Tôi sử dụng Evernote Smart Notebook mọi lúc cho các phác thảo và cảm hứng. |
Et vraiment, cela finit par devenir plus humain que technologique, parce que nous nous créons mutuellement en permanence. Và thật sự, nó có một kết cục con người hơn là công nghệ bởi vì chúng ta đang cùng tạo nên lẫn nhau mọi lúc mọi nơi. |
Travaille en permanence. Hãy giữ mình luôn bận rộn. |
Parce que mes médecins, en permanence, me posent des questions à ce propos. Vì thầy thuốc của tôi không ngừng hỏi tôi về chuyện này. |
Étant donné que l’expiation de Jésus-Christ est très pratique, vous devez l’appliquer généreusement en permanence, car elle ne vient jamais à manquer. Vì Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô là rất thiết thực, các anh chị em nên luôn luôn áp dụng Sự Chuộc Tội này, vì các phước lành của Sự Chuộc Tội luôn có sẵn. |
Nous utilisons en permanences nos muscles. Chúng ta sử dụng cơ xương rất nhiều. |
Notre apparence devrait en permanence refléter la décence et la dignité que Jéhovah attend de ses serviteurs. Bất cứ khi nào, ngoại diện của chúng ta cũng phải đứng đắn và phản ánh phẩm cách của người phụng sự Đức Giê-hô-va. |
J'ai l'impression de courir en permanence derrière les autres. Cứ như anh có chạy cả đời cũng vẫn thua người khác. |
Il a conçu ce système, mais ça ne fonctionnait pas vraiment parce que ses virus se détruisaient mutuellement en permanence. Ông đã thiết kế ra hệ thống này, nhưng nó thực sự không hoạt động, vì những con virus của ông ý thực tế là tàn phá lẫn nhau. |
Votre espace publicitaire est ainsi exploité efficacement en permanence. Bằng cách này, bạn có thể đảm bảo luôn sử dụng không gian quảng cáo của mình hiệu quả. |
21 La femme qui prête attention aux préceptes bibliques suivants contribuera à la permanence de son mariage: 21 Nếu một người vợ chú tâm đến các điều răn sau đây của Kinh-thánh, điều này sẽ góp phần làm cho hôn nhân được lâu bền: |
Ainsi Jessica (déjà citée) révèle : “ J’en écoute en permanence, même quand j’étudie la Bible. Ví dụ, bạn Jessica được đề cập ở trên thú nhận: “Mình nghe nhạc mọi lúc, ngay cả khi học Kinh Thánh. |
Et vous avez réussi à le faire en permanence. Và chuyện đó cứ lặp đi lặp lại. |
Soumis en permanence à une tension très forte, vous risqueriez à terme de tomber malade. Khi bị quá nhiều áp lực như thế trong thời gian dài, bạn sẽ dễ ngã bệnh. |
Le monde numérique s'arrange toujours pour nous donner l'impression d'être débordés en permanence. Thế giới số âm mưu khiến chúng ta cảm thấy thường xuyên bận rộn, không ngừng bận rộn. |
Les éditeurs doivent se tenir informés des modifications apportées aux règles et s'y conformer en permanence. Các nhà xuất bản bắt buộc phải nắm bắt những thay đổi và luôn tuân thủ chính sách. |
Les cieux rendent témoignage à la gloire de Jéhovah en permanence. Các từng trời luôn làm chứng cho sự vinh hiển của Đức Giê-hô-va |
Et nous cherchons tous en permanence l'harmonie. Và chúng ta liên tục tìm kiếm sự hài hoà. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ permanence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới permanence
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.