penitencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ penitencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penitencia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ penitencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hình phạt, phạt, trừng trị, trừng phạt, sự ăn năn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ penitencia

hình phạt

(punishment)

phạt

(punishment)

trừng trị

(punishment)

trừng phạt

(punishment)

sự ăn năn

(penance)

Xem thêm ví dụ

Por lo tanto, la ley eclesiástica condenó todo medio anticonceptivo como grave pecado, que podía requerir muchos años de penitencia.
Vì thế luật giáo hội lên án mọi hình thức ngừa thai, coi đây là một trọng tội, đôi khi một người cần đến nhiều năm để hối cải.
Sé que hay incluso quienes piensan que no tengo derecho a ningún dolor, sino solo a una vida de penitencia permanente.
Tôi biết có người nghĩ tôi không có quyền để đau đớn, mà phải hối lỗi suốt cuộc đời.
¿Qué penitencia?
Đền tội gì?
No esperaste a oír tu penitencia.
Người đã không đợi nghe lời sám hối
¿Cuán severa era aquella penitencia?
Sự khổ hạnh thể ấy nghiêm khắc đến mức nào?
Durante los primeros años de la Iglesia Católica la confesión y la penitencia solo se requerían en el caso de pecados graves.
Trong những năm đầu của Giáo hội Công giáo, chỉ có những tội trọng mới phải xưng và chịu khổ hạnh sám hối.
¿Algún tipo de penitencia?
Một sự ăn năn?
La doctrina de la justificación, es decir, de la salvación por fe y no por obras, o penitencia, siempre fue un pilar de las enseñanzas de Lutero.
Cho đến nay giáo lý về sự xưng công chính tại tin, chứ không phải bởi việc làm, hay sự sám hối, vẫn là một dạy dỗ căn bản của Luther.
Y ahora debo vivir mi vida en penitencia, rezando por el perdón.
Em phải ra đi trong sự ân hận cả đời, và cầu xin sự tha thứ.
Pero no perdáis el tiempo en esta penitencia.
Nhưng bạn đừng để mất thì giờ với cái hình phạt nọ.
Creo que tal vez esté haciendo esto como algún tipo de penitencia.
Em nghĩ nó làm vậy để sám hối.
Por placer, busco mantequilla y sal, y esas cosas que hacen que la comida no sea una penitencia.
Cho niềm vui, tôi muốn có bơ và muối và những thứ đặc sắc khác làm cho món ăn nếm ngon hơn.
Queridos jóvenes, aprended a “ver”, a “encontrar” a Jesús en la Eucaristía, donde está presente y cercano hasta entregarse como alimento para nuestro camino; en el Sacramento de la Penitencia, donde el Señor manifiesta su misericordia ofreciéndonos siempre su perdón.
Hỡi các bạn trẻ thân mến, hãy học ”nhìn thấy”, ”gặp gỡ” Chúa Giêsu trong Thánh Thể, tại đó Ngài hiện diện và gần gũi đến độ trở nên lương thực cho hành trình của chúng ta; trong Bí tích Thống Hối, qua đó Chúa biểu lộ lòng từ bi của Ngài bằng cách ban ơn tha thứ.
Pero antes de eso, la reina Margaery hará su caminata de penitencia.
Nhưng trước đó, Hoàng hậu Margaery sẽ phải đi " con đường chuộc tội ".
La inocencia y las partes del cuerpo se pierden a medida que la muerte toma su penitencia y comienza la matanza.
Sự ngây thơ và các bộ phận cơ thể mất đi khi cái chết lấy đi sự sám hối của nó và cuộc chém giết bắt đầu.
El no estar dispuestos a sacrificar, como una parte de nuestra penitencia, ridiculiza o degrada el gran sacrificio que hizo Cristo por ese mismo pecado y trivializa Su sufrimiento, lo cual es una despiadada señal de ingratitud.
Một thái độ không sẵn lòng hy sinh là một phần của sự ăn năn của chúng ta khi chế nhạo hoặc xem thường sự hy sinh vĩ đại hơn của Đấng Ky Tô cho cùng một tội lỗi và làm giảm giá trị của nỗi đau khổ của Ngài—một dấu hiệu nhẫn tâm của sự vô ơn.
Ahora haz tu penitencia.
Bây giờ con làm xong bài phạt đi
Incluso podrian hacer que los mataran en el cuadrilatero en una especie de penitencia triste y patetica.
Thậm chí còn tìm tới cái chết trên sàn đấu. các kiểu đau buồn, ăn năn kiểu thảm hại.
La sentencia fue encarcelamiento y penitencias hasta que muriera, lo cual ocurrió nueve años después.
Ông lãnh án tù chung thân và bị giam cho đến chết, tức chín năm sau.
Respecto a esto, el libro Religion in the Medieval West (La religión en el Occidente medieval) dice: “Hasta fines del siglo VI el sistema penitencial era muy duro: el sacramento podía administrarse solamente una vez en la vida, la confesión era pública, la penitencia era larga y severa”.
Bàn về vấn đề này sách “Tôn giáo Tây phương thời Trung cổ” (Religion in the Medieval West) viết: “Thể thức ăn năn sám hối vẫn rất gay gắt đến tận cuối thế kỷ thứ sáu: phép bí tích chỉ có thể được thực hiện một lần trong một đời người thôi, việc xưng tội thực thi công khai, còn thời kỳ khổ hạnh sám hối thì kéo dài và nghiêm khắc”.
David Daniell dijo al respecto: “Allí no aparece el purgatorio; tampoco la confesión auricular y la penitencia.
David Daniell nói về điều này: “Không có nơi luyện tội; không có sự xưng tội và hối lỗi gì cả.
Una segunda razón es que de ese modo cumplen su objetivo de “hacer un poco de penitencia”.
Thứ nhì, việc này phù hợp với mục tiêu của họ là ‘đền tội một phần nào’.
Quizás vuestras almas no estén salvas de la penitencia sancionada por la iglesia.
Chắc là linh hồn chết chóc của các ông không phải hối hận trên hình phạt của nhà thờ.
No busco una penitencia por lo que hice, padre.
Con không mong sự trừng phạt cho những việc con đã làm, thưa Cha.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penitencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.