penoso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ penoso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penoso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ penoso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khó khăn, khó, đau đớn, nặng nề, nặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ penoso
khó khăn(rough) |
khó(hard) |
đau đớn(grievous) |
nặng nề(burdensome) |
nặng(grievous) |
Xem thêm ví dụ
La muerte de un hijo es una experiencia sumamente penosa, especialmente para la madre. Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ. |
8 “Los días calamitosos” de la vejez son poco gratificantes —quizá muy penosos— para aquellos que no tienen presente a su Magnífico Creador y que no entienden sus gloriosos propósitos. 8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài. |
“Las ‘otras ovejas’ hoy ejecutan la misma obra de predicación que el resto, [en] las mismas condiciones penosas, y manifiestan la misma fidelidad e integridad. “Ngày nay các ‘chiên khác’ thực hiện cùng một công việc rao giảng, có cùng hoàn cảnh khó khăn, và bày tỏ lòng trung thành và kiên trì giống như những người còn sót lại. |
Tenemos otra terminal tan penosa como esta en la otra sala. Chúng tôi có phòng khác nát như phòng này dọc hành lang. |
17 El salmista se expresa así sobre la duración de la vida de los seres humanos imperfectos: “En sí mismos los días de nuestros años son setenta años; y si debido a poderío especial son ochenta años, sin embargo su insistencia está en penoso afán y cosas perjudiciales; porque tiene que pasar rápidamente, y volamos” (Salmo 90:10). 17 Luận về tuổi thọ của con người bất toàn, người viết Thi-thiên nói tiếp: “Tuổi-tác của chúng tôi đến được bảy mươi, còn nếu mạnh-khỏe thì đến tám mươi; song sự kiêu-căng của nó bất quá là lao-khổ và buồn-thảm, vì đời sống chóng qua, rồi chúng tôi bay mất đi”. |
A pesar de las penosas pruebas que sufrieron, vencieron a Satanás gracias a las fuerzas que Jehová les dio. Bất chấp mọi thử thách đau buồn, họ đã thắng được Sa-tan với sức mạnh do Đức Giê-hô-va cung cấp. |
Este trabajo era muy penoso y no siempre salía bien. Quá trình đó vô cùng tốn kém và không phải lúc nào cũng hiệu quả. |
Él admitió de manera realista: “En sí mismos los días de nuestros años son setenta años; y si debido a poderío especial son ochenta años, sin embargo su insistencia está en penoso afán y cosas perjudiciales”. Ông đã thực tế nhìn nhận: “Tuổi-tác của chúng tôi đến được bảy mươi, còn nếu mạnh-khỏe thì đến tám mươi; song sự kiêu-căng của nó bất quá là lao-khổ và buồn-thảm”. |
Vamos, venga, lo llevaré a la granja -dijo el granjero estupefacto-, ¡está usted en un estado penoso! Nào, lại đây, tôi đưa anh về trại, người chủ trại kinh hãi nói, anh ở trong tình trạng tệ hại quá! |
Y si en su medio hay algunos que aspiren a su propio engrandecimiento y busquen su propia opulencia, mientras sus hermanos se lamentan en la pobreza y enfrentan penosas pruebas y tentaciones, aquéllos no recibirán el beneficio de la intervención del Santo Espíritu, que intercede por nosotros día y noche con gemidos indecibles [véase Romanos 8:26]. Và nếu có bất cứ ai trong số các anh chị em mong muốn được nâng cao, và tìm kiếm sự phú quý của mình, trong khi các anh em của họ đang rên xiết trong cảnh nghèo túng, và đang ở trong những thử thách và cám dỗ, thì họ không thể hưởng lợi ích gì từ sự cầu nguyện thay của Đức Thánh Linh, là Đấng lấy sự thở than không thể nói ra được mà cầu khẩn thay cho chúng ta [xin xem Rô Ma 8:26]. |
Sería penoso que un hombre con varios cargos por asalto a mano armada supiera de la desaparición de un cuadro de 65 millones durante su guardia. Hãy cố nghĩ đến những cuộc tấn công vũ trang một lần nữa... Bất cứ hiểu biết về 65 triệu đô cho bức vẽ của ông ta đã bị mất. |
Conocía muy bien el penoso estado espiritual en el que se hallaban. Chúa Giê-su thương những người thường dân. Ngài thấy rõ họ nghèo khổ về tâm linh. |
Ve mi aflicción y mi penoso afán, y perdona todos mis pecados.” Khá xem-xét sự khốn-khổ và sự cực-nhọc tôi, và tha các tội-lỗi tôi” (Thi-thiên 25:15-18). |
6 Tampoco hemos de perder el ánimo cuando los enemigos manipulan los medios de comunicación para difundir malos informes sobre los siervos de Dios o cuando tratan de obstaculizar la adoración verdadera “forjando penoso afán mediante decreto” (Salmo 94:20). 6 Chúng ta cũng cần can đảm khi những kẻ chống đối xui giới truyền thông bêu xấu tôi tớ Đức Chúa Trời, hoặc cố “nhờ luật-pháp toan sự thiệt-hại” cho sự thờ phượng thật. |
¿Por qué me haces ver lo que es perjudicial, y sigues mirando simple penoso afán? Nhân sao Chúa khiến tôi thấy sự gian-ác, và Ngài nhìn-xem sự ngang-trái? |
4 Por consiguiente, ya que algunos de mis siervos no han guardado el mandamiento, sino que han quebrantado el convenio por motivo de su aavaricia, y con palabras fingidas, los he maldecido con una maldición muy grave y penosa. 4 Vậy nên, vì một số tôi tớ của ta đã không tuân giữ giáo lệnh này mà còn hủy bỏ giao ước qua alòng tham và bằng những lời dối trá, nên ta đã nguyền rủa chúng bằng một lời nguyền rủa nặng nề và thậm tệ. |
Pasé los siguientes meses de mi vida en una cárcel militar griega en condiciones muy penosas, y aún arrastro las secuelas físicas de aquel período. Trong vài tháng kế tiếp tôi ở trong tù quân sự ở Hy Lạp trong những hoàn cảnh thật là khó khăn mà cho đến bây giờ tôi vẫn phải mang tật nguyền. |
A causa del penoso afán de su alma él verá, quedará satisfecho. Người sẽ thấy kết-quả của sự khốn-khổ linh-hồn mình, và lấy làm thỏa-mãn. |
“En sí mismos los días de nuestros años son setenta años; y si debido a poderío especial son ochenta años, sin embargo en lo que insisten es en penoso afán y cosas perjudiciales; porque tiene que pasar rápidamente, y volamos”. (Salmo 90:10.) “Tuổi-tác của chúng tôi đến được bảy mươi, Còn nếu mạnh-khỏe thì đến tám mươi; Song sự kiêu-căng của nó bất quá là lao-khổ và buồn-thảm, Vì đời sống chóng qua, rồi chúng tôi bay mất đi” (Thi-thiên 90:10). |
Para terminar, en lo que he expuesto aquí yace el anhelo de que pronto no tengamos que responder a las penosas llamadas telefónicas que siguen a los desastres con la negativa de que no hay nada para la venta o en donación. Vì vậy, để kết thúc bài nói chuyện của mình, trên hết những gì đã được trình bày ở đây hy vọng rằng rất sớm thôi chúng ta sẽ không phải nhận các cuộc gọi điện thoại đau lòng từ sau thiên tai, khi mà chúng ta thực sự chưa có bất cứ thứ gì có thể bán hoặc cung cấp cho những người bị nạn cả. |
Una revista editada en un próspero país europeo publicó hace poco: “Si reprimir estos impulsos no deseados exige una lucha interna de parte de aquellos que sufren las penosas circunstancias de la pobreza extrema, cuánto más cierto es en el caso de quienes viven inmersos en la actual sociedad de consumo de los países ricos”. Một tạp chí ở một xứ Âu Châu phồn vinh gần đây ghi nhận: “Nếu kiềm chế những ham muốn không tốt đòi hỏi sự phấn đấu nội tâm nơi những người sống trong hoàn cảnh khổ sở cùng cực, thì điều này càng đúng làm sao đối với những người sống ở xứ đượm sữa và mật trong xã hội giàu có ngày nay!” |
22 De más está decir que los actos de bondad no siempre se demuestran en circunstancias tan penosas ni exigen tantos sacrificios. 22 Tất nhiên, không phải nghĩa cử nhân từ nào cũng có liên hệ đến tai họa và sự hy sinh cá nhân. |
TRISTE es decirlo, pero en nuestros días la vida de muchas personas es penosa, hasta desesperada. SỰ THẬT đáng buồn là ngày nay đời sống của quá nhiều người gặp khó khăn, thậm chí tuyệt vọng nữa. |
17 Fijémonos en cómo ayudaron los ancianos de congregación y otros cristianos a estas dos hermanas a sobrellevar sus penosas dolencias. 17 Hãy để ý cách các trưởng lão trong hội thánh và những anh chị khác đã giúp đỡ hai chị nói trên để đương đầu với sự yếu đau ví như cái giằm. |
“Ninguna disciplina parece por el presente ser cosa de gozo, sino penosa; sin embargo, después, a los que han sido entrenados por ella, da fruto pacífico, a saber, justicia.” (HEBREOS 12:11.) “Thật các sự sửa-phạt lúc đầu coi như một cớ buồn-rầu, chớ không phải sự vui-mừng; nhưng về sau sanh ra bông-trái công-bình và bình-an cho những kẻ đã chịu luyện-tập như vậy” (HÊ-BƠ-RƠ 12: 7, 11). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penoso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới penoso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.