penetración trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ penetración trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penetración trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ penetración trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xâm lược, xâm chiếm, sự sáng suốt, Xâm lược, đột nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ penetración

xâm lược

xâm chiếm

sự sáng suốt

(insight)

Xâm lược

đột nhập

(incursion)

Xem thêm ví dụ

Una penetración muy incómoda Me tiro a la princesa también
" đinh vít " của ta cực kỳ khó chơi nhưng ta đã fuck được Công chúa
Muchas mujeres disfrutan el estilo perrito pero hace que incluso el hombre más " pequeño " se sienta más grande, y la mujer puede profundizar la penetración todavía más presionando hacia atrás hacia el pene del hombre.
Nhiều phụ nữ rất thích tư thế doggie bởi vì nó làm cho cả người đàn ông nhỏ nhất cảm thấy lớn hơn, và người phụ nữ có thể làm sự thâm nhập sâu hơn bằng cách nhấn ngược vào dương vật của người đàn ông
El Massive Ordnance Penetrator (MOP) GBU-57A / B es una bomba pesada "anti-bunker" de la Fuerza Aérea de los Estados Unidos, con guía de precisión, de 30.000 libras (13.608 kg). Considerablemente más pesada las bombas anti-bunker de penetración profunda previas, GBU-28 y GBU-37 de 5.000 libras (2.268 kg).
Massive Ordnance Penetrator (MOP) GBU-57A/B là loại bom phá bunker thông minh hạng nặng của Không quân Hoa Kỳ, nặng 30.000 pound (13.608 kg).
Dieciocho Mirage IV fueron modificados para portar el nuevo misil bajo el fuselaje central, y dos grandes tanques externos de combustible bajo las alas, en lugar de bombas de caída libre y recibió la nueva designación de Mirage IVP (penetración).
19 chiếc Mirage IVA đã được sửa đổi để mang loại vũ khí mới này thay vì mang bom và được gọi tên là Mirage IVP (Penetration - Xâm nhập).
Las telenovelas sirias, de una amplia variedad de estilos (todos melodramáticos, sin embargo), tienen una gran penetración de mercado en el mundo árabe oriental.
Các vở opera của Syria, theo nhiều phong cách khác nhau (tất cả đều thuộc về giai điệu), đã có sự thâm nhập thị trường đáng kể trong toàn bộ thế giới Ả rập phía đông.
De algún modo sientes que no lo has hecho hasta tener penetración.
Bằng cách này hay cách khác anh cảm thấy như chưa làm việc đó cho tới khi anh tới bến.
Temiendo la penetración política, cultural y económica de Estados Unidos, Stalin prohibió a los países soviéticos del bloque oriental de la recién formada Kominform la aceptación de la ayuda del Plan Marshall.
Lo sợ sự thâm nhập của nền chính trị, văn hóa và kinh tế của Hoa Kỳ, Stalin cuối cùng đã cấm các quốc gia ở khối phía đông thuộc Cominform vừa mới thành lập không được chấp nhận gói cứu trợ từ Kế hoạch Marshall.
Mientas que sólo un 25% de los orgasmos femeninos vienen del sexo de penetración, esta cifra se incrementa hasta el 75% si su pareja gasta más de 20 minutos en caricias y otros tipos de preliminares.
Trong khi chỉ có 25% phụ nữ đạt cực khoái khi quan hệ tình dục đơn thuần, con số này tăng lên hơn 75% nếu bạn tình của họ dành hơn 20 phút cho màn vuốt ve và dạo đầu
Porta una cabeza explosiva de 165 kg con espoleta retardada, diseñada para una penetración de 90 mm antes de la detonación.
Tên lửa mang đầu đạn 165 kg với hệ thống kích nổ chậm được thiết kế để xuyên 90 mm vào mục tiêu trước khi phát nổ.
Pues definitivamente lograste la penetración.
Chắc chắn là anh đã giao hợp tới tận cùng.
“Si no hay penetración, no es una relación sexual.”
“Đây không phải là quan hệ thật sự vì mình đâu có làm “chuyện đó”!”.
En septiembre y octubre de 1942, se lanzó a la ofensiva; las ganancias territoriales fueron marginales, pero negó a los alemanes la oportunidad de envolver Stalingrado desde el norte y disminuyó su penetración en la ciudad.
Trong hai tháng 9 và 10 của năm 1942, ông đã chỉ huy cuộc phản kích của Hồng quân, tuy không giành lại được nhiều vị trí, cuộc phản công này đã làm thất bại ý đồ bao vây Stalingrad từ phía Bắc và làm chậm bước tiến của người Đức vào thành phố.
Pero pueden ver inmediatamente que el <i>nanopatch</i> logra de hecho esa penetración.
Nhưng các bạn có thể thấy ngay rằng Nanopatch có thể đạt được độ sâu cần thiết trên da.
Cuando los médicos examinaron sus hímenes, solo pudieron encontrar claros signos de penetración en 2 de las 36 chicas.
Khi bác sĩ kiếm tra màng trinh của họ, họ chỉ có thể tìm thấy dấu hiệu rõ ràng của sự thâm nhập ở hai trong tổng số 36 cô gái.
La mayoría de las mujeres, cuando se masturban, necesitan entre tres y seis minutos para el clímax, pero puede tomar 20 minutos con su pareja en las relaciones con penetración, si es que ocurre.
Đa số phụ nữ, khi thủ dâm, mất từ ba đến sáu phút để đạt cực khoái, nhưng có thể mất hơn 20 phút khi quan hệ với bạn tình nếu mọi việc bình thường.
Próxima parada, estación penetración, nena.
Điểm dừng kế tiếp, ga đột nhập nào cưng.
Algunos juguetes de hoy en día están diseñados para la doble penetración.
Một số đồ chơi hiện nay được thiết kế để thâm nhập hai lỗ.
En julio de 1915 estuvo envuelto en la batalla de penetración de Sienno, en las cercanías de Wongrowitz (Wągrowiec).
Vào tháng 7 năm 1915, Woyrsch đã tham gia trong trận đột phá Sienno gần Wongrowitz (Wągrowiec).
Plana, rápido, sin penetración excesiva, gran distancia.
Thẳng, nhanh, không giật mạnh quá, tầm bắn xe tuyệt vời.
Sólo fue un ligero manoseo seguido de una breve penetración.
Nhiều hay ít, đó chỉ là một chút âu yếm trong lúc đi ngang qua thôi mà.
12 y muchos fragmentos de toda la zona de la penetración su observador da ajustes de última hora para un tiro más
12 và nhiều mảnh vỡ trong toàn bộ diện tích thâm nhập quan sát của nó mang lại điều chỉnh thêm một cú sút vào phút cuối
Después de 48 horas, los alemanes no habían hecho ninguna penetración importante.
Thực tế, sau 48 tiếng đồng hồ tấn công, người Đức không đạt được đột phá nào đáng kể.
El Tornado IDS fue diseñado para ataque de penetración a baja cota contra objetivos del Pacto de Varsovia en Europa empleando tanto armamento convencional como armas nucleares tácticas como la bomba WE.177.
Tornado được thiết kế thâm nhập tấn công tầm cực thấp vào các mục tiêu thuộc Khối hiệp ước Warszawa ở châu Âu với vũ khí thông thường và cả vũ khí hạt nhân, ví dụ WE.177.
Junto con el B-52 Stratofortress y el B-1B Lancer, los militares de los Estados Unidos afirman que el B-2 proporciona flexibilidad y eficacia de penetración inherentes en bombarderos de su clase.
Cùng với loại Pháo đài bay B-52 và B-1 Lancer, quân đội Mỹ cho rằng B-2 mang lại sự linh hoạt vốn có của những máy bay ném bom có người lái.
La operación en cuestión finalizó con una decisiva victoria israelí, mientras que los ataques de las fuerzas israelíes sobre Nitzana en la Franja de Gaza y la penetración en el interior de la Península del Sinaí forzaron al ejército egipcio, que estaba estacionado en esos territorios, a retirarse desordenadamente y aceptar un cese al fuego.
Chiến dịch này mang lại thắng lợi quyết định cho Israel, cùng với các cuộc đột kích của Israel vào Nitzana và bán đảo Sinai buộc quân đội Ai Cập đang bị vây hãm ở dải Gaza phải chấp thuận rút lui và ngưng bắn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penetración trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.