península trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ península trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ península trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ península trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bán đảo, Bán đảo, 半島, Bán đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ península
bán đảonoun (Zona de tierra que se extiende hacia el mar rodeada de agua casi por todas partes.) La abundancia de krill atrae a otros visitantes a la península en el verano. Sự thừa thãi nhuyễn thể hấp dẫn các vị khách tới bán đảo vào mùa hè. |
Bán đảonoun (extensión de tierra que está rodeada de agua por todas partes excepto por una zona o istmo que la une al continente) La península podría ser suya en menos de un año. Bán đảo có thể là của họ trong vòng một năm. |
半島noun |
Bán đảo
Nuestro satelites detectan movimientos de tropas masivos en Rusia, Pakistan y la Península Arabica. Vệ tinh cho thấy có cuộc điều binh lớn ở Nga, Pakistan và Bán Đảo Arabia. |
Xem thêm ví dụ
Estos dos mares están separados por la península de Jutlandia. Hai biển này bị bán đảo Jutland phân tách. |
EL proceso de paz en el Medio Oriente finalizaría cinco años después, en 1978, cuando el Presidente estadounidense Jimmy Carter mediará los Acuerdos de Camp David, durante los cuales Israel devolvería la península del Sinaí a cambio de un acuerdo egipcio para reconocer el estado de Israel. Hòa bình được hoàn tất vào năm 1978 khi Tổng thống Hoa Kỳ Jimmy Carter làm trung gian cho Hiệp định Trại David, trong thời gian đó Israel trả lại Bán đảo Sinai để đổi lấy một thỏa thuận hòa bình của Ai Cập bao gồm sự công nhận của nhà nước Israel. |
Mi elección es la culminación de una vida de compromiso que empezó mientras crecía en la costa del Golfo de Alabama, en la península de Florida. Sự lựa chọn của tôi là kết quả của một cam kết cả cuộc đời bắt đầu lớn lên trên bờ biển vịnh Alabama, trên bán đảo Florida. |
Se desarrolló en el noreste del Golfo de México el 28 de julio, y después se trasladó a tierra en la Península de Florida, donde alcanzó nivel de tormenta tropical. Nó đã phát triển ở vùng đông bắc vịnh Mexico vào ngày 28 tháng 7 và sau khi di chuyển lên bờ trên bán đảo Florida, nó đã đạt được trạng thái bão nhiệt đới. |
Sin embargo, un nuevo rey ostrogodo Totila, recorrió la península Italiana, saqueando y conquistando Sicilia en el año 550. Tuy nhiên, quốc vương mới của người Ostrogoth là Totila tấn công quyết liệt bán đảo Ý, cướp bóc và chinh phục Sicilia vào năm 550. |
A través de la recuperación de terrenos y anexiones municipales, Boston se ha expandido más allá de la península. Thông qua cải tạo đất và hợp nhất, Boston được mở rộng ra ngoài phạm vi bán đảo ban đầu. |
Crossosoma californicum Nutt. se encuentra en península Palos Verdes, Isla San Clemente y la Isla Santa Catalina de California, como también en la isla Guadalupe de México. Crossosoma californicum Nutt. - Tìm thấy trên bán đảo Palos Verdes và các đảo San Clemente, Santa Catalina ở California, cũng như đảo Guadalupe ở Baja California. |
Quezon yace en un istmo que separa la Península de Bícol de la parte principal de Luzón. Quezon nằm ở một eo đất chia tách bán đảo Bicol khỏi phần chính của đảo Luzon. |
Tampoco atravesó la vasta región central de la península del Sinaí, con su pedregosa meseta abrasada por el sol. Ông cũng không băng qua vùng trung tâm rộng lớn của Bán Đảo Si-na-i, nơi mà sức nóng gay gắt nung đốt vùng cao nguyên đá sỏi và đá vôi. |
En un momento determinado se utilizaron 3.000 buques para transportar los gigantescos bloques de granito extraídos de los acantilados de la península de Izu, a unos 100 kilómetros (60 millas) al sur. Có lúc, khoảng 3.000 chiếc tàu được dùng để chở những tảng đá granite khổng lồ đã được khai thác từ các vách đá của bán đảo Izu, khoảng 100km về phía nam. |
Si aún no me creen, también se llevó a cabo otro experimento también en la Península de Corea. Nếu bạn vẫn không tin tôi, chúng ta cũng thực hiện thí nghiệm đó ở bán đảo Hàn quốc. |
Nerón, por su parte, no consiguió ninguna victoria espectacular, si bien los cartagineses tampoco lanzaron ningún ataque coordinado sobre los romanos en la península. Nero đã không giành được bất cứ một chiến thắng ngoạn mục nào, trong khi người Carthage cũng không tiến hành một cuộc tấn công phối hợp nào nhằm vào những người La Mã ở Iberia. |
Los picos naranja brillante de los pingüinos Gentoo se ven mucho más en la península estos días. Những cái mỏ màu cam sáng của chim cánh cụt gentoo là một hình ảnh ngày càng phổ biến ở Peninsula ngày nay. |
Al igual que otras especies de Oryzomys, la O. peninsulae es semiaquática, pasando gran parte de su tiempo en el agua, pero el hábitat adecuado para esta especie se estima en no más de 13 km 2 en la árida península de Baja California. El Río San José ya no existe, habiendo sido usado para proyectos de riego, y el desarrollo turístico de su estuario ha dado lugar a la contaminación. Giống như các loài Oryzomys khác, O. peninsulae là loài bán thủy sinh, tiêu tốn nhiều thời gian trong nước, nhưng môi trường sống thích hợp cho một loài như thế này được ước tính không quá 13 km2 trên bán đảo sa mạc khô cằn California Río San José không còn tồn tại, săn sóc các dự án thủy lợi, và phát triển du lịch của cửa sông đã gây ô nhiễm. |
El mayor peso registrado entre 500 lobos atrapados en la Península de Taimyr y la Península de Kanín durante el periodo comprendido entre 1951 y 1961 fue el de un macho adulto muerto en la de Taymyr al norte del río Dudypta cuyo peso fue de 52 kilos. Trọng lượng cao nhất được ghi nhận trong số 500 con sói bị bắt tại bán đảo Taymyr và Bán đảo Kanin trong thời gian 1951-1961 là từ một người đàn ông già bị giết trên Taymyr ở phía bắc sông Dudypta nặng 52 kg (115 lb). |
Los suburbios se disponen hacia el sur a través del valle de Dandenong Creek, la península de Mornington y la ciudad de Frankston ocupando las cimas de Olivers Hill, el Monte Martha y Arthurs Seat, extendiéndose a lo largo de las costas de Port Phillip, como una sola conurbación para llegar al exclusivo barrio de Portsea y Point Nepean. Thành phố đi về phía đông nam qua Dandenong đến hành lang tăng trưởng của Pakenham về phía Tây Gippsland và đi về phía nam qua thung lũng Dandenong Creek, bán đảo Mornington và thành phố Frankston đi theo đỉnh Olivers Hill, Mount Martha và Arthurs Seat, trải dài dọc theo bờ biển Port Phillip như là một khu liên hợp đơn lẻ để đến ngoại ô Portsea và Point Nepean. |
En el centro de esta secta militar hay una creencia trastornada en el destino del líder de gobernar como padre protector de una Península Coreana conquistada y un pueblo coreano esclavizado. Trọng tâm của sự sùng bái quân sự này là niềm tin sai lệch rằng có một nhà lãnh đạo với sứ mệnh trị vì như một vị quan phụ mẫu để bảo vệ một bán đảo Triều Tiên vốn bị thôn tính và người dân đang bị biến thành nô lệ. |
(Borneo, Península de Malasia) Magnolia duclouxii Finet & Gagnep. (Borneo, bán đảo Mã Lai) Magnolia duclouxii Finet & Gagnep. |
De entre ellas, la historia del año 391 generó mucha controversia en tanto en cuanto el texto de la estela no es clara y menciona la presencia japonesa en la península de Corea en el siglo IV, que los historiadores coreanos rechazan. Sự thực về chiến dịch năm 391 trở thành một sự kiện gây tranh cãi lớn vì nội dung ghi trên tấm bia Quảng Khai Thổ không rõ ràng, và nó có đề cập đến sự hiện diện của người Nhật ở bán đảo Triều Tiên vào thế kỷ thứ tư, nhưng những học giả Triều Tiên bác bỏ chuyện này. |
En la península de Shimabara, la mayoría de los poblados sufrieron por la falta de población debido a la rebelión. Trên bán đảo Shimabara, hầu hết các thị trấn trải qua một cuộc khủng hoảng nghiêm trọng đối với tổng dân số do kết quả của cuộc nổi dậy. |
El cree, cri (pronunciado ) o clisteno es un continuo dialectal consistente en varios dialectos originarios americanos pertenecientes a las lenguas algonquinas, habladas por 117 000 personas en Canadá, desde Alberta hasta la península del Labrador. Tiếng Cree (còn gọi là Cree–Montagnais–Naskapi) là một dãy phương ngữ, nằm trong nhóm ngôn ngữ Algonquin, được nói bởi khoảng 117.000 người Cree tại Canada, trên một phạm vi từ các Lãnh thổ Tây Bắc và Alberta tới Labrador. |
Una familia de comerciantes chinos que comerciaban entre China y la península malaya la fundaron en el siglo XV. Một gia đình của thương nhân Trung Quốc kinh doanh giữa Trung Quốc và bán đảo Mã Lai thành lập Kuala Terengganu vào đầu thế kỷ XV. |
Los dos líderes declararon solemnemente ante los 80 millones de coreanos y el mundo entero que no habrá más guerra en la Península Coreana y, por lo tanto, ha comenzado una nueva era de paz. Hai nhà lãnh đạo long trọng tuyên bố trước 80 triệu người Triều Tiên và cả thế giới rằng sẽ không còn chiến tranh trên bán đảo Triều Tiên và do đó một kỷ nguyên hòa bình mới đã bắt đầu. |
Acá pueden ver la península de Yucatán, pueden ubicar a Cozumel frente a la costa oriental. Bạn có thể thấy ở đây, đây là bán đảo Yucatan, nếu bạn nhận ra Cozumel nằm ngoài bờ biển ở đó. |
2 La nave hace escala en Siracusa, hermosa ciudad siciliana que rivaliza con Atenas y Roma, y tres días más tarde prosigue hasta Regio, en la “puntera” de la península itálica. 2 Ba ngày sau khi cập cảng tại Sy-ra-cu-sơ, một thành phố Sicily xinh đẹp có tầm quan trọng gần như ngang với A-thên và Rô-ma, con tàu đến Rê-gi-um thuộc phía nam bán đảo Y-ta-li-a. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ península trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới península
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.