pelican trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pelican trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pelican trong Tiếng Anh.

Từ pelican trong Tiếng Anh có các nghĩa là bồ nông, chim bồ nông, con bồ nông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pelican

bồ nông

noun (any of various seabirds of the family Pelecanidae)

Both pelican and porcupine will spend the night among her pillar capitals.
Bồ nông và nhím ngủ đêm giữa các đầu trụ.

chim bồ nông

noun (any of various seabirds of the family Pelecanidae)

con bồ nông

noun

and there were oil-drenched pelicans inside me
và có những con bồ nông bị uống no dầu cư ngụ bên trong tôi

Xem thêm ví dụ

PELICAN
BỒ NÔNG
Sunday has previously played at a club level for Sunshine Queens and Pelican Stars in the Nigerian Women's Championship, as well as FC Minsk in the Belarusian Premier League.
Sunday trước đó đã chơi ở cấp câu lạc bộ cho Sunshine Queens và Pelican Stars đang chơi trong Giải vô địch Bóng đá nữ Nigeria, cũng như FC Minsk tại Giải Ngoại hạng Bêlarut.
Roberts starred with Denzel Washington in the thriller The Pelican Brief (1993), based on John Grisham's 1992 novel of the same name.
Roberts đồng diễn xuất với Denzel Washington trong The Pelican Brief (1993), dựa trên cuốn tiểu thuyết cùng tên của John Grisham.
Today, because of overfishing in certain areas, white pelicans are forced to fly long distances to find food.
Ngày nay, do việc đánh bắt cá thái quá tại nhiều nơi, nên bồ nông chân hồng buộc phải di chuyển những khoảng cách lớn để tìm thức ăn.
You'll be playing basketball in Pelican Bay!
Các anh sẽ được chơi bóng rổ ở nhà tù Pelican Bay!
Pelican model 1780 cases.
Loại thùng Pelican 1780.
13 “‘These are the flying creatures that you are to loathe; they should not be eaten, for they are loathsome: the eagle,+ the osprey, the black vulture,+ 14 the red kite and every kind of black kite, 15 every kind of raven, 16 the ostrich, the owl, the gull, every kind of falcon, 17 the little owl, the cormorant, the long-eared owl, 18 the swan, the pelican, the vulture, 19 the stork, every kind of heron, the hoopoe, and the bat.
13 Đây là những sinh vật biết bay mà các ngươi phải kinh tởm, không được ăn, bởi chúng là những vật đáng kinh tởm: đại bàng,+ ưng biển, kền kền đen,+ 14 diều hâu đỏ và mọi loài diều hâu đen, 15 mọi loài quạ, 16 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 17 cú nhỏ, chim cốc, cú tai dài, 18 thiên nga, bồ nông, kền kền, 19 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi.
From 2012 to 2014, she played for the Pelican Stars of Calabar.
Từ năm 2012 đến 2014, cô chơi cho Pelican Stars of Calabar.
It is a relatively small pelican, although by no means is it a small bird.
Đây là một loài bồ nông tương đối nhỏ, mặc dù không phải là một con chim nhỏ.
It is an important nesting and breeding site for great white pelicans, and is the most important feeding area for lesser flamingos in the world.
Nó là nơi làm tổ và sinh sản quan trọng của bồ nông trắng lớn, và là khu vực kiếm ăn quan trọng nhất của hồng hạc nhỏ trên thế giới.
Features a famous painting of a pelican that people believed, in times of famine, would feed her children with her own blood.
Nổi bật với một bức tranh con bồ nông nổi tiếng mà mọi người tin rằng, vào thời kì nạn đói xảy ra, nó đã cho con nó uống máu của chính nó.
Eight of his other novels have also been adapted into films: The Chamber, The Client, A Painted House, The Pelican Brief, The Rainmaker, The Runaway Jury, Skipping Christmas, and A Time to Kill.
Ngoài ra Grisham còn có 8 tác phẩm khác được đưa lên màn ảnh: The Chamber, The Client, A Painted House, The Pelican Brief, Skipping Christmas, The Rainmaker, The Runaway Jury, và A Time to Kill.
The pelican eel (Eurypharynx pelecanoides) is a deep-sea fish rarely seen by humans, though it is occasionally caught in fishing nets.
Cá chình bồ nông (tên hai phần: Eurypharynx pelecanoides) là một loài cá biển sâu hiếm thấy, mặc dù đôi khi bị bắt trong lưới đánh cá.
I know that the abscess that grew around my wound after the operation, the 16 ounces of puss, is the contaminated Gulf of Mexico, and there were oil-drenched pelicans inside me and dead floating fish.
Tôi biết rằng những vết rổ mọc xung quanh vết thương sau khi phẫu thuật, 16 cái miệng, là vịnh Mexico ô nhiễm, và có những con bồ nông bị uống no dầu cư ngụ bên trong tôi và cả những con cá nổi lềnh bềnh nữa.
Both pelican and porcupine will spend the night among her pillar capitals.
Bồ nông và nhím ngủ đêm giữa các đầu trụ.
Take Highway 441 to Pelican Bay.
Đi đường cao tốc 441 đến Pelican Bay.
The middle salt lake depression plane, particularly areas like Boon Tsaagan Nuur and Orog Nuur are excellent birding areas with endangered birds such as the Dalmatian pelican and relict gull.
Các hồ nước mặt tại khu vực trung tâm có bề mặt lóm, đặc biệt là các khu vực như Boon Tsaagan Nuur và Orog Nuur có những loài chim đang gặp nguy hiểm như bồ nông cánh cong (Dalmatian Pelican) và cò di (Relict Gull).
(Zephaniah 2:14, 15) Nineveh’s stately buildings would be fit only as a dwelling place for porcupines and pelicans.
(Sô-phô-ni 2:14, 15) Những tòa nhà nguy nga của Ni-ni-ve chỉ còn thích hợp để làm chỗ ở cho nhímchim bò nông.
The Australian pelican (Pelecanus conspicillatus) is a large waterbird in the family Pelecanidae, widespread on the inland and coastal waters of Australia and New Guinea, also in Fiji, parts of Indonesia and as a vagrant in New Zealand.
Bồ nông Úc (danh pháp hai phần: Pelecanus conspicillatus) là một loài chim nước lớn, phân bố rộng rãi trên các vùng nước nội địa và ven biển của Úc và New Guinea, cũng như ở Fiji, một số khu vực của Indonesia và đến tận New Zealand.
Consisting of Forrest Royal (DD-872), Catamount (LSD-17), Horace A. Bass (APD-124), Pelican (AMS-32), Swallow (AMS-36), and Gull (AMS-16), Japanese LST Q-007, four Republic of Korea minesweepers, and a helicopter from Rochester (CA-124), this task group performed a nearly impossible feat in slightly over two weeks.
Lực lượng đặc nhiệm này, bao gồm Forrest Royal (DD-872), Catamount (LSD-17), Horace A. Bass (APD-124), Pelican (AMS-32), Swallow (AMS-36) và Gull (AMS-16), tàu LST Nhật Bản Q-007, bốn tàu quét mìn của Cộng hòa Hàn Quốc và một máy bay trực thăng từ tàu tuần dương hạng nặng Rochester (CA-124), tiến hành một hoạt động hầu như không khả thi chỉ trong vòng hai tuần, giúp các tàu vận tải chuyển được hàng tiếp liệu cho Tập đoàn quân 8 đang tiến quân.
Monastery in Ano Mera School in Mykonos Monument to Manto Mavrogenous Church at the port Another church Pelicans, mascot of the island A street of Chora Windmills Mykonos church Mykonos church Mykonos church Private Mykonos church Communities of the Cyclades Mykonos vase List of traditional Greek place names Mykonos Biennale Dictionary Reference: Mykonos "Mykonos – The Island of the Winds".
Tu viện ở Ano Mera Trường học ở Mykonos Đài tưởng niệm Manto Mavrogenous Nhà thờ tại cảng Một nhà thờ khác Bồ nông, linh vật của đảo Một con đường ở Chora Cối xay gió Một nhà thờ ở Mykonos Một nhà thờ ở Mykonos Một nhà thờ ở Mykonos Nhà thờ tư nhân ở Mykonos Vào năm 2013, chiếc Biennale của Mykonos đã được khánh thành.
Two years later, Roberts starred in the legal thriller The Pelican Brief, an adaptation of the John Grisham novel of the same name.
Hai năm sau, Roberts nhận vai chính trong bộ phim ly kỳ The Pelican Brief, một phiên bản chuyển thể từ cuốn tiểu thuyết cùng tên của John Grisham.
The extent of the devastation was vividly foretold in these words: “Both pelican and porcupine will spend the night right among her [fallen] pillar capitals.
Mức độ tàn phá được tiên tri một cách sinh động bằng những lời này: “Cả đến chim bò-nông và con nhím cũng ở trên những đầu trụ nó [đã bị hạ].
American white pelicans are common at Pyramid Lake.
Chim bồ nông trắng Mỹ (American white pelican) thường thấy ở Hồ Pyramid.
As freshwater is not usually available in their environments, some seabirds, such as pelicans, petrels, albatrosses, gulls and terns, possess this gland, which allows them to drink the salty water from their environments while they are hundreds of miles away from land.
Do không có nước tinh khiết trong môi trường sống của chúng, các loài chim biển như bồ nông, hải âu petrel, hải âu lớn, mòng biển và nhạn biển đều có các tuyến này giúp chúng uống nước từ nguồn nước biển khi mà đất liền còn cách xa hàng trăm dặm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pelican trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.