pelvic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pelvic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pelvic trong Tiếng Anh.

Từ pelvic trong Tiếng Anh có các nghĩa là khung chậu, khung xương chậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pelvic

khung chậu

adjective

You 'll have a pelvic exam and urine and blood tests .
Bạn sẽ kiểm tra khung chậu , xét nghiệm máu và nước tiểu .

khung xương chậu

adjective

Diagnosis : Pelvic scans
Chẩn đoán bệnh bằng cách chụp cắt lớp khung xương chậu

Xem thêm ví dụ

Vitamins wouldn't cause pelvic pain.
Vitamin không thể gây đau vùng chậu.
A doctor examining for the signs of ovarian cancer will carry out a full pelvic examination , feeling for the presence of a pronounced tumour .
Bác sĩ kiểm tra các dấu hiệu ung thư buồng trứng cũng sẽ kiểm tra tổng quát vùng chậu hông , để tìm sự hiện diện của một khối u rõ ràng .
My condition was putting on the appearance of migraine, pelvic adhesions, dysmenorrhea (menstrual cramps), irritable bowel syndrome, colitis, and gastritis.
Bệnh tình của tôi mang biểu hiện của chứng nhức nửa đầu, sự kết dính các mô trong vùng xương chậu, chứng thống kinh (đau trong kỳ kinh nguyệt), hội chứng kích thích ruột, viêm kết tràng và viêm dạ dày.
Hands still up there, pelvic thrusts.
Tay vẫn đặt trên đầu, lắc hông đi.
Pain in the hip is the experience of pain in the muscles or joints in the hip/ pelvic region, a condition commonly arising from any of a number of factors.
Đau hông là trải nghiệm đau ở các cơ hoặc khớp ở vùng hông / vùng chậu, một tình trạng thường phát sinh từ bất kỳ một số yếu tố nào.
Moving down through the pelvic floor.
Xuống tầng chậu.
A number of pelvic symptoms in men are related to inflammatory or tumorous prostate disease.
Một số triệu chứng nơi khung chậu đàn ông liên quan đến bệnh của tuyến tiền liệt bị viêm hay bị u.
And what causes the enzymes in little Boy George's existing heart problem and pelvic pain?
Điều gì gây tăng men ở George bé bỏng vốn đã bị đau tim và chậu thế?
We brought patients in, six to eight weeks prior to their scheduled surgery, did X-rays, and we then composed a scaffold specifically for that patient's size pelvic cavity.
chúng tôi tiếp nhận các bệnh nhân 6 đến 8 tuần trước khi phẫu thuật để chụp x-quang sau đó chúng tôi tạo 1 giá đỡ riêng biệt theo kích cỡ của bệnh nhân kích cỡ khung xương chậu
Untreated STDs can add up to serious health problems , like infertility ( the inability to have a baby ) or pelvic inflammatory disease ( PID ) , which may land you in the hospital .
Nếu không điều trị , BLTQĐTD có thể gây ra các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng , ví dụ như vô sinh ( không có khả năng có con ) , bệnh viêm khung chậu ( PID ) , có thể làm bạn phải nhập viện .
You 'll have a pelvic exam and urine and blood tests .
Bạn sẽ kiểm tra khung chậu , xét nghiệm máu và nước tiểu .
Chronic Pelvic Pain.
Đau khung chậu mạn tính (chronic pelvic pain).
The sacral vertebrae are those in the pelvic region, and range from one in amphibians, to two in most birds and modern reptiles, or up to three to five in mammals.
Các đốt sống xương cùng những người ở vùng xương chậu, và từ một trong các loài lưỡng cư, hai trong hầu hết các loài chim và các loài bò sát hiện đại, hoặc lên đến 3-5 ở động vật có vú.
Your doctor may suggest special exercises to retrain your pelvic floor muscles .
Bác sĩ có thể cho bạn nhiều bài tập đặc biệt để tập luyện lại cho cơ đáy chậu của mình .
As they turn toward us you'll see that the pelvic area of early australopithecines is a little flatter and doesn't have to rotate quite so much from side to side.
Khi nhìn chính diện, bạn có thể thấy vùng chậu của người vượn nông hơn và không đánh sang hai bên quá nhiều.
Pelvic inflammatory disease ( PID ) is caused by a type of bacteria such as gonorrhea and chlamy dia .
Bệnh viêm khung chậu ( PID ) gây ra do loại vi khuẩn như bệnh lậu và chlamydia .
Diagnosis : Pelvic scans
Chẩn đoán bệnh bằng cách chụp cắt lớp khung xương chậu
If the bladder is however affected ( cystitis ) , the patient is likely to experience more symptoms including lower abdomen discomfort , low-grade fever , pelvic pressure and frequent urination all together with dysuria .
Tuy nhiên , nếu bàng quang bị nhiễm trùng ( viêm bàng quang ) thì bệnh nhân có thể gặp nhiều triệu chứng hơn như cảm giác khó chịu ở bụng dưới , sốt nhẹ , ép khung chậu và thường xuyên bị khó tiểu .
Diagnosis : Pelvic exam
Chẩn đoán bệnh bằng cách khám khung chậu
Radiotherapy is also occasionally used to kill cancer cells in the pelvic area .
Đôi khi sẽ dùng phóng xạ để giết các tế bào ung thư trong vùng chậu hông .
If the infection becomes more widespread and moves into the uterus or fallopian tubes , it may result in an infection called pelvic inflammatory disease ( PID ) , which can cause abdominal pain , fever , and pain during sexual intercourse , as well as the symptoms above .
Nếu việc lây nhiễm lan rộng hơn và di chuyển sang tử cung hoặc ống dẫn trứng , nó có thể dẫn đến một chứng nhiễm trùng được gọi là viêm khung chậu ( PID ) , có thể gây đau bụng , sốt , và đau đớn trong lúc giao hợp , cũng như các triệu chứng kể trên .
The doctor also looks for other pelvic conditions that could cause symptoms similar to endometriosis .
Bác sĩ cũng tìm các bệnh ở khung xương chậu khác có thể gây ra các triệu chứng tương tự như lạc nội mạc tử cung .
When he has attracted a female to this spot, the pair simultaneously leap out of the water and cling onto a low-hanging leaf with their pelvic fins for up to ten seconds.
Khi nó đã thu hút một con cái đến chỗ này, chúng đồng thời nhảy ra khỏi nước và bám vào một chiếc lá treo thấp cùng hướng vây bụng của chúng trong thời gian lên đến mười giây.
The erect posture causes the weight of the abdominal contents to thrust on the pelvic floor, a complex structure which must not only support this weight but allow, in women, three channels to pass through it: the urethra, the vagina and the rectum.
Tư thế đứng thẳng này khiến cho trọng lượng của bụng dưới ép lên sàn vùng chậu, một cấu trúc phức tạp không chỉ đỡ trọng lượng này mà còn cho phép ba lối đi qua: niệu đạo, âm đạo và trực tràng.
That can cause autoimmune diseases like polyarteritis and SLE, which can cause pericardial effusion and pelvic pain.
Có thể gây ra bệnh tự miễn như là viêm đa khớp và SLE, gây ra tràn dịch ngoài màng tim và đau chậu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pelvic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.