pavillon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pavillon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pavillon trong Tiếng pháp.
Từ pavillon trong Tiếng pháp có các nghĩa là cờ, loa, đình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pavillon
cờnoun Ce bateau arborait le pavillon américain. Tầu này mang cờ Mỹ. |
loanoun Certaines mesuraient près d’un mètre de l’embouchure au pavillon. Một số dài ít nhất 91cm, tính từ miệng kèn đến loa kèn. |
đìnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Un de mes arrêts préférés a été le pavillon de l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours avec sa réplique impressionnante des flèches du temple de Salt Lake City. Một trong những điểm ngừng ưa thích của tôi là gian hàng của Giáo Hội Thánh Hữu Ngày Sau với mô hình các ngọn tháp của Đền Thờ Salt Lake đầy ấn tượng. |
En 1870, Giovanni Ceruti a conçu un petit pavillon, connu sous le nom La Bollente, sur le lieu, au centre de la ville, où sortent les eaux gazeuses à 75 °C. Dans la période romaine, la ville a été reliée par la route avec Alba Pompeia et Augusta Taurinorum (Turin). Năm 1870 Giovanni Ceruti đã thiết kế một đài các nhỏ có tên La Bollente tại trung tâm thành thị này nơi có nguồn nước nóng đến 75 °C. Trong thời kỳ La Mã, nơi này được kết nối bằng đường bộ với Alba Pompeia và Augusta Taurinorum (Torina). |
Ils décidèrent de se marier et la cérémonie eut lieu dans le pavillon des cancéreux. Họ quyết định kết hôn và tổ chức buổi lễ ngay tại Khu-Ung-Thư số 9. |
La fin du XIXe siècle est marquée par une forte instabilité : Luang Prabang est pillée par des Pavillons noirs chinois en 1887, puis occupée par les troupes du Siam. Đến cuối thế kỷ XIX, Luang Prabang bị Quân Cờ Đen từ Trung Quốc sang cướp phá. |
Il n'est pas dans ce pavillon. Hắn ta không ở trong này. |
Hamish fera sa demande sous Ie pavillon. Hamish sẽ quỳ xuống và cầu hôn em. |
L'équipage du Glasgow hissa un pavillon britannique en signe de reddition et tous les marins furent secourus par des chaloupes britanniques. Thủy thủ đoàn của Glasgow kéo một lá quốc kỳ Anh Quốc để thể hiện rằng họ đầu hàng và họ đều được các thủy thủ Anh Quốc cứu. |
J'ai deux hommes en costume qui prennent place sur le toit du pavillon. Hai con hàng đã vào vị trí trên mái nhà của gian hàng. |
J'ai vu une amie se faire envoyer au pavillon d'isolement, hier. Tôi chứng kiến 1 người bạn bị đem đi biệt giam hôm qua. |
Au total, dans les cimetières américains, on enterre assez de métal pour reproduire le pont du Golden Gate, assez de bois pour fabriquer 1 800 pavillons et assez de fluide d’embaumement plein de formaldéhyde pour remplir huit piscines olympiques. Người ta nói, trong các nghĩa trang của Mỹ ta chôn đủ số kim loại có thể xây thêm một cái cầu Golden Gate, đủ gỗ để xây 1800 nhà cho một gia đình, và chất đầy dung dịch lưu giữ chứa formaldehyde đủ làm đầy 8 cái bể bơi cho Thế Vận hội. |
alice, viens me rejoindre sous Ie pavillon dans dix minutes. Alice, nhớ ra Gazebo gặp anh trong 10 phút nữa đấy. |
Eh bien, c'est dû, au plus important changement dramatique, survenu dans le transport maritime au cours des 60 dernières années, et que la plupart du grand public ignore, qui est quelque chose qui s'appelle le pavillon de libre immatriculation, ou pavillon de complaisance. Bởi vì thách thức lớn nhất đối với vận tải đường biển trong 60 năm qua khi mà phần lớn công chúng không để tâm đến ngành này đó là thứ được gọi là đăng ký mở hay "cắm cờ theo yêu cầu" |
Cela était astucieux car la majorité des navires britanniques arboraient le pavillon américain et fournissaient des esclaves aux colonies de pays avec lesquels la Grande-Bretagne était en guerre. Đây là một tính toán khôn ngoan, vì nhiều tàu Anh treo cờ Mỹ và chở nô lệ đến các khu thuộc địa nước ngoài đang có chiến tranh với Anh. |
Une tempête fait couler une flotte espagnole en Floride, y compris leur porte-pavillon, le Capitana, qui, selon le manifeste, transportait la Dot de la Reine. Một cơn bão nhấn chìm toàn bộ tàu kho báu của Tây Ban Nha gần bờ biển Florida bao gồm tàu đô đốc, chiếc Capitana chiếc tàu này, theo ghi chép mang lễ vật của Nữ hoàng. |
Alors qu'ils filent de la soie biologique sur de la soie filée par un robot, ils donnent son intégrité à ce pavillon entier. Khi những sợi tơ tự nhiên được đan cài vào những sợi tơ có sẵn, toàn bộ khối cầu trở nên vững chãi hơn. |
Il y a longtemps, en 82 ou dans ces eaux-là, après ma maison -- j'ai conçu une maison pour moi qui serait un village de plusieurs pavillons autour d'une cour -- et la propriétaire de ce lot travaillait pour moi et a réalisé la maquette de gauche. Cách đây khá lâu, vào những năm 82 hay gì đó, sau khi nhà tôi -- Tôi đã thiết kế 1 ngôi nhà cho mình Đó là 1 ngôi làng với 1 vài gian nhà xung quanh cái sân trong -- và chủ mảnh đất này làm việc cho tôi và xây dựng mô hình thực bên trái. |
Ce Parlement de Francfort déclare couleurs officielles de l'Allemagne le noir-rouge-or et vote une loi selon laquelle son pavillon civil est le tricolore noir-rouge-or. Quốc hội Frankfurt tuyên bố đen-đỏ-vàng là các màu chính thức của Đức và thông qua một luật nói rằng thuyền kỳ dân dụng là cờ tam tài đen-đỏ-vàng. |
Le pavillon bleu ne pouvait flotter sur un bâtiment public que si un drapeau d'État n'était pas disponible ce jour-là. Lam thuyền kỳ chỉ có thể được treo trên một tòa nhà chính phủ cấp bang nếu không có hiệu kỳ bang đó. |
Nous l'avons appelé Pavillon de l'Eau Numérique. Chúng tôi gọi nó là Digital Water Pavilion (Ngôi nhà nước kỹ thuật số). |
Le logotype de l'Euro 2016 est présenté le 26 juin 2013 par Michel Platini, président de l'UEFA, au pavillon Cambon Capucines à Paris. Biểu trưng chính thức của UEFA Euro 2016 được công bố vào ngày 26 tháng 6 năm 2013 trong một buổi lễ tại Pavillon Cambon Capucines ở Paris. |
Je ne veux pas me retrouver au pavillon d'isolement. Vì chị không cố vào SHU đâu. |
» Et c'est la question que me posait non seulement cet homme, mais toutes les personnes dans le pavillon, et franchement, tous les employés des 50 000 usines ayant été fermées au cours des dix premières années de ce siècle. Và câu hỏi đó không phải của riêng ông ta mà của tất cả mọi người trong cái lều đó, và thẳng thắn mà nói, bởi tất cả công nhân làm việc trong 50000 nhà máy đã đóng cửa trong thập niên đầu tiên của thế kỷ này. |
Nous avons gagné le concours du pavillon britannique. Chúng tôi dành cơ hội xây công trình của Vương Quốc Anh. |
Sihanouk avait également autorisé l'utilisation du port de Sihanoukville par les navires battant pavillon communiste livrant des fournitures et du matériel pour soutenir le Việt Cộng au Viêt Nam. Ông cũng chấp thuận cho phép sử dụng cảng Sihanoukville để các tàu mang cờ các quốc gia cộng sản chuyên chở vũ khí và vật tư tiếp tế cho các hoạt động quân sự của Quân đội Nhân dân Việt Nam tại miền nam Việt Nam. |
La rumeur dit qu'une fois, ils ont profané Right Field Pavillon au stade Dodger, mais vu que c'était la première manche personne n'était là pour en témoigner. Nghe đồn có lần họ dùng khu Right Field Pavilion ở Dodger Stadium, nhưng vì đó là lượt chơi đầu tiên của trận đấu nên không có ai ở đó chứng kiến. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pavillon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pavillon
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.