pâtes trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pâtes trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pâtes trong Tiếng pháp.

Từ pâtes trong Tiếng pháp có nghĩa là Pasta. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pâtes

Pasta

noun (aliments fabriqués à partir d'un mélange pétri de farine, de semoule de blé dur, d'épeautre, de blé noir, de riz ou d'autres types de céréales, d'eau et parfois d'œuf et de sel.)

Je fais des pâtes primavera.
Mẹ làm pasta với cá hồi hun khói nữa này.

Xem thêm ví dụ

Il s'avère que la pâte à modeler traditionnelle que vous achetez en magasin conduit l'électricité et les enseignants de physique au lycée l'utilisent depuis des années.
Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời.
Mais qu'est-ce qui cause la pâte?
Câu hỏi là, cái gì gây ra chỗ xốp đó.
Je vais mixer un peu de pâte pour le sort.
Anh sẽ đi lấy nguyên liệu cho câu thần chú.
J'applique ma personnalité en pâte.
Bản thân tôi là màu kem nhuộm tóc đấy.
Un technicien place les électrodes sur le cuir chevelu avec un gel conducteur ou de la pâte et le plus souvent après une procédure de préparation du cuir chevelu par abrasion légère.
lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng.
Commençons avec ce bol de salade de pâtes.
Hãy bắt đầu với một bát salad mì ống.
On espère que la partie enzymatique de la pâte se transforme en carburant pour la partie au levain de la pâte. Quand nous les mettons ensemble et ajoutons les derniers ingrédients, nous pouvons créer un pain qui fait ressortir le plein potentiel des arômes enfermés dans la céréale.
Chúng tôi hy vọng enzyme trong bột nhào sẽ trở thành gói nhiên liệu cho bột nhào đã lên men, và khi chúng tôi trộn chúng với nhau, cho nốt các nguyên liệu cuối cùng vào, chúng tôi có thể làm được 1 chiếc bánh phát huy được đầy đủ tiềm năng của hương vị ẩn chứa trong hạt mỳ.
« Un peu de levain fait fermenter toute la pâte » (6-8)
Một chút men làm dậy cả mẻ bột nhào (6-8)
Quand on ajoute de l’eau à ce mélange, le ciment forme une pâte et enrobe les agrégats en durcissant rapidement lors une réaction chimique appelée hydratation.
Khi pha nước vào, xi măng trở thành vữa xây với cốt liệu cát, hỗn hợp nhanh chóng cứng lại thông qua một phản ứng được gọi là ngậm nước.
Elle prépare la pâte avec de la farine très fine.
Đầu tiên bà ấy làm bột nhào từ loại bột thượng hạng nhất.
Mais il y avait aussi des choses plaisantes, comme l’arôme irrésistible de la torréfaction du café, et l’odeur relevée des sauces délicieuses préparées pour accompagner une grande variété de pâtes.
Nhưng cũng có nhiều điều thích thú, chẳng hạn như mùi cà phê rang thơm phức vào giác sáng và mùi gia vị các nước xốt làm để ăn với hàng bao nhiêu thứ .
Vous voyez cette pâte à modeler très salée, et bien elle conduit l'électricité.
Quý vị thấy rằng bột nhào muối, nó dẫn điện.
Le fait que ces pains étaient à pâte levée montrait que les chrétiens oints auraient encore en eux le levain qu’est le péché héréditaire.
Hai ổ bánh có men cho thấy các tín đồ được xức dầu vẫn còn mang men tội lỗi di truyền.
Pâtes à l'encre de seiche.
Món mì đen hải sản.
Deux des plats typiques de ce pays sont le Tüarka-Rebel, une spécialité à base de maïs, et le Käsknöpfle, un plat de pâtes au fromage.
Hai món ăn cổ truyền của Liechtenstein là Tüarka-Rebel, một đặc sản làm từ bắp, và Käsknöpfle là món phô mai.
Récemment, j'ai aussi réalisé des cadres haut de gamme de style baroque à partir de pâtes bas de gamme.
Gần đây, tôi cũng làm vài viền trang trí Baroque cao cấp từ mỳ ống chất lượng thấp.
Sans conteste, les tomates donnent leur goût et leur couleur à une incroyable diversité de plats exquis à base de légumes, d’œufs, de pâtes, de viande et de poisson.
Thật vậy, cà chua đã đóng góp hương vị và màu sắc đặc biệt của chúng vào nhiều món rau, trứng, mì Ý, thịt và những món cá ngon tuyệt.
Car c'est le temps qu'ils disent qu'il faut pour que la pâte devienne levain.
Vì đó là khoảng tời gian để bột bánh lên men.
Qu'est-ce que ça veut dire, la pâte qui devient levain?
Điều đó nghĩa là gì, bột bánh lên men?
Et si les parents, dès le début, avaient appris au garçon et à la fille à faire des pâtes ?
Nếu mà ngay từ đầu cả cậu con trai lẫn cô con gái đều được dạy nấu mì thì sao?
La pâte à papier est le matériau de base.
Bột mì tinh là nguyên liệu cơ bản.
Dix petits bols de pâtes, avec une sauce spaghetti différente dans chaque bol.
10 bát mỳ với 10 loại nước sốt khác nhau trong mỗi bát.
Je dois partir, mais je t'ai mis un plat de pâtes dans le micro-ondes.
Cháu phải ra ngoài... còn một đĩa mỳ Ý cho bác trong lò vi sóng đó ạ.
J'ai rêvé des pâtes à la carbonara de Luccio toute la journée.
Em mơ về việc ăn món Carbonara ở Lucio's suốt ngày hôm nay.
Le serveur, vous savez, arrive avec la noix de truffe blanche et sa râpe, et l'a râpée sur mes pâtes en disant, vous savez, "Le Signore désire-t-il des truffes ?"
Anh hầu bàn,bạn biết đấy,đưa ra một viên nấm cục trắng với cái bào, rồi anh ta bào nấm rắc lên món mì của tôi và anh ta nói, các bạn biết đấy, "Liệu Signore (từ chỉ quí ông) có thích nấm không?"

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pâtes trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.