lasagne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lasagne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lasagne trong Tiếng pháp.

Từ lasagne trong Tiếng pháp có nghĩa là mì dẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lasagne

mì dẹt

noun

Xem thêm ví dụ

Alors, les lasagnes?
Thế mónchua thế nào hả?
Il y avait des lasagnes, il y avait des daubes, il y avait des brownies, il y avait des tartelettes au beurre, et il y avait des tourtes, des tas et des tas de tourtes.
Và lasagna, có món thịt hầm, có bánh hạnh nhân, có bánh trái cây bơ, có nhiều, nhiều loại bánh khác.
Garfield est né le 19 juin 1978, dans la cuisine du restaurant italien Mama Leone's et aime les lasagnes depuis le jour où il est né.
Garfield sinh ra trong một căn bếp của Nhà hàng Ý Mama Leone và cực kỳ yêu thích món lasagna từ cái ngày mà nó sinh ra.
Si vous ne pouvez pas être ces choses-là, s’il vous plaît, soyez la personne faisant des lasagnes, du curry ou un ragoût, car votre offrande sera très appréciée.
Và nếu không thể làm những điều này, thì vui lòng, là người làm sốt cà chua, cà ri hay thịt hầm, vì những tặng phẩm của bạn sẽ được đánh giá cao.
Je vais lui apprendre à cuisiner des lasagnes pour un dîner.
Tớ chỉ chỉ anh ta làm vài món thôi.
Je ne vous le dirais pas pour toute la lasagne d'Italie.
Tôi sẽ ko nói cho cô về tất cả món " lasagne " ở Ý đâu.
Des lasagnes surgelées?
Món lasagna đông lạnh?
Trois lasagnes dans ton freezer.
Tớ để ba cái lasagnas trong tủ lạnh của cậu đấy.
Je fais des lasagnes de légumes, avec ce que j'ai ramassé ce matin dans le jardin.
Tôi làm lasagna rau bằng rau tôi hái sáng nay trong vườn.
Y a plus de lasagne?
Không còn mì Lasagna à?
Cette femme t'a envoyé des lasagnes pendant des années.
Mẹ tớ là người đã gửi cho cậu rất nhiều lasagna.
" J'adore les lasagne! "
" Tôi thích bánh lasagna! "
Quand je vivais aux États-Unis, la plupart de mes amis américains étaient surpris par mon ignorance des plats occidentaux sophistiqués comme les lasagnes, par exemple.
Khi sống ở Mỹ, nhiều người bạn Mỹ của tôi bị sốc trước sự thờ ơ của tôi trước các món ăn phương Tây như lasagna.
Ils n'ont pas touché aux lasagnes.
Họ thậm chí còn không thèm đụng vào món lasagna.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lasagne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.