parole trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parole trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parole trong Tiếng Anh.

Từ parole trong Tiếng Anh có các nghĩa là khẩu lệnh, lời hứa danh dự, tha có điều kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parole

khẩu lệnh

verb

lời hứa danh dự

verb

tha có điều kiện

verb

Xem thêm ví dụ

Gotti and Ruggiero were paroled in 1972 and returned to their old crew at the Bergin Hunt and Fish Club, still working under Fatico.
Gotti và Ruggiero đã được ân xá vào năm 1972 và trở về nhóm cũ của họ tại Bergin Hunt và Fish Club, vẫn làm việc dưới nhóm trưởng Carmine Fatico.
Bad boy missed his last appointment with his parole officer.
Bad boy lỡ cuộc hẹn cuối cùng với nhân viên tạm tha.
Almost enough to make a woman hope Larry gets early parole.
Chắc cũng đủ để cô mong Larry được tha sớm nhỉ.
Now, that's really good compared to the mid-1980s, when it was in excess of 80 percent, but we can't explain the decline in death sentences and the affinity for life without the possibility of parole by an erosion of support for the death penalty, because people still support the death penalty.
Hiện tại con số này đã là quá tốt so với giữa những năm 80, khi có đến hơn 80%, nhưng ta không thể giải thích mối liên hệ giữa giảm án tử với án tù chung thân bởi sự sụt giảm của sự ủng hộ với án tử hình, bởi vì nhiều người vẫn còn ủng hộ nó.
In New York, the crime boss John Gotti has been sentenced to life in prison, with no parole.
Tại New York, trùm tội phạm John Gotti... đã bị tuyên án với phần đời còn lại trong tù không bao giờ được phóng thích.
Been out of pocket since jumping parole.
Mất dạng từ hồi trốn quản chế.
I heard you got paroled.
So với chỗ này thì Hàn Quốc không phải tốt hơn nhiều sao?
His older brother Doo-shik (Jo Jung-suk) who has been estranged from Doo-young, takes advantage of his brother's sudden crisis to get paroled from prison.
Anh trai Doo-shik (Jo Jung-suk) xa lạ với Doo-young, lợi dụng cuộc khủng hoảng đột ngột của anh trai để thoát khỏi nhà tù.
All charges dropped without Einstein or parole for Rainman.
Hãy thu hồi các báo cáo buộc tội của Rainman và Einstein.
I'm sure he's in violation of his parole.
Tôi cho là anh ta đã vi phạm lời hứa của mình.
They send in feds for busting parole?
Họ đưa FBI vào vì phá lệnh tạm tha sao?
You may not know this, but algorithms are increasingly used in parole and sentencing decisions.
Bạn có thể không biết rằng, các thuật toán ngày càng được sử dụng trong việc ân xákết án nhiều hơn.
According to the terms, the French soldiers were paroled on condition that they not fight against the Coalition for one year.
Theo những điều khoản thỏa thuận, binh lính Pháp được phóng thích với điều kiện họ không chiến đấu chống lại quân Liên minh trong vòng một năm.
Parole approved
Án treo được thông qua
If 35 with no parole doesn't scare the piss out of him, I don't know what will.
Nếu án 35 năm không mãn hạn sớm không làm cậu ta sợ thì tôi cũng chịu.
Did you somehow know about the parole screening beforehand?
Cô có nghe về việc giảm án trước đó chưa?
I sort of gave my parole officer your address.
Tôi đại khái đã cho sỹ quan giám sát địa chỉ nhà anh.
In Re Keen, the issue came up, and the Court of Appeal decided that the parol evidence rule extended to secret trusts, and such trusts could not be enforced if they contradicted written documents.
Trong "Re Keen", vấn đề đã đưa ra, và Tòa án cấp phúc thẩm đã quyết định rằng quy tắc bằng chứng lời hứa danh dự được mở rộng cho các tín thác bí mật, và các tín thác như vậy không thể được thi hành nếu chúng mâu thuẫn với các tài liệu văn bản.
He was released on parole on January 10, 2008, and was given parole for four years.
Anh ta đã được thả vào ngày 10 tháng 1 năm 2008, và đã được tha bổng trong bốn năm.
On parole?
Hưởng án treo?
Bulger's mother, Denise Fergus, said that she was angry that the parole board did not tell her that Venables had been returned to prison, and called for his anonymity to be removed if he was charged with a crime.
Mẹ của Bulger, Denise Fergus, nói rằng bà cảm thấy giận dữ khi tòa án không thông báo với bà việc Venables đã bị bắt giam, đồng thời yêu cầu dỡ bỏ quy định bảo đảm tùy thân vì lý do vi phạm hình sự.
The activist priest, who suffered several serious strokes while serving an eight-year prison sentence, was granted temporary medical parole 16 months ago.
Vị linh mục đồng thời là nhà hoạt động tôn giáo, người đã bị đột quỵ vài lần khi đang thụ án tám năm tù giam trong nhà tù, đã được tạm hoãn thi hành án để chữa bệnh khoảng mười sáu tháng trước.
No visitors. No parole.
Không được thăm, không được thả trước thời hạn.
Balfour was on parole and spent nearly seven years in prison for attempted murder, vehicular hijacking and possession of a stolen vehicle.
William Balfour từng ở tù 7 năm với nhiều tiền án tiền sự như giết người, trộm cắp và sở hữu xe ăn cắp.
You're a felon on parole.
Anh là tội phạm đang được tại ngoại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parole trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.