pares trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pares trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pares trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pares trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thực giá noãn, nhau, Nhau thai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pares
thực giá noãn
|
nhau
|
Nhau thai
|
Xem thêm ví dụ
Creo que había algunas pistas muy buenas, que podría haber soplado su carrera de par en par - que fue genial. Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt. |
Técnicamente, también le disparé hace un par de días. Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây. |
Consulte el siguiente ejemplo para ver un par de formas de enviar los atributos size [talla] y size_type [tipo_talla]. Hãy xem ví dụ dưới đây để biết một số cách gửi size [kích thước] và size_type [loại_kích_thước]. |
Respiró como un par de fuelles. Nàng thở hổn hển. |
En la esquina de la cama había un colchón, y en el terciopelo que la cubría había un agujero, y por el agujero asomó una cabeza pequeña con un par de ojos asustados de él. Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó. |
Y luego un par de botellas de Tequila cada semana. Rồi mỗi tuần vài ly Tequila. |
Tengo un par de cosas más en mente esta tarde. Tối nay tôi còn định làm vài điều khác nữa. |
Y lo que tenemos que observar es que de cada 300 pares de bases en el ADN, tu eres apenas diferente. Và điều chúng ta cần nhận ra đó là cứ mỗi 300 cặp DNA của bạn giúp bạn có một chút khác biệt |
Hay un par de cosas sucediendo ahora mismo que me gustaría traer a su atención. Có một vài điều đang diễn ra mà tôi muốn các bạn chú ý tới. |
Ese par clave-valor permanecerá codificado en la etiqueta de anuncio. Khóa-giá trị đó vẫn được mã hoá cứng trong thẻ quảng cáo. |
Pero todavía tengo una mamá y un par de hermanos gemelos. Mẹ và hai anh sinh đôi của em vẫn còn sống. |
Las Vidas supervivientes contienen veintitrés pares de biografías, donde cada par comprende una vida griega y una vida romana, así como cuatro vidas desparejadas. Tiểu sử sóng đôi còn sót có 23 cặp danh nhân lịch sử, mỗi một đôi là tiểu sử của một vị anh hùng Hy Lạp và một anh hùng La Mã, cũng như bốn cuộc đời đơn lẻ. |
" ¿Qué pasaría si cada vez que alguien comprara un par de zapatos yo le diera el mismo par a alguien que ni siquiera tiene un par de zapatos? " " Điều gì sẽ xảy ra nếu mỗi khi ai đó mua một đôi giầy này, tôi tặng một đôi giống hệt cho một người thậm chí không có một đôi giầy? " |
Sin embargo, sí noto un par de problemas. Giờ đây, tôi thực sự thấy có hai vấn đề. |
Con dos pares de ojos, esta hembra merodea las aguas más profundas. Với hai cặp mắt, nàng này lảng vảng trong vùng nước sâu hơn. |
¿Mi mujer por un par de sus dedos? Vợ tôi đang ờ cùng anh ta? |
Lo lanzamos hace un par de meses... Chúng tôi mới thiết lập được vài tháng thôi. |
John Kamen: creo que va a ser difícil la reunión con ellos pero que sin duda va a valer la pena convencer a un par de marcas grandes. John Kamen: Tôi thiết nghĩ anh sẽ khó mà thuyết phục được họ, dẫu sao nó cũng đáng để anh cố gắng thuyết phục một vài thương hiệu nổi tiếng. |
¿Aceptaría posar par mí? Cô làm mẫu cho tôi nghe? |
Así que hace un par de meses, empezamos a preguntarnos -- tenemos un equipo maravilloso de psicólogos del aprendizaje y profesores y científicos y desarrolladores de juegos -- y empezamos a preguntarnos: ¿Cómo podemos mantener nuestra promesa de reimaginar constantemente la educación? Vài tháng trở lại đây, chúng tôi bắt đầu tự hỏi -- chúng tôi đang có 1 đội ngũ tuyệt vời gồm các nhà tâm lý học, các giảng viên, các nhà khoa học và các nhà phát triển trò chơi -- và chúng tôi cũng tự hỏi: Làm thế nào để chúng tôi giữ được lời hứa là luôn luôn tìm cách đổi mới giáo dục? |
Había un par de obstáculos que tenía que superar. Thế là có 2 thử thách mà tôi phải vượt qua. |
Si Fisk quiere denunciarme... al menos conozco un par de abogados decentes. Fisk muốn kiện tôi... ít nhất là tôi có quen vài luật sư tử tế. |
" ¿Qué país tiene el mayor índice de mortalidad infantil de estos cinco pares? " " Nước nào có tỉ tệ tử vong ở trẻ em cao nhất trong năm cặp nước sau? " |
Y hay un par de razones para pensarlo. Có một số nguyên nhân mà ta cần suy xét |
No pares. Đừng ngừng lại. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pares trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pares
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.