pargo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pargo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pargo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pargo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là suông, trống, xương, cá hồng, Cá vược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pargo
suông
|
trống
|
xương
|
cá hồng(red snapper) |
Cá vược
|
Xem thêm ví dụ
Las areas protegidas se regeneran, pero toma un largo tiempo para regenerar peces roca de 50 años de edad o peces monje, tiburones o corvinas, o un pargo naranja de 200 años. Những khu vực được bảo vệ đang hồi sinh, nhưng sẽ phải mất một thời gian dài để tái sinh nhưng con cá quân hay cá nhám, cá mập hay cá mú 50 năm tuổi, hay một con cá orange roughy 200 năm tuổi. |
La minúscula Teraina, excesivamente superpoblada para su tamaño, no tenía ni tiburones ni pargos. Đảo Teraina nhỏ bé song quá đông dân so với diện tích của nó là nơi không hề có cá mập hay cá hanh. |
Por ejemplo, esperaban que ciertas especies de peces, como el pargo de Nueva Zelanda, retornarían porque habían sido pescados hasta el borde de la extinción comercial. Ví dụ, họ hy vọng những loài cá cụ thể như là cá chỉ vàng New Zealand sẽ quay trở lại bởi vì chúng đã bị đánh bắt tới bờ vực tuyệt chủng thương mại. |
Las localidades más pobladas de la periferia de Epiro son: Arta Igoumenitsa Ioannina Konitsa Metsovo Paramythia Parga Preveza Syvota Epiro tiene pocos recursos y su terreno accidentado hace difícil la agricultura. Arta Igoumenitsa Ioannina Konitsa Metsovo Paramythia Parga Preveza Syvota Epirus có ít tài nguyên và địa hình gồ ghề khiến cho việc canh tác nôn nghiệp gặp khó khăn. |
Y luego tenemos una biomasa menor de carnívoros, y una biomasa menor en la punta, es decir los tiburones, los pargos grandes, los grandes meros. Và rồi chúng ta có sinh khối thấp hơn là động vật ăn thịt, và tầng thấp hơn ở trên cùng là cá mập, cá hồng lớn, cá mú lớn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pargo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pargo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.