parcela trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parcela trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parcela trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ parcela trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là land lot. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parcela
land lotverb (porción de terreno (proveniente de otro más grande) que puede ser utilizada para diferentes usos) |
Xem thêm ví dụ
Sin embargo crece la lila vivaz una generación después de la puerta y el dintel y el umbral se han ido, desplegando sus perfumadas flores cada primavera, al ser arrancado por el viajero meditar, plantaron y cuidaron una vez por manos de los niños, en las parcelas de jardín, - ahora de pie junto a wallsides de jubilados pastos, y el lugar dando a los nuevos- el aumento de los bosques; - el último de los que Stirp, único sobreviviente de esa familia. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
¿Quieres encender algunas velas, jugar a pasa la parcela, con una chica muerta de mierda? Thắp nến, chơi trò gì đó với con ma đó? |
Allí recibimos el número de nuestra parcela y de nuestra calle. Ở đó chúng tôi nhận được số của lô đất để ở và số của con đường. |
Quizás esa es una de las razones por las cuales si vuelas sobre el oeste de Texas, el tipo de pozos que comienzas a ver no son tan distintos a las fotos de Kansas y las parcelas irrigadas. Có lẽ một phần vì vậy nên nếu bạn bay qua Tây Texas, những loại giếng mà bạn đang bắt đầu quan sát không giống trong những bức tranh này ở Kansas và cả những thửa ruộng đã được tưới. |
En un experimento realizado junto con el Dr. S. A. Thomas, un importante contribuyente a la industria de la biorremediación, una parcela se contaminó con diesel y se inoculó con champiñones ostra; se usaron técnicas tradicionales de bioremediación (bacteria) en los controles. Trong một thí nghiệm được tiến hành kết hợp với Batelle, một đóng góp chính trong ngành công nghiệp xử lý sinh học, một ô đất bị ô nhiễm dầu diesel đã được tiêm lên với nấm trứng; Các kỹ thuật xử lý sinh học truyền thống (vi khuẩn) được sử dụng trên các ô điều khiển. |
Y si tú dejas a esta parcela totalmente sola, se convertiría en algo como eso. Nếu bạn bỏ đất hoang hoàn toàn, nó sẽ thành ra như vậy. |
La mayoría de las tierras sobrantes y muchas de las parcelas dentro de los límites de las reservas están en manos de ganaderos blancos. Hầu hết những miếng đất thừa và nhiều miếng đất khác trong khu thổ dân hiện đang nằm trong tay của những chủ nông trại người da trắng. |
A pesar de atractivos anuncios en Jerusalén y en Londres, los intentos de vender las parcelas a los particulares no tuvieron éxito, debido a que la tierra se encontraba en una zona muy desolada, lejos de cualquier otro asentamiento judío. Bất chấp những quảng cáo hấp dẫn đến từ Jerusalem và London, những nỗ lực bán những phần đất nhỏ ở đây không thành công, do đất đai nằm ở vùng biệt lập, cách xa các cộng đồng Do Thái khác. |
La parcela familiar promedio de un granjero pequeño ocupa 0.8 hectáreas o menos. Một nông dân bình thường ở ngôi làng nhỏ chỉ làm việc trên hai mẫu Anh hoặc ít hơn. |
Son todas las parcelas en ese corredor. Đây là những lô đất nằm trong hành lang đường tàu. |
Por ejemplo: podrían graficar el flujo de carbono de las cadenas de suministro en un ecosistema empresarial, o las interconexiones de las parcelas del hábitat de las especies en extinción del Parque Yosemite. Ví dụ, bạn có thể vẽ sơ đồ dòng chảy của carbon trong một chuỗi cung ứng trong một hệ sinh thái hay là mối liên kết nội tại của những môi trường sống của các sinh vật đang nguy cấp trong công viên quốc gia Yosemite |
¿Qué es la parcela 33? Mảnh Đất 33 là gì? |
Quizá la congregación done una de las parcelas. Có thể Hội masơ chúng tôi sẽ quyên góp một chỗ chôn cất vốn dành cho chúng tôi |
Un Institute Advisory Committee especial recomendó usar la WFPC2 para tomar una parcela "típica" del cielo a altas coordenadas galácticas, usando varios filtros ópticos. Một Ủy ban Cố vấn đặc biệt của Viện gợi ý việc sử dụng WFPC2 để thu hình ảnh một vùng "điển hình" của bầu trời tại một xích vĩ cao, sử dụng nhiều bộ lọc quang học. |
Los lugareños son amables, y nos saludan cuando pasamos junto a las parcelas donde están trabajando. Dân làng thân thiện vẫy tay chào khi chúng ta đi ngang qua chỗ họ làm việc trong những thửa ruộng bậc thang. |
O podríamos usarlo como parcelas de investigación, donde remediar suelos contaminados, o podríamos usarlo para generar energía. Hoặc chúng ta có thể sử dụng chúng như những bản phát họa nghiên cứu nơi chúng ta có thể dùng để cải tạo vùng đất ô nhiễm, hoặc để tạo ra năng lượng |
María se levantó y trató de mantener los ojos abiertos mientras la señora Medlock recogió su parcelas. Mary đứng dậy và cố gắng giữ cho đôi mắt của mình trong khi bà Medlock thu thập bưu kiện. |
Vendemos parcelas ajardinadas y casas prefabricadas de diseño exclusivo. Bọn em bán các lô đất,... và nhà đã quy hoạch. |
Aún más, con las piernas muy marcados, como si de una parcela de ranas verdes oscuros se corriendo por los troncos de las palmas jóvenes. Vẫn còn nhiều, rất chân của ông đã được đánh dấu, như thể một thửa con ếch có màu xanh đậm chạy lên thân của lòng bàn tay trẻ. |
Lo enterraron en una parcela familiar para que esté con ellos cuando les llegue su momento. Họ chôn cậu ta trên mảnh đất nhỏ của gia đình. Nơi mà cậu ta có thể ở bên họ sau khi họ chết đi. |
El premio era la tierra, parcelas enormes por cada kilómetro de vía, Giải thưởng cho cuộc đua là vùng đất tự do, những khoảnh đất rộng lớn theo từng dặm đường sắt. |
Parcela señala aquí, aquí y aquí, Địa điểm là ở đây, đây và đây. |
Por eso todas las parcelas son iguales. Đó là lí do tại sao sự phân biệt của chúng ta giống nhau. |
He pasado por ese solar esta mañana, ¿la parcela 33? Sáng nay tôi đi qua cái Mảnh Đất 33 ý? |
Mi padre me dijo que en cada parcela, hay un... lugar bajo las cuales las armas fueron enterradas. Bố tôi nói, mỗi lô đất có chôn vũ khí ở 1 góc trong đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parcela trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới parcela
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.