pandora trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pandora trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pandora trong Tiếng Anh.
Từ pandora trong Tiếng Anh có các nghĩa là đàn banđua, Pandora. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pandora
đàn banđuanoun |
Pandoraproper Or maybe the past two months is like Pandora's box and shouldn't be opened. Hoặc có thể hai tháng vừa qua như chiếc hộp Pandora và không nên mở ra. |
Xem thêm ví dụ
On November 16, 2015, Rdio filed for Chapter 11 bankruptcy, and reached a deal to sell certain assets and intellectual property to a competitor, Pandora, for $75 million, pending approval by the bankruptcy court. Ngày 16 tháng 11 năm 2015, Rdio nộp đơn phá sản và thoả thuận hợp đồng đem bán hết tài sản hiện hữu và tài sản trí tuệ của mình cho một trong những công ty đối thủ của họ là Pandora, với giá 75 triệu đô, trong thời gian chờ đợi phán quyết của toà án. |
All those Jocastas and Pandoras. Từ Cambridge đến Jocastas và Pandoras |
The film had two different production designers, and two separate art departments, one of which focused on the flora and fauna of Pandora, and another that created human machines and human factors. Bộ phim có hai nhà sản xuất thiết kế khác nhau, hai nhóm chia làm hai nhiệm vụ khác nhau, một thì tập trung vào thực vật và động vật ở Pandora, và nhóm kia thì tạo ra người máy và người ảo. |
The paradoxical nature of this trait was personified for the ancient Greeks in the mythical figure of Pandora. Bản chất nghịch lý này đã được người Hy Lạp cổ đại nhân cách hóa thành nhân vật thần thoại Pandora. |
Because the orbits of Prometheus and Pandora are chaotic, it is suspected that Atlas's may be as well. Bởi vì quỹ đạo của vệ tinh Prometheus và vệ tinh Pandora có sự hỗn loạn nên có nghi ngờ rằng quỹ đạo của vệ tinh Atlas cũng có thể tương tự như thế. |
After another satellite crash in the Olympic Stadium in Moscow, Marke determines that the device that Serena destroyed was only a prototype, and that both teams have been wasting time, while Cage determines that CIA Director Anderson is involved in the conspiracy and that the actual Pandora's Box is in his hands. Sau khi một vệ tinh khác đâm xuống Nga, Marke xác định thiết bị mà Serena phá hủy chỉ là một bản mẫu, và cả hai nhóm đã lãng phí thời gian, trong khi Cage xác định rằng Giám đốc CIA Anderson (Al Sapienza) liên quan đến âm mưu này và chiếc hộp Pandora thật sự nằm trong tay hắn. |
As she wept, Pandora became aware of a sound echoing from within the box. Khi khóc, Pandora cảm nhận được một thanh âm vọng từ trong hộp. |
Cassini captured this close view of Saturn's moon Pandora during the spacecraft's flyby on June 3, 2010. Cassini chụp gần vệ tinh Pandora của Sao Thổ khi nó bay ngang qua vào 3 tháng 6 năm 2010. |
Is our generation going to make the same mistake that a past generation did with atomic weaponry, and not deal with the issues that surround it until Pandora's box is already opened up? Thế hệ chúng ta liệu có mắc sai lầm giống như những thứ thế hệ trước đã làm như vũ khí hạt nhân , và không giải quyết vấn đề quanh nó cho đến khi hộp Pandora đã được mở ra ? |
The orbit of Prometheus appears to be chaotic, due to a series of four 121:118 mean-motion resonances with Pandora. Quỹ đạo của vệ tinh Prometheus có vẻ lộn xộn, vì là kết quả của một chuỗi gồm 4 cộng hưởng chuyển động đều 121:118 với vệ tinh Pandora. |
We have to get the help of Pandora's Box Phải nhờ Nguyệt Quang Bảo Hộp mới thoát được chỗ này |
So, people have commented on how, "Well, you know, you brought back the ocean organisms and put them on the planet of Pandora." Thế nên, mọi người đã bình luận về việc làm thế nào, các bạn biết đấy, mà bạn đã mang về những sinh vật của đại dương và đặt chúng vào hành tinh Pandora. |
If I destroyed Pandora's Box, what happened in Moscow? Nếu tôi đã phá hủy Hộp Pandora, vậy chuyện ở Moscow là sao? |
By opting into their online distribution service, artists can authorize CD Baby to act on their behalf to submit music for sale to online retailers such as iTunes, Emusic, Rhapsody, Napster, Spotify, Amazon MP3, Google Play, Pandora Music, 8tracks, Shazam, Apple Music, TIDAL, YouTube Music, Groove Music, Napster, iHeartRadio, eMusic, Medianet, Tradebit, Slacker, 24-7, 7digital, Deezer, Guvera, boinc, GreatIndieMusic, Rara, Yandex.Music, InProdicon, Kdigital, Saavn, Claro música, Kuack, Amazon Music, MusicMatch, Didiom, and MusicNet, among others. Bằng cách chọn tham gia dịch vụ phân phối trực tuyến, các nghệ sĩ có thể ủy quyền cho CD Baby thay mặt họ gửi các bản nhạc đến các nhà bán lẻ trực tuyến như iTunes, Emusic, Rhapsody, Napster, Spotify, Amazon MP3, Google Play, Pandora, 8tracks, Shazam, Apple Music, TIDAL, YouTube Music, Groove Music, Napster, iHeartRadio, eMusic, Medianet, Tradebit, Slacker, 24-7, 7digital, Deezer, Guvera, boinc, GreatIndieMusic, Rara, Yandex.Music, InProdicon, Kdigital, Saavn, Claro música, Kuack, Amazon Music, MusicMatch, Didiom, MusicNet,... |
And as we heard yesterday, that's the Pandora's box that's getting human beings in trouble, and we're starting to see it with them. Và như đã nghe ngày hôm qua, đó là chiếc hộp Pandora thần thoại, khiến loài người chìm vào muôn trùng rắc rối và ta đã bắt đầu thấy rắc rối hiện lên với lũ quạ. |
Cage's and Xiang's teams race to reach Anderson first in Detroit, tracking the unique signal of Pandora's Box, with Xander and Xiang fighting and later protecting each other from Anderson's men. Nhóm của Cage và Xiang đua nhau để đến được chỗ Anderson tại Detroit trước, truy tìm tín hiệu duy nhất của hộp Pandora, với Xander và Xiang chiến đấu và sau đó bảo vệ nhau từ người của Anderson. |
Pandora as seen from the Cassini probe in 2005; the rings of Saturn are in the background. Pandora khi nhìn từ tàu vũ trụ Cassini vào năm 2005; vành đai Sao Thổ ở đằng sau. |
The series revolves around an extraterrestrial force called the Nova that are invading Earth, and genetically engineered girls called Pandoras and their male partners called Limiters are created to combat them. Tác phẩm xoay quanh cuộc chiến chống lại thế lực ngoài hành tinh, Nova, của loài người, bao gồm những nữ chiến binh Pandora và các cộng sự nam giới của họ là Limiter. |
Pandora was breathed into being by Hephaestus, God of fire, who enlisted the help of his divine companions to make her extraordinary. Pandora được Thần lửa Hephaestu tạo ra, nhờ sự giúp đỡ của những vị thần khác biến nàng trở nên hoàn mĩ. |
Additionally, Alexa-supported devices stream music from the owner's Amazon Music accounts and have built-in support for Pandora and Spotify accounts. Ngoài ra, các thiết bị hỗ trợ Alexa có thể tải nhạc từ tài khoản Amazon Music của chủ sở hữu, và hỗ trợ tích hợp cho tài khoản Pandora và Spotify. |
Pandora brimmed with excitement at life on earth. Pandora tràn trề phấn khích với cuộc sống trên mặt đất. |
Shortly afterwards, a team of four skilled individuals led by Xiang infiltrate a highly guarded CIA office in New York City and retrieve "Pandora's Box", a device which is capable of controlling satellites to crash at specific locations as warheads. Sau đó, một nhóm người với bốn cá nhân có tay nghề cao đứng đầu bởi Xiang (Chân Tử Đan) thâm nhập vào trụ sở CIA được bảo vệ tối mật để lấy "Chiếc hộp Pandora", một thiết bị có khả năng kiểm soát vệ tinh đâm xuống tại bất kỳ địa điểm cụ thể nào đó như những đầu đạn hạt nhân. |
But now, I'm not talking about gorking people out to fly to Mars or even Pandora, as much fun as that may be. Nhưng giờ, không phải là tôi đang nói về việc chuyển hóa con người để họ bay lên sao Hỏa hay Pandora, dù điều đó có thể hay đi chăng nữa. |
More personnel changes contributed to declining sales in the later part of the 1970s, with "Pandora's Box" being the final UK Top 20 hit in 1975. Sự thay đổi thành viên nhiều đã làm giảm doanh số bán đĩa vào cuối những năm 1970, với "Pandora's Box" là bài hát cuối cùng của họ có mặt trong UK Top 20 Hit vào năm 1975. |
Guess this means Pandora's Box isn't exactly classified. Có vẻ như Hộp Pandora không tuyệt mật lắm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pandora trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pandora
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.