overstate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overstate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overstate trong Tiếng Anh.

Từ overstate trong Tiếng Anh có các nghĩa là cường điệu, nói quá, phóng đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overstate

cường điệu

verb

have overstated the case.
đã cường điệu hóa tình trạng này

nói quá

verb

I can't overstate how annoying she's being about this.
Tớ không nói quá chuyện bà ấy ồn ào đến mức nào về chuyện này đâu.

phóng đại

verb

One, because the benefits of the Marshall Plan have been overstated.
Thứ nhất, bởi vì những lợi ích từ kế hoạch Marshall đã bị phóng đại.

Xem thêm ví dụ

For example, widespread pessimism about a stock can drive a price so low that it overstates the company's risks, and understates its prospects for returning to profitability.
Ví dụ, tình trạng bi quan phổ biến rộng rãi về một cổ phiếu có thể dẫn đến một mức giá quá thấp tới mức nó phóng đại các rủi ro của công ty, và giảm bớt triển vọng của nó trong việc trở lại khả năng sinh lời.
So clearly, apocalyptically- minded authors have overstated the case.
Như vậy, rõ ràng là, các tác giả đã cường điệu hóa tình trạng này
In 1993, the Lord Chamberlain said estimates of £100 million were "grossly overstated".
Vào năm 1993, Huân tước Chamberlain đã nói ước tính 100 triệu bảng Anh là "biến dạng và cường điệu".
So the power of reframing things cannot be overstated.
Vì vậy sức mạnh của việc nhìn nhận lại sự vật không thể bị cường điệu hóa.
His contributions to the entire Church and to each member of the Quorum cannot be overstated.
Những đóng góp của anh cho toàn thể Giáo Hội và cho mỗi thành viên của Nhóm Túc Số không thể nào nói được đầy đủ cả.
Now a fair question might be, what if all this sustainability risk stuff is exaggerated, overstated, it's not urgent, something for virtuous consumers or lifestyle choice?
Liệu nếu tất cả những rủi ro bền vững này có bị phóng đại, nói quá lên, nó không khẩn cấp điều gì đó cho người tiêu dùng tốt hoặc lực chọn lối sống?
I do not want to overstate my responsibilities; they were simply supportive and behind the scenes.
Tôi không muốn phóng đại trách nhiệm của mình; các trách nhiệm này chỉ là hỗ trợ và ở đằng sau hậu trường mà thôi.
NRV is part of the Generally Accepted Accounting Principles (GAAP) and International Financial Reporting Standards (IFRS) that apply to valuing inventory, so as to not overstate or understate the value of inventory goods.
NRV là một phần của Nguyên tắc Kế toán được Chấp nhận rộng rãi (GAAP) và Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế (IFRS) áp dụng cho việc định giá hàng tồn kho, để không vượt quá hoặc vượt quá giá trị của hàng tồn kho.
Maybe that's overstating it.
Chắc tôi nói quá lên rồi.
We've been searching ever since, but it's impossible to overstate the magnitude of the search that remains.
nhưng chúng ta không thể nói bớt đi độ lớn của phần còn lại của cuộc tìm kiếm.
What the restored gospel brings to the discussion on marriage and family is so large and so relevant that it cannot be overstated: we make the subject eternal!
Điều mà phúc âm phục hồi mang đến cho cuộc thảo luận về hôn nhân và gia đình là rất lớn và thích hợp đến nỗi nó cần phải được nhấn mạnh một cách rõ ràng: chúng ta làm đề tài đó thành vĩnh cửu!
It is difficult to overstate the importance parents have in teaching their children celestial traditions through word and example.
Rất khó để nói quá nhiều về tầm quan trọng của cha mẹ trong việc giảng dạy con cái họ về những truyền thống thiêng liêng qua lời nói và tấm gương.
Without going into all the accounting intricacies , LIFO understates inventory value , overstates the cost of sales , and therefore lowers reported earnings .
Không đi sâu vào chi tiết các vấn đề phức tạp thuộc lĩnh vực kế toán , phương pháp LIFO làm giảm bớt giá trị hàng tồn kho , tăng chi phí vật liệu và nhân công , và do đó hạ thấp thu nhập trong báo cáo .
One, because the benefits of the Marshall Plan have been overstated.
Thứ nhất, bởi vì những lợi ích từ kế hoạch Marshall đã bị phóng đại.
It's hard to overstate the effect that this change in accuracy has had on us.
Rất khó để cường điệu sự thay đổi này về mặt chuẩn xác có tác động thế nào lên chúng ta.
On the impact of the "Bohemian Rhapsody" promotional video, Rolling Stone states: "Its influence cannot be overstated, practically inventing the music video seven years before MTV went on the air."
Nhắc tới ảnh hưởng của "Bohemian Rhapsody", Rolling Stone viết: "Ảnh hưởng của ca khúc này quá lớn, sáng tạo nên video âm nhạc 7 năm trước khi MTV lên sóng."
Overstating matters or exaggerating reports involving number, extent, or seriousness raises questions of credibility.
Nói quá vấn đề hoặc phóng đại những báo cáo bao gồm con số, mức độ, hoặc tính chất nghiêm trọng sẽ khiến người ta nghi ngờ tính chất đáng tin cậy của bạn.
Or he might overstate a matter because, without realizing it, he misread his source material.
Hoặc anh có thể nói quá một vấn đề vì hiểu sai nguồn tài liệu mà không biết.
Media reports abound with examples —politicians lying about their actions, accountants and lawyers overstating corporate profits, advertisers misleading consumers, litigants cheating insurance companies, just to name a few.
Báo cáo của các phương tiện truyền thông có đầy những trường hợp—nhà chính trị nói dối về hành động của họ, kế toán viên và luật sư phóng đại lợi nhuận công ty, giới quảng cáo đánh lừa người tiêu thụ, người kiện lừa gạt công ty bảo hiểm, đó là chỉ mới kể một số.
Teotihuacan's influence over the Maya civilization cannot be overstated: it transformed political power, artistic depictions, and the nature of economics.
Ảnh hưởng của Teotihuacan đối với nền văn minh Maya không thể được cường điệu hóa: nó đã biến đổi quyền lực chính trị, miêu tả nghệ thuật và bản chất của nền kinh tế.
On January 4, 2006, the Securities and Exchange Commission filed suit against McAfee for overstating its 1998–2000 net revenue by US$622,000,000.
Ngày 4/1/2006, Ủy ban Chứng khoán & Hối đoái Mỹ đã kiện McAfee với cáo buộc đã phóng đại doanh thu thuần của mình trong giai đoạn 1998–2000 lên 622,000,000 USD.
AllMusic critic Archie Patterson lauded the band's accomplishment, writing that "The impact of Faust cannot be overstated; their debut album was truly a revolutionary step forward in the progress of "rock music"."
Archie Patterson của AllMusic ca ngợi thành quả của ban nhạc, viết "tác động của Faust không thể bị nói quá; album phòng thu đầu tay của họ thực sự là một cuộc cách mạng trong sự phát triển của "nhạc rock"."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overstate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.