oversize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oversize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oversize trong Tiếng Anh.

Từ oversize trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngoại khổ, quá khổ, trên cỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oversize

ngoại khổ

adjective

quá khổ

adjective

We could not apply a belt as one would use to tighten the waist of oversized trousers.
Chúng tôi không thể áp dụng một dây nịt, thể như một người thường sử dụng để thắt lưng quần quá khổ.

trên cỡ

adjective

Xem thêm ví dụ

Still, we kept our spiritual goals in mind, and at the age of 25, I was appointed congregation servant, the presiding overseer in a congregation of Jehovah’s Witnesses.
Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va.
Questions and answers by the service overseer.
Thảo luận theo lối vấn đáp. Do anh giám thị công tác phụ trách.
Soon, in the summer of 1953, I was assigned to serve black circuits in the South as district overseer.
Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt.
Talk by the service overseer.
Bài giảng do giám thị công tác phụ trách.
This resulted in new congregations being formed and overseers being appointed.
Do đó đã có nhiều hội-thánh mới được thành lập và nhiều giám-thị được bổ-nhiệm.
Ministerial servants render a variety of practical services, thus allowing the overseers to spend more time caring for teaching and shepherding responsibilities
Phụ tá hội thánh làm nhiều việc thiết thực cho anh em. Nhờ thế, các giám thị có thể dành nhiều thời gian hơn để chăm lo việc dạy dỗ và chăn chiên
If circumstances make it advisable for another publisher to conduct a Bible study with an unbaptized son or daughter of a Christian family associated with the congregation, the presiding overseer or service overseer should be consulted.
Nếu hoàn cảnh đòi hỏi một người công bố khác điều khiển buổi học Kinh Thánh với con cái chưa báp têm của một gia đình tín đồ Đấng Christ kết hợp với hội thánh thì nên hỏi ý kiến anh giám thị chủ tọa và giám thị công tác.
Andrew Tanenbaum summed up many of these, demonstrating that processors often had oversized immediates.
Andrew Tanenbaum từ tổng kết rất nhiều đo đạc này đã chỉ ra rằng hầu hết những CPU lúc bấy giờ đều được thiết kế thừa quá mức.
The school overseer will conduct a 30–minute review based on material covered in assignments for the weeks of July 7 through August 25, 2003.
Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 7 tháng 7 tới ngày 25 tháng 8 năm 2003.
10 At Hebrews 13:7, 17, quoted above, the apostle Paul gives four reasons why we should be obedient and submissive to Christian overseers.
10 Nơi Hê-bơ-rơ 13:7, 17, được trích ở trên, sứ đồ Phao-lô nêu ra bốn lý do tại sao chúng ta nên vâng lời và phục tùng các giám thị đạo Đấng Christ.
“At the end of the visit, the inmates and I felt full of joy as a result of the mutual encouragement,” writes this zealous circuit overseer.
Anh giám thị vòng quanh sốt sắng này đã viết: “Đến cuối cuộc viếng thăm, các tù nhân và tôi cảm thấy tràn đầy niềm vui vì đã khuyến khích lẫn nhau”.
Where different-language congregations are assigned to preach in the same area, the service overseers should communicate with each other so as to avoid irritating people in the neighborhood unnecessarily.
Nếu hội thánh tiếng nước ngoài được chỉ định rao giảng trong cùng khu vực, thì các giám thị công tác nên hợp tác chặt chẽ hầu tránh việc gây khó chịu cho người ta một cách không cần thiết.
(2 Corinthians 7:1) Any Christian needing to correct his wayward course will find the Scriptural counsel of loving overseers to be a blessing indeed. —Proverbs 28:13; James 5:13-20.
Người tín đồ nào cần sửa chữa khỏi con đường sai của mình thì hẳn sẽ thấy các lời khuyên của các trưởng lão đầy lòng yêu thương và căn cứ theo Kinh-thánh là quý báu đến dường nào (Châm-ngôn 28:13; Gia-cơ 5:13-20).
Instead of having just one man serve as the overseer of a congregation, Philippians 1:1 and other scriptures indicate that those meeting Scriptural requirements for overseers constitute a body of elders. —Acts 20:28; Ephesians 4:11, 12.
Thay vì chỉ có một người làm giám thị trong hội thánh, Phi-líp 1:1 và những câu Kinh Thánh khác cho thấy những người hội đủ điều kiện trong Kinh Thánh để làm giám thị sẽ hợp thành một hội đồng trưởng lão.—Công-vụ 20:28; Ê-phê-sô 4:11, 12.
The school overseer should also take note of other reminders or suggestions in the book that will help him to assess quickly the coherent development and effectiveness of a presentation.
Anh giám thị trường học cũng nên lưu ý đến những lời nhắc nhở hay đề nghị khác nào trong sách sẽ giúp anh đánh giá ngay được sự mạch lạc và hiệu quả của bài giảng.
This allows the overseer to observe the assistant and offer helpful suggestions.
Điều này giúp anh giám thị quan sát người phụ tá và cho lời đề nghị hữu ích.
Another circuit overseer remarked: “I believe that if the elders work in the field with the brothers and sisters and help them to enjoy the ministry, this will result in peace of mind and the greatest satisfaction in serving Jehovah.”
Một giám thị vòng quanh khác nhận xét: “Tôi tin rằng nếu các trưởng lão cùng đi rao giảng với các anh và các chị và giúp họ vui vẻ trong thánh chức, điều này sẽ đem lại sự yên tâm và sự mãn nguyện lớn nhất trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va”.
This arrangement initiated in 1977 has contributed much to making the visit of the circuit overseer something special for the enjoyment and benefit of the whole congregation and for the individual publishers who attend and participate in this fine provision of Jehovah’s organization.
Sự sắp đặt này khởi đầu năm 1977 đã góp phần rất nhiều làm cho sự viếng thăm của anh giám thị vòng quanh trở nên đặc biệt hào hứng và bổ ích cho toàn thể hội-thánh cũng như cho những người tuyên bố nói riêng có mặt và tham dự vào sự sắp đặt tốt lành đến từ tổ chức của Đức Giê-hô-va.
11 In the late 1800’s, the proper spirit that Christian overseers should cultivate was highlighted when men were being selected to be traveling representatives to serve the needs of God’s people.
11 Vào những năm cuối thế kỷ 19, khi các giám thị tín đồ Đấng Christ được chọn để làm đại diện lưu động phục vụ cho nhu cầu của dân tộc Đức Chúa Trời, điểm được nhấn mạnh là họ phải vun trồng thái độ đúng.
The men have their own overseer, as the male doctors won’t answer to a woman.
Các swnw nam có người giám sát riêng, vì các bác sĩ nam sẽ không nghe theo lời của phụ nữ.
282 Guidelines for School Overseers
282 Lời chỉ dẫn cho giám thị trường thánh chức
The circuit overseer can inform the elders about the needs in your area.
Anh giám thị vòng quanh có thể báo cho các trưởng lão biết về nhu cầu trong vùng bạn.
During the 2017 service year,* Jehovah’s Witnesses spent over $202 million in caring for special pioneers, missionaries, and circuit overseers in their field service assignments.
Trong năm công tác 2017,* Nhân Chứng Giê-hô-va đã dùng hơn 202 triệu đô-la để chăm sóc cho các tiên phong đặc biệt, giáo sĩ và giám thị vòng quanh trong nhiệm sở của họ.
39 Do we not truly appreciate the hard work and fine example of the congregation overseers?
39 Chẳng phải chúng ta thật sự quý trọng công khó và gương tốt của các giám thị trong hội thánh hay sao?
3 A traveling overseer accompanied an entire family in the magazine activity.
3 Một anh giám thị lưu động cùng đi phát hành tạp chí với cả một gia đình nọ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oversize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.