overshadow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overshadow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overshadow trong Tiếng Anh.
Từ overshadow trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm, rợp, bảo vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overshadow
làmverb There is one teacher whose life overshadows all others. Có một giảng viên mà cuộc sống của Ngài làm lu mờ tất cả những người khác. |
rợpverb |
bảo vệverb |
Xem thêm ví dụ
Sadly, controversies over the date of Jesus’ birth may overshadow the more noteworthy events that took place about that time. Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó. |
43 And it came to pass that when they cast their eyes about, and saw that the cloud of darkness was dispersed from overshadowing them, behold, they saw that they were aencircled about, yea every soul, by a pillar of fire. 43 Và chuyện rằng, khi họ đưa mắt nhìn quanh, và thấy đám mây đen đã tan đi không còn bao phủ lấy họ nữa, này, họ thấy mình bị abao quanh, phải mọi người, bởi một cột lửa. |
28 And it came to pass that they were overshadowed with a cloud of adarkness, and an awful solemn fear came upon them. 28 Và chuyện rằng, chúng bị một đám mây ađen tối bao phủ, và sự kinh sợ khủng khiếp xâm chiếm chúng. |
Overall, europium is overshadowed by caesium-137 and strontium-90 as a radiation hazard, and by samarium and others as a neutron poison. Tổng thể, europi bị lu mờ bởi Cs137 và Sr90 như là các nguồn nguy hiểm về bức xạ và bởi samari cùng một số nguyên tố khác như là chất độc nơtron. |
Those surrounding them wanted that same light and inquired, “What shall we do, that this cloud of darkness may be removed from overshadowing us?” Những người đứng chung quanh họ muốn có cùng ánh sáng đó và đã hỏi: “Chúng ta phải làm sao đây để cho đám mây đen tối kia có thể được dời đi không còn bao phủ chúng tôi nữa?” |
Some were upset that Perot changed his mind, because in their view, Perot overshadowed Lamm's run for the party nomination. Một số cảm thấy thất vọng vì Perot thay đổi ý định của mình, bởi vì theo quan điểm của họ, Perot đã làm lu mờ cuộc chạy đua của Lamm cho sự đề cử của đảng. |
Jehovah’s powerful holy spirit, or active force, ‘overshadowed’ Mary, causing her to become pregnant and eventually give birth to a perfect baby. Thánh linh, tức sinh hoạt lực mạnh mẽ của Đức Giê-hô-va ‘che-phủ’ Ma-ri, khiến bà thọ thai và cuối cùng sinh ra một hài nhi hoàn toàn (Lu-ca 1:34, 35). |
The Riksdag, completely overshadowed by the Crown, did little more than register the royal decrees during the reign of Charles XI of Sweden; but it continued to exist as an essential part of the government. Riksdag, hoàn toàn bị lu mờ bởi Hoàng gia, đã làm ít hơn là đăng ký các sắc lệnh hoàng gia trong triều đại Charles XI của Thụy Điển; nhưng nó vẫn tiếp tục tồn tại như một phần thiết yếu của chính phủ. |
+ 35 In answer the angel said to her: “Holy spirit will come upon you,+ and power of the Most High will overshadow you. *+ 35 Thiên sứ trả lời: “Thần khí thánh sẽ ngự trên cô+ và quyền năng của Đấng Tối Cao sẽ che phủ cô. |
She was perhaps best known as the seductress, Mrs. Robinson, in The Graduate (1967), a role that she later said had come to overshadow her other work. Cô có lẽ được biết đến nhiều nhất là người đàn bà lẳng lơ, bà Robinson, trong The Graduate (1967), một vai mà sau này cô tuyên bố đã làm lu mờ các tác phẩm khác của bà. |
If the buying is done on credit, whatever satisfaction comes from giving the gifts may well be quickly overshadowed when the bills fall due. Nếu người ta dùng thẻ tín dụng để mua sắm, đến lúc phải thanh toán hóa đơn thì họ lại nhanh chóng quên mất sự thỏa lòng trong lúc tặng quà. |
Bale felt Batman's personality had been strongly established in the first film, so it was unlikely his character would be overshadowed by the villains, stating: "I have no problem with competing with someone else. Bale thấy rằng tính cách của Batman đã được hình thành đầy mạnh mẽ trong phần phim đầu, do đó dường như nhân vật của anh sẽ không bị các phản diện chiếm mất đất diễn, "Tôi không gặp vấn đề gì khi phải cạnh tranh với những người khác. |
He was considered a great king by his peers, but his fame has been overshadowed since ancient times by that of his son, Ramesses II. Ông cũng được coi là một vị vua vĩ đại, nhưng danh tiếng sau đó đã bị lu mờ trước chính người con trai Ramesses II của ông. |
Jonah allowed concern over his reputation to overshadow any compassion he should have felt for the repentant Ninevites. Ông quan tâm đến danh tiếng của mình tới mức không còn thương xót dân thành Ni-ni-ve, dù họ ăn năn. |
While scripture mastery is an important part of the curriculum, it should supplement, not overshadow, daily sequential study of the scriptures. Tuy là một phần quan trọng của chương trình giảng dạy, nhưng việc thông thạo thánh thư cần phải là bổ sung chứ không làm cho phai mờ việc học thánh thư liên tục hằng ngày. |
41 And Aminadab said unto them: You must arepent, and cry unto the voice, even until ye shall have bfaith in Christ, who was taught unto you by Alma, and cAmulek, and Zeezrom; and when ye shall do this, the cloud of darkness shall be removed from overshadowing you. 41 Và A Mi Na Đáp trả lời chúng rằng: Các người phải ahối cải, và cầu khẩn lên tiếng nói ấy cho đến lúc nào các người có bđức tin nơi Đấng Ky Tô, là Đấng mà An Ma, A Mu Léc, và Giê Rôm đã giảng dạy cho các người biết; và khi nào các người làm được như vậy thì đám mây đen tối sẽ được dời đi không còn bao phủ các người nữa. |
Fabiola moved out of the Royal Castle of Laeken to the more modest Stuyvenberg Castle and reduced her public appearances so as not to overshadow her sister-in-law, Queen Paola. Hoàng hậu Fabiola phải rời khỏi cung điện Hoàng gia ở Laeken để đến sống tại lâu đài Stuyvenbergh và hạn chế xuất hiện trước công chúng để không làm lu mờ vị Hoàng hậu mới của Bỉ, Hoàng hậu Paola. |
Gradually, their spiritual interests are overshadowed by nonspiritual pursuits to the point that they are “completely choked.” Dần dần, sự quan tâm của họ đối với những điều thiêng liêng bị những mục tiêu khác lấn át đến độ bị “nghẹt-ngòi” hoàn toàn. |
Genuine Christianity was overshadowed by Christendom’s sectarianism, based on pagan teachings and philosophies.—Acts 20:29, 30. Khuynh hướng bè phái của các đạo tự xưng theo đấng Christ đã làm lu mờ đạo thật của đấng Christ, các bè phái đó dựa trên sự dạy dỗ và triết lý của tà giáo (Công-vụ các Sứ-đồ 20:29, 30). |
Caldwell praised Bray Wyatt's involvement in the match and noted that Bubba Ray Dudley was a "good surprise return", but added that any good moments during the match were "overshadowed by the ending". Caldwell khen ngợi Bray Wyatt trong trận đấu và lưu ý là sự trở lại của Bubba Ray Dudley là "một cú trở lại bất ngờ", nhưng nói thêm rằng những khoảnh khắc hay trong trận đấu "đã bị che mờ bởi cái kết trận đấu". |
These things should not be set aside for, or overshadowed by, materialistic interests. Không nên để các quyền lợi về vật chất lấn át các việc vừa kể. |
There is one teacher whose life overshadows all others. Có một giảng viên mà cuộc sống của Ngài làm lu mờ tất cả những người khác. |
Yet they will contribute to their own happiness if they avoid emphasizing the wedding so much that it overshadows what really is more important, their subsequent life as married Christians. Tuy vậy, họ sẽ được hạnh-phúc hơn nếu biết tránh quá coi trọng lễ cưới đến nỗi để nó làm lu mờ một việc thật sự quan-trọng hơn, đó là đời sống vợ chồng của người tín-đồ đấng Christ sau ngày cưới. |
Despite living at the White House with the First Family, India had been largely overshadowed in the media by two of the Bushes' more famous Scottish terriers, Barney and Miss Beazley. Mặc dù sống tại Nhà Trắng với Gia đình Tổng thống, India phần lớn bị lu mờ trên truyền thông bởi hai trong số những con chó sục Scotland nổi tiếng hơn của Bush, Barney và Miss Beazley. |
Sacred interests must not be overshadowed by material preoccupations or recreational pursuits. Những lo lắng về vật chất hoặc việc giải trí không được lấn át điều thiêng liêng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overshadow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overshadow
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.