amplify trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amplify trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amplify trong Tiếng Anh.
Từ amplify trong Tiếng Anh có các nghĩa là khuếch đại, phóng đại, khuyếch đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amplify
khuếch đạiverb Amniotic fluids have a tendency to amplify sound. Dịch ối có chiều hướng khuếch đại âm thanh. |
phóng đạiverb The important point is that these same amplifying feedbacks will occur today. Vấn đề quan trọng là những phản ứng phóng đại tương tự sẽ diễn ra ngày nay. |
khuyếch đạiverb No. That's just the amplifier's internal noise level. Không, cũng chỉ là sự khuyếch đại của cường độ âm thanh nội quan thôi. |
Xem thêm ví dụ
DNA has been successfully amplified from specimens of similar age. ADN đã từng được khuếch đại từ các mẫu vật có độ tuổi tương tự. |
6 In the course of the 20th century, Jehovah’s Witnesses have used many advances in technology in order to amplify and speed up the great work of witnessing before the end comes. 6 Trong thế kỷ 20 này, Nhân-chứng Giê-hô-va đã dùng nhiều kỹ thuật tân tiến để khuếch trương và làm công việc rao giảng tiến nhanh trước khi sự cuối cùng đến. |
Thus, our relationships with other people, our capacity to recognize and act in accordance with truth, and our ability to obey the principles and ordinances of the gospel of Jesus Christ are amplified through our physical bodies. Như vậy, mối quan hệ của chúng ta với những người khác, khả năng của chúng ta để nhận biết và hành động phù hợp với lẽ thật, và khả năng của chúng ta để tuân theo các nguyên tắc và giáo lễ phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô được gia tăng qua thể xác. |
We're using a biological amplifier to amplify these nerve signals -- muscles. Chúng tôi sử dụng máy khuếch đại sinh học, để khuếch đại những tín hiệu thần kinh— cơ bắp. |
Well, now take that frequency and see if you can amplify it. Bây giờ, sử dụng tần số đó, và thử tăng nó lên. |
As an engineer at Bell Laboratories, Nyquist did important work on thermal noise ("Johnson–Nyquist noise"), the stability of feedback amplifiers, telegraphy, facsimile, television, and other important communications problems. Là một kỹ sư tại Phòng thí nghiệm Bell, Nyquist thực hiện nhiều nghiên cứu quan trọng về nhiễu do nhiệt (Nhiễu Johnson–Nyquist), độ ổn định của bộ khuếch đại hồi tiếp, vô tuyến, fax, vô tuyến truyền hình, và các vấn đề truyền thông quan trọng khác. |
It also contains new features for electric guitar players, including a dedicated 3D Electric Guitar Track containing a virtual stompbox pedalboard, and virtual amplifiers with spring reverb and tremolo. Nó cũng chứa các tính năng mới cho người chơi guitar điện, bao gồm một Guitar Electric Guitar 3D chuyên dụng có chứa một bàn đạp stompbox ảo, và các bộ khuếch đại ảo với reverb và tremolo. |
Hence, The Amplified Old Testament describes Cain’s wife simply as “one of Adam’s offspring.” Vì thế, một cuốn sách bình luận về Cựu ước (The Amplified Old Testament) nói rằng vợ của Ca-in là “con cháu của A-đam”. |
The replica implemented an analog computer using solid-state operational amplifier devices instead of vacuum tubes as the original Donner Model 30 did. Bản sao được thực hiện trên một máy tính analog bằng cách sử dụng các thiết bị khuếch đại hoạt động trạng thái rắn thay cho đèn ống chân không như nguyên mẫu Donner Model 30 đã làm. |
When the group returned to work on the album, Moulder was the sole engineer Shields trusted to perform tasks such as micing the amplifiers; all the other credited engineers were told "We're so on top of this you don't even have to come to work." Khi nhóm trở về tiếp tục làm album, Moulder là kỹ thuật viên duy nhất Shields đủ tin cậy để cho phép sử dụng những dụng cụ như máy khuếch đại; tất cả những kỹ thuật viên khác bị nói rằng "...các người không cần tới làm việc đâu." |
This opportunity is amplified when using IMS-based solutions. Việc này được khuếch đại khi sử dụng các giải pháp dựa trên IMS. |
But I think the concern now is you've got a technological system that's incredibly powerful that, for a while at least, massively amplified anything with no attention paid to whether it connected to reality, only to whether it connected to clicks and attention, and that that was arguably toxic. Nhưng tôi cho rằng mối bận tâm giờ là anh có một hệ thống công nghệ vô cùng mạnh mẽ ít nhất trong một lúc nào đấy, nó đã ồ ạt phóng đại bất kỳ thứ gì mà không chú ý việc nó có liên hệ với hiện thực hay không, chỉ xem nó có bắt mắt và khiến người ta muốn click vào hay không, điều đó độc hại đáng tranh cãi. |
(The Amplified Bible) It is hard to imagine that a mother would forget to nourish and care for her nursing child. Thật khó tưởng tượng rằng một người mẹ có thể quên nuôi dưỡng và chăm sóc con đương bú của mình. |
I-65's amplifying report, confirming the presence of British battleships, reached 22nd Air Flotilla headquarters two hours later. Báo cáo của I-65 được chuyển tiếp, xác nhận sự hiện diện của các tàu chiến Anh, và đến được Không đoàn Hải quân 22 hai giờ sau đó. |
He held many patents the most famous of which was US Patent 2,102,671 "Wave Translation System", which was issued to Bell Laboratories in 1937, covering the negative feedback amplifier. Ông nắm nhiều bằng phát minh, nổi tiếng nhất trong đó là Bằng phát minh của Mỹ 2,102,671 "Wave Translation System", được cấp cho phòng thí nghiệm Bell vào năm 1937, bao gồm bộ khuếch đại phản hồi âm. |
The noise, music volume, and alcohol amplified, as did John’s uneasiness. Tiếng ồn, âm lượng nhạc và rượu càng gia tăng, và John cũng cảm thấy càng khó chịu hơn. |
Sound Amplifier is already installed on your phone. Bộ khuếch đại âm thanh đã được cài đặt trên điện thoại của bạn. |
This is gonna amplify large deviations. Làm như vậy sẽ làm tăng các độ lệch lớn |
The university's retaliation against Stadler amplified her sentiments. Sự trả đũa của trường đại học chống lại Stadler đã càng làm thổi bùng lên tâm tư của bà. |
The neutrons in succeeding reactions will be amplified by a factor k, the second generation of fission events will produce k2, the third k3 and so on. Các neutron phản ứng thành công sẽ được khuếch đại bởi một hệ số k, thế hệ thứ hai của các sự kiện phân hạch sẽ tạo ra k2, thứ ba là k3 và cứ thế. |
Using distance-miking ... and small amplifiers. Sử dụng kỹ thuật trộn âm - khoảng cách... và những chiếc ampli đơn giản. |
Class-C amplifiers are not linear in any topology. Bộ khuếch đại Class-C không tuyến tính trong bất kỳ cấu trúc liên kết nào. |
Vaughan was a catalyst in the revival of vintage amplifiers and effects during the 1980s. Vaughan là một chất xúc tác trong việc hồi sinh những bộ amply và effect mang hơi hướng hoài cổ trong thập niên 80. |
Lack of crew training could amplify this problem; drivers originally given only limited training on other tanks were often sent directly to operational units already on their way to the front. Việc thiếu huấn luyện cho kíp lái có thể làm trầm trọng thêm vấn đề; các lái xe ban đầu chỉ được huấn luyện hạn chế trên các xe khác và thường được gửi trực tiếp tới các đơn vị chiến đấu trên đường ra mặt trận. |
Everybody thinks we go in the studio with huge walls of amplifiers, but Page doesn't. Ai cũng tới phòng thu với ý nghĩ sử dụng vô số ampli khắp nơi, nhưng Page thì không. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amplify trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới amplify
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.