old-fashioned trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ old-fashioned trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ old-fashioned trong Tiếng Anh.
Từ old-fashioned trong Tiếng Anh có các nghĩa là cũ, không hợp thời trang, nệ cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ old-fashioned
cũadjective (outdated or no longer in vogue) I say we should get the truth out of him, the old-fashioned way. Tôi nghĩ ta phải dùng cách cũ để cậu nhóc này nói thật thôi. |
không hợp thời trangadjective (outdated or no longer in vogue) |
nệ cổadjective |
Xem thêm ví dụ
First of all, of course I'm not someone, this old-fashioned person, market versus state. Trước tiên, đúng là tôi cũng chẳng phải là ai đó, con người lỗi thời này, thị trường tự do với kiểm soát chính phủ. |
Maybe I'm old-fashioned, but I think that means you do it with someone you love. Có lẽ em hơi cổ hủ, nhưng em nghĩ đấy là việc ta sẽ làm với người mình yêu. |
The Bible’s moral standards are viewed as old-fashioned. Các tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh bị xem là lỗi thời. |
For many people today, the family meal may sound like an old-fashioned custom. Đối với nhiều người ngày nay, bữa ăn gia đình có vẻ là một tập quán lỗi thời. |
Caroline back to normal the old-fashioned way, but mostly because I knew you wanted it for Elena. Caroline trở về bằng cách truyền thống, nhưng nhiều nhất vẫn là do tôi biết anh muốn Elena dùng thứ này. |
There are still quite a lot of us old fashioned types about who interpret girlfriend as meaning gay. Giờ còn nhiều người cổ hủ vẫn suy ra rằng " có bạn gái " tức là " gay " đấy. |
He's an old-fashioned movie star. Một ngôi sao điện ảnh thời trang! |
It's a bit old-fashioned. Có hơi cổ lỗ sĩ rồi. |
Having a chaperon accompany you may sound old-fashioned, but it can be a real protection. Có một người đi kèm nghe có vẻ cổ hủ, nhưng điều này có thể là một sự che chở thực tế. |
I remember as a young man joking with my friends how old-fashioned our branch president appeared. Tôi còn nhớ khi còn nhỏ thường nói đùa với các bạn của tôi là vị chủ tịch chi nhánh của chúng tôi không mặc đồ hợp thời trang. |
And truckers arming themselves for some good old-fashioned vigilante mayhem. Và đám tài xế đã tự trang bị với vài tên dân phòng cổ hủ. |
The only hard copy is stored the old-fashioned way in the city archives. Bản sao lưu duy nhất là được lưu theo kiểu cũ ở trong nhà kho lưu trữ của thành phố. |
Papa, that gun's old-fashioned. Cha, khẩu súng đó xưa rồi. |
I say we should get the truth out of him, the old-fashioned way. Tôi nghĩ ta phải dùng cách cũ để cậu nhóc này nói thật thôi. |
Today, many people view marital faithfulness —and even marriage itself— as restrictive and old-fashioned. Ngày nay nhiều người xem sự chung thủy trong hôn nhân, thậm chí chính việc kết hôn, là khắt khe và lỗi thời. |
In view of the facts, we can conclude that the Bible’s moral code is not old-fashioned. Vì vậy, chúng ta có thể kết luận rằng tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh không lỗi thời. |
In fact, our only means of communication would be through the old-fashioned post office. Thực ra, phương tiện giao tiếp duy nhất giữa chúng tôi là qua hệ thống bưu chính cổ điển. |
Let`s do this the old-fashioned way. Cứ làm theo cách cổ điển! |
We're doing this because we believe in that old-fashioned idea of country, right? Chúng ta đang làm điều này bởi vì chúng ta....... tin vào ý tưởng lỗi thời của đất nước, phải không? |
I guess I'm just old-fashioned. Chắc là ta hơi lỗi thời rồi. |
But is this really an old-fashioned, leftist idea? Nhưng liệu đó có thực là một ý tưởng lỗi thời, cực đoan? |
Call me old-fashioned but I still prefer male doctors. Cứ gọi tôi cổ hủ nhưng tôi vẫn thích bác sĩ nam hơn. |
So old-fashioned and boring. Đúng là quê mùa. |
Dr. House is a firm believer in good old-fashioned hard work. Bác sĩ House là một người rất tin vào những điều tốt lành lạc hậu trong phim. |
Let's make an old-fashioned sacrifice for Glabrus'success. Hãy làm lễ hiến tế kiểu cổ cho thành công của Glabrus. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ old-fashioned trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới old-fashioned
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.