oust trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oust trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oust trong Tiếng Anh.
Từ oust trong Tiếng Anh có các nghĩa là hất cẳng, đuổi, tước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oust
hất cẳngverb |
đuổiverb Exposing the board for wanting to oust us because we wanted to stop poisoning people? Cho hội đồng đã đuổi chúng ta Vì ta muốn ngưng việc đầu độc mọi người? |
tướcverb noun |
Xem thêm ví dụ
It was involved in the Lebanese Civil War, initiating Operation Litani and later the 1982 Lebanon War, where the IDF ousted Palestinian guerilla organizations from Lebanon. IDF tham gia vào cuộc Nội chiến Liban, thực hiện Chiến dịch Litani và sau này là cuộc Chiến tranh Liban năm 1982, khi IDF loại bỏ các tổ chức du kích Palestine ra khỏi Liban. |
Lin suffered setbacks later in the 2004 season when he was ousted in the quarterfinals of the Malaysia Open, and was reported to have a leg injury in mid-July, prior to the Olympic Games. Lâm Đan gặp trở ngại sau đó trong mùa giải 2004 khi bị hất cẳng ở tứ kết giải Malaysia mở rộng, sau đó được thông báo gặp chấn thương chân vào giữa tháng bảy, ngay trước thềm Thế vận hội mùa hè. |
However, due to the hostility of relations between Arafat and Syrian President Hafez al-Assad (who had since ousted President Salah Jadid), the Palestinian fighters crossed the border into Lebanon to join PLO forces in that country, where they set up their new headquarters. Tuy nhiên, vì quan hệ thù địch giữa Arafat và Tổng thống Syria Hafez al-Assad (người trước đó đã lật đổ Salah Jadid), các chiến binh Palestin đã vượt biên giới vào Liban để gia nhập các lực lượng PLO tại nước này, nơi họ thành lập trụ sở mới. |
During the Zunyi Conference at the beginning of the Long March, the so-called 28 Bolsheviks, led by Bo Gu and Wang Ming, were ousted from power and Mao Zedong, to the dismay of the Soviet Union, had become the new leader of the Communist Party of China. Trong hội nghị vào đầu tháng Ba, một nhóm chính trị được gọi là 28 người Bolshevik (những người theo chủ nghĩa Marx chính thống), do Bác Cổ và Vương Minh dẫn đầu, bị lật đổ khỏi quyền lực và Mao Trạch Đông đã trở thành lãnh đạo mới của Đảng Cộng sản Trung Hoa. |
Despite mutual recognition after the 2003 Iraq war which ousted Ba'ath rule, relations between Iraqi Kurdistan and the Iraqi central government grew strained between 2011–12 due to power-sharing issues and the export of oil. Mặc dù nhận được sự thừa nhận lẫn nhau sau cuộc chiến Iraq năm 2003, mà đã lật đổ chính quyền Ba'ath, quan hệ giữa Iraqi Kurdistan và chính phủ trung ương Iraq đã trở nên căng thẳng trong khoảng từ năm 2011-2012 do vấn đề phân chia quyền lực và xuất khẩu dầu mỏ. |
Responding to the threat, in June 1971, Hussein ordered his forces to oust all remaining Palestinian fighters in northern Jordan, which they accomplished. Trước mối đe doạ, tháng 6 năm 1971, Hussein ra lệnh cho các lực lượng của mình tống khứ tất cả các chiến binh Palestine còn lại ở phía bắc Jordan - và họ đã hoàn thành nhiệm vụ này. |
Indonesia's transition to the "New Order" in the mid-1960s, ousted the country's first president, Sukarno, after 22 years in the position. Việc Indonesia chuyển tiếp sang "Trật tự Mới" vào giữa những năm 1960, đã lật đổ Tổng thống đầu tiên của nước này, Sukarno, sau 22 năm giữ chức vụ. |
986–99) of Deheubarth (Hywel's grandson) would, (again) temporarily oust the Aberffraw line from control of Gwynedd and Powys. Maredudd ab Owain (trị vì 986–99) của Deheubarth (cháu nội của Hywel) cũng lật đổ tạm thời dòng Aberffraw khỏi quyền kiểm soát Gwynedd và Powys. |
The Chinese resisted a Russian attempt to take Ashold Island and in response, two Russian military stations and three Russian towns were attacked by the Chinese whom the Russians failed to oust. Người Trung Quốc đã chống lại một nỗ lực của Nga nhằm chiếm đảo Ashold, hai trạm quân sự của Nga và ba thị trấn Nga bị tấn công bởi người Trung Quốc, Nga và thất bại trong việc lật đổ Trung Quốc. |
Instead of ousting Hophni and Phinehas from office, however, Eli merely rebuked them mildly, honoring his sons more than God. Tuy nhiên, thay vì cách chức Hóp-ni và Phi-nê-a, Hê-li chỉ quở nhẹ họ, ông coi trọng con còn hơn là Đức Chúa Trời (I Sa-mu-ên 2:12-29). |
Zabiullah Mu jaheed , a Taliban spokesman , said the insurgent was from Panjshir Province - the heartland of the Northern Alliance , which helped the United States oust the Taliban in 2001 - and had been serving in the Afghan Army for three years . Zabiullah Mujaheed , người phát ngôn của Ta-li-ban , nói rằng kẻ nổi loạn đến từ tỉnh Panjshir - khu trung tâm của Liên minh phương bắc , lực lượng đã giúp Hoa Kỳ hất cẳng Ta-li-ban vào năm 2001 - và đã phục vụ trong Quân đội Áp - ga-ni-xtan trong ba năm . |
After Durant's second ousting in 1919, Alfred Sloan, with his maxim "a car for every purse and purpose", would pick the Chevrolet brand to become the volume leader in the General Motors family, selling mainstream vehicles to compete with Henry Ford's Model T in 1919 and overtaking Ford as the best-selling car in the United States by 1929. Sau khi Durant bị đẩy ra khỏi công ty lần thứ hai vào năm 1919, Alfred Sloan, với câu châm ngôn "một xe cho mỗi túi tiền và mục đích," đã chọn thương hiệu Chevrolet trở thành nhãn hiệu xe bán được nhiều nhất trong đại gia đình General Motors, với mục tiêu cạnh tranh với dòng xe Model T của Henry Ford trong năm 1919 và vượt qua Ford trở thành dòng xe bán chạy nhất tại Mỹ năm 1929. |
In the 1860s, internal disputes in the House of Saud allowed a Rashidi/Ottoman alliance to oust them. Trong thập niên 1860, tranh chấp nội bộ Nhà Saud cho phép liên quân Rashīd/Ottoman trục xuất họ. |
2001 – President of the Philippines Joseph Estrada is ousted in a nonviolent 4-day revolution, and is succeeded by Gloria Macapagal-Arroyo. 2001 – Tổng thống Philippines Joseph Estrada bị lật đổ sau một cuộc cách mạng phi bạo lực kéo dài 4 ngày, kế nhiệm là Gloria Macapagal-Arroyo. |
On October 7, 2001, the United States and NATO then invaded Afghanistan to oust the Taliban regime, which had provided safe haven to al-Qaeda and its leader Osama bin Laden. Ngày 7 tháng 10 năm 2001, Hoa Kỳ và NATO xâm chiếm Afghanistan để lật đổ chế độ Taliban vì đã cung cấp nơi ẩn nấp cho nhóm chiến binh hồi giáo al-Qaeda và lãnh tụ của chúng là Osama bin Laden. |
Most were arrested under the guise that they were Serb rebels loyal to the ousted Yugoslav government. Hầu hết đều bị bắt giữ với lý do họ là những người nổi dậy của Serbia trung thành với chính phủ Nam Tư bị lật đổ. |
Pattison won and ousted CEO Jim Shepherd over Canfor's poor performance and declining share price, replacing him for the interim with Jim Shepard. Pattison đã thắng và hất cẳng CEO Jim Shepherd về hiệu suất kém của Canfor và giá cổ phiếu giảm, thay thế ông cho tạm thời với Jim Shepard. |
However, within 200 years, the Portuguese along with “Christianity” were ousted from the region by local opposition. Tuy nhiên, trong vòng 200 năm, những người Bồ Đào Nha cùng với “Ki-tô giáo” đã bị dân địa phương chống đối và trục xuất khỏi vùng. |
After the ousting of Khrushchev in 1964, a plenum of the Party's Central Committee (CC) forbade any single person to hold the two most powerful jobs in the country (the offices of General Secretary of the Communist Party of the Soviet Union and Premier) and Kosygin was placed in charge of economic administration in his role as Premier of the Council of Ministers of the USSR. Sau khi Khrushchev bị trục xuất năm 1964, một Uỷ ban Trung ương (CC) cấm bất kỳ cá nhân nào giữ hai chức vụ mạnh nhất của đất nước (văn phòng Tổng thư ký và Thủ tướng) và Kosygin phụ trách kinh tế quản lý trong vai trò Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô. |
Paniagua was elected by the Peruvian Congress to serve as interim president of the country after Alberto Fujimori was ousted from office by Congress in November 2000. Paniagua được bầu bởi Quốc hội Peru để làm tổng thống lâm thời của đất nước sau khi Alberto Fujimori bị Quốc hội phế truất vào tháng 11 năm 2000. |
In 1977, a coup d'état by France Albert René ousted the first president of the republic, James Mancham. Năm 1977, một cuộc đảo chính tổ chức bởi France Albert René đã trục xuất tổng thống đầu tiên James Mancham. |
The 2014 Crimean crisis was unfolding in the Autonomous Republic of Crimea, in the aftermath of the February 2014 Ukrainian revolution, in which the government of Ukrainian President Viktor Yanukovych was ousted. Cuộc khủng hoảng Krym diễn ra sau cuộc đảo chính Ukraina năm 2014, trong đó chính phủ của tổng thống Viktor Yanukovych đã bị lật đổ. |
The Legislative Assembly of Kyrgyzstan of the Supreme Council of Kyrgyzstan appointed him acting President on 25 March 2005, following the ousting, during the Tulip Revolution, of President Askar Akayev. Hội đồng Lập pháp Kyrgyzstan thuộc Hội đồng tối cao Kyrgyzstan đã bổ nhiệm ông làm Tổng thống vào ngày 24 tháng 3 năm 2005 sau khi đã phế bỏ chức vụ Tổng thống Askar Akayev trong cuộc cách mạng Tulip. |
These Guptas were ultimately ousted by the Vardhana king Harsha, who established an empire in the first half of the 7th century. Triều đại Gupta này cuối cùng bị lật đổ bởi vị vua Vardhana Harsha Vardhana, người thành lập một đế chế trong nửa đầu của thế kỷ thứ 7. |
Satan the Devil and his demons were ousted from heaven to the vicinity of the earth. Sa-tan Ma-quỉ và các quỉ theo hắn đã bị quăng ra khỏi trời để xuống gần trái đất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oust trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới oust
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.