os trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ os trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ os trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ os trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là các bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ os

các bạn

pronoun

El Káiser y yo os queremos de vuelta a tiempo para marchar mañana.
Các bạn, tôi và Hoàng đế muốn các bạn trở về kịp giờ hành quân ngày mai.

Xem thêm ví dụ

También sonreirán al recordar este versículo: “Y respondiendo el Rey, les dirá: De cierto os digo que en cuanto lo hicisteis a uno de estos, mis hermanos más pequeños, a mí lo hicisteis” (Mateo 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
“Y haréis esto en memoria de mi cuerpo que os he mostrado.
“Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy.
90 Y el que os alimente, u os proporcione vestido o dinero, de ningún modo aperderá su galardón.
90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình.
Sí, dejad que Stark os lidere hacia vuestro glorioso final.
Đúng, cứ để Stark dẫn dắt đến thời khắc huy hoàng cuối cùng của bọn bay đi.
¿Quién me dice que no es Su Eminencia quien os ha encar-gado procurarle mi cabeza?
Ai bảo tôi rằng không phải Đức ông sai ông lấy đầu tôi?
7 Sí, quisiera decirte estas cosas si fueras capaz de hacerles caso; sí, te diría concerniente a ese horrible ainfierno que está pronto para recibir a tales basesinos como tú y tu hermano lo habéis sido, a menos que os arrepintáis y renunciéis a vuestros propósitos asesinos, y os retiréis con vuestras tropas a vuestras propias tierras.
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
En verdad os digo, aun como yo soy” (3 Nefi 27:27).
Quả thật, ta nói cho các người hay, các ngươi phải giống như ta vậy” (3 Nê Phi 27:27).
Os quedáis tan lejos de mí como sea posible.
Cứ tránh thật xa tôi ra là được
Sé que os gustáis el uno al otro.
Anh biết hai đứa thích nhau.
Porque ella te quiere como a una hermana, y os haría mucho daño a las dos.
Bởi vì cô ấy yêu em như em gái vậy, và nó sẽ làm tổn thương cả 2 người rất nhiều.
Diantre, es mi vino español el que se os sube a la cabeza, ¿no es así?
Mẹ kiếp, rượu vang Tây Ban Nha của ta bốc lên đầu bà rồi không phải thế sao.
21 Mas de cierto os digo, que vendrá tiempo cuando no tendréis rey ni gobernante, porque yo seré vuestro arey y velaré por vosotros.
21 Nhưng thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, cuối cùng các ngươi sẽ không có vua, cũng không có người cai trị nữa, vì ta sẽ là avua của các ngươi và chăm sóc các ngươi.
Os voy a hablar de lo que podríamos provocar si no hacemos nada.
Những gì tôi muốn nói cho các bạn tối nay là thứ chúng ta có thể làm nếu chúng ta chưa từng làm gì cả.
Os digo que pronto les hará justicia”.
“Ta nói cùng các ngươi, Ngài sẽ vội vàng xét lẽ công bình cho họ.”
¿Os conocíais?
Các bạn quen nhau?
Lo de Pearl Harbour no funcionó, así que os dimos el palo con estéreos.
Trân châu cảng không mang đi được, vậy chúng tôi xem qua video.
¿Queréis que os lleve hasta un cíclope?
Cậu muốn tớ dẫn tới chỗ Bộ Lông?
123 De cierto os digo, ahora os nombro a los aoficiales correspondientes a mi sacerdocio, para que tengáis las bllaves de este, sí, el Sacerdocio que es según el orden de cMelquisedec, que es según el orden de mi Unigénito Hijo.
123 Thật vậy ta nói cho các ngươi hay, giờ đây ta ban cho các ngươi anhững chức sắc thuộc Chức Tư Tế của ta, để các ngươi có thể nắm giữ bnhững chìa khóa của chức ấy, đó là Chức Tư Tế theo ban cMên Chi Xê Đéc, là Chức Tư Tế theo ban Con Độc Sinh của ta.
14 Mas he aquí, os profetizo concerniente a los apostreros días, los días en que el Señor Dios bmanifestará estas cosas a los hijos de los hombres.
14 Nhưng này, tôi tiên tri cho các người biết về những ngày acuối cùng, về những ngày mà Đức Chúa Trời sẽ bmang lại những điều này cho con cái loài người.
7 aPedid, y se os dará; buscad, y hallaréis; llamad, y se os abrirá.
7 Hãy acầu xin, rồi điều ấy sẽ được ban cho các ngươi; hãy tìm kiếm, rồi các ngươi sẽ gặp; hãy gõ cửa, rồi cửa sẽ mở cho các ngươi.
Os espero dentro de una hora.
Một giờ nữa phải có mặt.
- Os quedaría agradecido por él toda mi vida
- Tôi sẽ mang ơn suốt đời tôi. - Vậy thế này?
20 Os he dado esta aorden como orden sempiterna a vosotros y a vuestros sucesores, en tanto que no pequéis.
20 aTổ chức này là một tổ chức vĩnh viễn mà ta đã lập ra cho các ngươi, và cho những người kế vị các ngươi, miễn là các ngươi không phạm tội.
¡Ah y, por cuanto me ha dicho, os reconozco ahora, os reconozco perfectamente!
Theo như lời ông ấy đã nói với tôi, lúc này tôi nhận ra cô rồi, tôi hoàn toàn nhận ra cô.
¡ Poneos en camino y no os apartéis de él!
và đừng quay đầu lại!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ os trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.